BỘ 50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ A THEO TỪNG TRÌNH ĐỘ

Trong bài viết này, tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ chia sẻ bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A được phân loại theo từng cấp độ, giúp bạn dễ học dễ nhớ. Đặc biệt, đừng quên tham khảo cả những bí quyết bổ trợ để quá trình học từ vựng của bạn thêm phần hiệu quả hơn nhé!

1. Bộ 50+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A

Cùng khám phá ngay những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A với 6 cấp độ (A1, A2, B1, B2, C1, C2) để mở rộng vốn từ vựng bản thân và tiếp cận chúng một cách hiệu quả theo mức độ từ dễ tới khó. 

1.1. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A trình độ A1

Từ vựng tiếng Anh trình độ A1 có chữ cái đầu là A

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

About

/əˈbaʊt/

về… (cái gì hoặc ai đó)

Above

/əˈbʌv/

trên

Address

/əˈdres/

địa chỉ

Adult 

/ˈæd.ʌlt/

người lớn

After

/ˈɑːf.tər/ 

sau

Afternoon

/ˌɑːf.təˈnuːn/

buổi chiều

Again

/əˈɡen/

một lần nữa

Age

/eɪdʒ/

tuổi

All

/ɔːl/

tất cả

Alright

/ɔːlˈraɪt/

được rồi

Also

/ˈɔːl.səʊ/

cũng

Always

/ˈɔːl.weɪz/

luôn luôn

And

/ænd/

Animal

/ˈæn.ɪ.məl/

động vật

Answer

/ˈɑːn.sər/

câu trả lời

Any

/ˈen.i/

bất cứ, bất kể

Anything

/ˈen.i.θɪŋ/

bất cứ thứ gì

April

/ˈeɪ.prəl/

tháng tư

Arm

/ɑːm/

cánh tay

As

/æz/

như

Ask

/ɑːsk/

hỏi

At

/æt/

tại

Xem thêm: BỘ 50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ S THEO TỪNG CẤP ĐỘ

1.2. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A trình độ A2

Chinh phục từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A ở trình độ A2

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Able

/ˈeɪ.bəl/

có thể

Accident

/ˈæk.sɪ.dənt/

tai nạn

Across

/əˈkrɒs/

đi ngang qua

Activity

/ækˈtɪv.ə.ti/

hoạt động

Actor

/ˈæk.tər/

diễn viên

Actually

/ˈæk.tʃu.ə.li/

thật ra

Add

/æd/

thêm vào

Adjective

/ˈædʒ.ek.tɪv/

tính từ

Adverb

/ˈæd.vɜːb/

trạng từ

Advanced

/ədˈvɑːnst/

nâng cao

Adventure

/ədˈven.tʃər/

mạo hiểm, phiêu lưu

Advertisement

/ədˈvɜː.tɪs.mənt/

quảng cáo

Aeroplane

/ˈeə.rə.pleɪn/

phi cơ

Afraid

/əˈfreɪd/

lo sợ

Afterwards

/ˈɑːf.tə.wədz/

sau cùng

Against

/əˈɡenst/

chống lại

Aged

/eɪdʒd/

già, có tuổi

Ago

/əˈɡəʊ/

trước (chỉ thời gian)

Agree

/əˈɡriː/

đồng ý

Air

/eər/

không khí

Airport

/ˈeə.pɔːt/

sân bay

Alarm clock

/əˈlɑːm ˌklɒk/ 

đồng hồ báo thức

Album

/ˈæl.bəm/

tập ảnh, tập video

Alcohol

/ˈæl.kə.hɒl/

cồn

Alone

/əˈləʊn/

cô đơn, một mình

Along

/əˈlɒŋ/

dọc theo

Already

/ɔːlˈred.i/

đã, rồi

Amazing

/əˈmeɪ.zɪŋ/

ấn tượng

Ambulance

/ˈæm.bjə.ləns/

xe cứu thương

Among

/əˈmʌŋ/

giữa

Angry

/ˈæŋ.ɡri/

giận dữ

Another

/əˈnʌð.ər/

cái khác trong 2 cái

Anybody

/ˈen.iˌbɒd.i/

bất kể người nào

Anymore

/ˌen.iˈmɔːr/

nữa không

Anyway

/ˈen.i.weɪ/

dẫu sao thì

Anywhere

/ˈen.i.weər/

bất cứ nơi nào

Apartment

/əˈpɑːt.mənt/

căn hộ

Appointment

/əˈpɔɪnt.mənt/

cuộc hẹn

Area

/ˈeə.ri.ə/

khu vực

Armchair

/ˈɑːm.tʃeər/

ghế bành

Around

/əˈraʊnd/

xung quanh

Arrive

/əˈraɪv/

đến

Art

/ɑːt/

nghệ thuật

Artist

/ˈɑː.tɪst/

nghệ sĩ

Assistant

/əˈsɪs.tənt/

trợ lý

Attractive

/əˈtræk.tɪv/

thu hút, hấp dẫn

Aunt

/ɑːnt/

dì, cô

Autumn

/ˈɔː.təm/

mùa thu

Available

/əˈveɪ.lə.bəl/

có sẵn

Away

/əˈweɪ/

xa

Awesome

/ˈɔː.səm/

tuyệt vời

Xem thêm: SƯU TẦM BỘ 30+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ K

1.3. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A trình độ B1

Tìm hiểu một số từ vựng bắt đầu bằng chữ A ở trình độ B1

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Ability

/əˈbɪl.ə.ti/

khả năng

Abroad

/əˈbrɔːd/

ở nước ngoài

Absent

/ˈæb.səns/

vắng mặt

Absolutely

/ˌæb.səˈluːt.li/

hoàn toàn

Accent

/ˈæk.sənt/

giọng

Acceptable

/əkˈsept.ə.bəl/

có thể chấp nhận

Access

/ˈæk.ses/

tiếp cận

Accommodation

/əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/

chỗ ở

Accompany

/əˈkʌm.pə.ni/

đi cùng

According to

/əˈkɔː.dɪŋ ˌtuː/

theo như

Account

/əˈkaʊnt/

tài khoản

Accountant

/əˈkaʊn.tənt/

kế toán viên

Accurate

/ˈæk.jə.rət/

chính xác

Ache

/eɪk/

đau nhức

Achieve

/əˈtʃiːv/

đạt được

Achievement

/əˈtʃiːv.mənt/

thành tựu

Act

/ækt/

diễn, cư xử

Action

/ˈæk.ʃən/

hành động

Addition

/əˈdɪʃ.ən/

thêm vào

Admire

/ədˈmaɪər/

ngưỡng mộ

Admission

/ədˈmɪʃ.ən/

nhận vào

Admit

/ədˈmɪt/

thừa nhận

Advance

/ədˈvɑːns/

cao hơn

Advantage

/ədˈvɑːn.tɪdʒ/

lợi ích

Advise

/ədˈvaɪz/

lời khuyên

Afford

/əˈfɔːd/

chi trả

Afraid

/əˈfreɪd/

lo sợ

Agency

/ˈeɪ.dʒən.si/

hãng, chi nhánh

Aim

/eɪm/

mục đích

Air conditioning

/ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ/

điều hòa

Air force

/ˈeə ˌfɔːs/

không quân

Alive

/əˈlaɪv/

sống

Allow

/əˈlaʊ/

đồng ý

Aloud

/əˈlaʊd/

nói to

Alphabet

/ˈæl.fə.bet/

bảng chữ cái

Although

/ɔːlˈðəʊ/

mặc dù

Altogether

/ˌɔːl.təˈɡeð.ər/

hoàn toàn

Ambition

/æmˈbɪʃ.ən/

lòng tham, tham vọng

Amount

/əˈmaʊnt/ 

số lượng

Amusing

/əˈmjuː.zɪŋ/

giải trí

Angel

/ˈeɪn.dʒəl/

thiên thần

Angle

/ˈæŋ.ɡəl/

góc

Animation

/ˌæn.ɪˈmeɪ.ʃən/

hình động

Ankle

/ˈæŋ.kəl/

mắt cá

Anniversary

/ˌæn.ɪˈvɜː.sər.i/

kỷ niệm

Announce

/əˈnaʊns/

thông báo, công bố

Annoy

/əˈnɔɪ/

phiền phức, làm phiền

Annual

/ˈæn.ju.əl/

hằng năm

Antique

/ænˈtiːk/

đồ cổ

Anxious

/ˈæŋk.ʃəs/

lo lắng, căng thẳng

Apologise

/əˈpɒl.ə.dʒaɪz/

xin lỗi

Appear

/əˈpɪər/

xuất hiện

Appearance

/əˈpɪə.rəns/

ngoại hình

Application

/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/

ứng dụng, đơn xin việc làm

Approve

/əˈpruːv/

đồng ý

Approximately

/əˈprɒk.sɪ.mət.li/

xấp xỉ

Architecture

/ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/

kiến trúc

Argue

/ˈɑːɡ.juː/

tranh cãi

Army

/ˈɑː.mi/

quân đội

Arrange

/əˈreɪndʒ/

sắp xếp

Arrest

/əˈrest/

bắt

Article

/ˈɑː.tɪ.kəl/

bài báo

Ashamed

/əˈʃeɪmd/

hổ thẹn

Aspirin

/ˈæs.prɪn/

thuốc giải nhiệt

Athlete

/ˈæθ.liːt/

vận động viên

Atmosphere

/ˈæt.mə.sfɪər/

không khi

Attach

/əˈtætʃ/

gắn, buộc

Attempt

/əˈtempt/

nỗ lực

Xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ T TỪ DỄ ĐẾN KHÓ

1.4. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A trình độ B2

Từ vựng tiếng Anh cấp độ B2 bắt đầu bằng chữ cái A 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Abandon

/əˈbæn.dən/

bỏ rơi

Abolish

/əˈbɒl.ɪʃ/

bãi bỏ

Absorb

/əbˈzɔːb/

hấp thụ

Abstract

/ˈæb.strækt/

trừu tượng

Absurd

/əbˈsɜːd/

ngốc nghếch

Abuse

/əˈbjuːz/

ngược đãi, lạm dụng

Academic

/ˌæk.əˈdem.ɪk/

học thuật

Acquire

/əˈkwaɪər/

đạt được

Adapt

/əˈdæpt/

thích ứng

Addict

/ˈæd.ɪkt/

nghiện

Adequate

/ˈæd.ə.kwət/

đủ

Adjust

/əˈdʒʌst/

điều chỉnh

Adopt

/əˈdɒpt/

nhận nuôi

Affair

/əˈfeər/

tình cảm

Affection

/əˈfek.ʃən/

sự ảnh hưởng

Agent

/ˈeɪ.dʒənt/

đơn vị, đại lý

Aggressive

/əˈɡres.ɪv/ 

công kích

Agreement

/əˈɡriː.mənt/

thỏa thuận

Agriculture

/ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/

nông nghiệp

Alter

/ˈɒl.tər/

thay đổi

Aluminium

/ˌæl.jəˈmɪn.i.əm/

nhôm

Ambassador

/æmˈbæs.ə.dər/

đại sứ

Analyse

/ˈæn.əl.aɪz/

phân tích

Ancestor

/ˈæn.ses.tər/

tổ tiên

Anger

/ˈæŋ.ɡər/

sự tức giận

Anyhow

/ˈen.i.haʊ/

dù sao đi nữa

Apostrophe

/əˈpɒs.trə.fi/

dấu nháy đơn

Apparently

/əˈpær.ənt.li/

một cách rõ ràng

Appeal

/əˈpiːl/

bắt mắt

Appreciate

/əˈpriː.ʃi.eɪt/

trân trọng

Approach

/əˈprəʊtʃ/

tiếp cận, giải quyết

Approval

/əˈpruː.vəl/

sự chấp nhận

Armed

/ɑːmd/

vũ trang

Arrogant

/ˈær.ə.ɡənt/

kiêu ngạo

Arrow

/ˈær.əʊ/

mũi tên

Artificial

/ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl/

nhân tạo

Aside

/əˈsaɪd/

về một bên

Aspect

/ˈæs.pekt/

khía cạnh

Associate

/əˈsəʊ.si.eɪt/

liên quan

Association

/əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/

sự kết hợp, giao thiệp

Assume

/əˈsjuːm/

cho là

Assure

/əˈʃɔːr/

cam đoan

Astonished

/əˈstɒn.ɪʃt/

bất ngờ

Atom

/ˈæt.əm/

nguyên tử

Aubergine

/ˈəʊ.bə.ʒiːn/

cà tím

Authority

/ɔːˈθɒr.ə.ti/

thẩm quyền

Automatic

/ˌɔː.təˈmæt.ɪk/

tự động

Average

/ˈæv.ər.ɪdʒ/

trung bình

Avoid

/əˈvɔɪd/

tránh

Award

/əˈwɔːd/

giải thưởng

Awareness

/əˈweə.nəs/

sự nhận thức

Xem thêm: NẮM TRỌN 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ N

1.5. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A trình độ C1

Từ vựng tiếng Anh trình độ C1 chứa chữ cái A ở đầu

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Abnormal

/æbˈnɔː.məl/

khác thường

Abortion

/əˈbɔː.ʃən/

phá thai

Accelerate

/əkˈsel.ə.reɪt/

tăng lên, thúc giục

Accessory

/əkˈses.ər.i/

phụ kiện

Acclaimed

/əˈkleɪmd/

hoan nghênh

Accomplish

/əˈkampliʃ, /

hoàn thành

Accumulate

/əˈkjuːmjuleit/

tích trữ

Accustomed

/əˈkəstəmd/

thói quen

Acknowledge

/əkˈnolidʒ/

nhận thức

Acquaintance

/əˈkweɪn.təns/

quen

Administration

/ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/

sự quản lý

Affluent

/ˈæf.lu.ənt/

sung túc

Agenda

/əˈdʒen.də/

chương trình nghị sự

Aid

/eɪd/ 

sự giúp đỡ

Allegation

/ˌæl.əˈɡeɪ.ʃən/

cáo buộc

Allocate

/ˈæl.ə.keɪt/

chỉ định

Ally

/ˈæl.aɪ/

đồng minh

Alteration

/ˌɒl.təˈreɪ.ʃən/

sự thay thế

Amateur

/ˈæm.ə.tər/

nghiệp dư

Amendment

/əˈmend.mənt/

sửa đổi

Ample

/ˈæm.pəl/

đủ, dư

Anticipate

/ænˈtɪs.ɪ.peɪt/

đoán trước

Anti-social

/ˌæn.tiˈsəʊ.ʃəl/

chống đối xã hội

Appalling

/əˈpɔː.lɪŋ/

kinh khủng

Appetite

/ˈæp.ə.taɪt/

thèm ăn

Applaud

/əˈplɔːd/

vỗ tay tán thưởng

Archaeologist

/ˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒɪst/

nhà khảo cổ học

Arise

/əˈraɪz/

tăng lên, bắt đầu

Attain

/əˈteɪn/

đạt được

Authentic

/ɔːˈθen.tɪk/

thật

Avenue

/ˈæv.ə.njuː/

đại lộ

1.6. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A trình độ C2

Nâng cao kiến thức với từ vựng bắt đầu bằng chữ A ở cấp độ C2

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Abruptly

/əˈbrʌpt.li/

đột ngột

Abusive

/əˈbjuː.sɪv/

mắng nhiếc

Adjacent

/əˈdʒeɪ.sənt/

liền kề

Adolescent

/ˌæd.əˈles.ənt/

thanh thiếu niên

Advocate

/ˈæd.və.keɪt/

biện hộ

Affectionate

/əˈfek.ʃən.ət/

trìu mến

Albeit

/ɔːlˈbiː.ɪt/

mặc dù

Ambiguity

/ˌæm.bɪˈɡjuː.ə.ti/

mơ hồ

Amend

/əˈmend/

sửa

Anchor

/ˈæŋ.kər/

mỏ neo

Anonymous

/əˈnɒn.ɪ.məs/

vô danh

Antibiotic

/ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/

kháng sinh

Arbitrary

/ˈɑː.bɪ.trər.i/

bất kỳ, độc đoán

Arid

/ˈær.ɪd/

khô khan

Arouse

/əˈraʊz/

đánh thức

Artificial intelligence

/ˌɑː.tɪ.fɪʃ.əl ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/

trí tuệ nhân tạo

Aspiration

/ˌæs.pɪˈreɪ.ʃən/

khát vọng

Assault

/əˈsɒlt/

tấn công

Assemble

/əˈsem.bəl/

tập hợp

Assertive

/əˈsɜː.tɪv/

quả quyết

Astronomy

/əˈstrɒn.ə.mi/

thiên văn học

Attribute

/ˈæt.rɪ.bjuːt/

đặc tính, tượng trưng

Awkward

/ˈɔː.kwəd/

khó chịu

Xem thêm: 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 1 BẠN NHỎ NÀO CŨNG CẦN BIẾT

2. Học từ vựng sao cho hiệu quả?

Một số bí quyết giúp nâng cao kỹ năng học từ vựng của bạn

Làm thế nào để ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và mang lại hiệu quả cao là một trong những thách thức thường gặp khi học tiếng Anh? Trước khi bắt tay vào học những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ chia sẻ một số phương pháp giúp bạn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả:

2.1 Học từ vựng tiếng Anh theo từng chủ đề

Nếu bạn học một lượng lớn từ vựng mà không phân chia theo chủ đề, điều này không chỉ làm tăng khó khăn mà còn đòi hỏi thêm nhiều thời gian. Việc phân loại từ vựng thành các nhóm có logic và liên quan sẽ giúp bạn học hiệu quả, nhớ lâu và thêm hứng thú khi được chọn lựa chủ đề mà mình quan tâm.

Chẳng hạn, khi bạn chú trọng vào chủ đề đồ ăn, bạn có thể học từng nhóm như các loại bánh, rau củ, ... Điều này sẽ giúp quá trình học của bạn trở nên linh hoạt và chủ động hơn.

2.2 Áp dụng trong giao tiếp thường ngày

Đây là một phương pháp học từ vựng tiếng Anh giúp bạn không bao giờ quên và rất hữu ích. Việc học một từ vựng mới trở nên vô nghĩa nếu bạn chỉ nhớ mà không biết cách áp dụng từ đó vào thực tế. Bạn có thể tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh hoặc kết bạn với người bản ngữ để rèn kỹ năng giao tiếp của bạn.

2.3 Sử dụng flashcard để học tiếng Anh

Cách nhớ từ vựng tiếng Anh qua flashcard là một phương pháp phổ biến hiện nay. Flashcard là các thẻ nhỏ chứa thông tin về từ vựng ở cả hai mặt, bao gồm từ, số, định nghĩa, hình ảnh, và phiên âm. Với phương pháp này, bạn có thể dễ dàng học từ vựng mọi lúc, mọi nơi. 

Hãy áp dụng cách học này ngay hôm nay với flashcard dành cho từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A nhé!

2.4 Dùng sơ đồ tư duy giúp tối ưu hóa việc học

Để tạo sơ đồ tư duy, hãy đặt một chủ đề tiếng Anh ở giữa sơ đồ làm trung tâm sau đó, chia ra thành các nhánh nhỏ và đi sâu vào chi tiết của từng nhánh. Bạn có thể vẽ thêm hình ảnh minh họa cho mỗi nhánh để làm sơ đồ tư duy thêm phần sinh động và đặc sắc.

Học tiếng Anh thông qua sơ đồ tư duy sẽ giúp bạn ghi nhớ tối ưu các từ mới cũng như cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp. Đây là một phương pháp ấn tượng để tăng cường khả năng ghi nhớ và ứng dụng kiến thức tiếng Anh.

2.5 Học tiếng Anh thông qua các hình ảnh và bài hát

Học tiếng Anh thông qua hình ảnh và bài hát là một phương pháp sáng tạo và thú vị. Sự kết hợp giữa hình ảnh và âm nhạc  không chỉ giúp việc học trở nên thú vị mà còn tăng cường khả năng thuộc và ghi nhớ từ vựng. Bạn có thể tự do sáng tạo với các hình ảnh đặc sắc hay lựa chọn những bài hát yêu thích trong quá trình học. 

2.6 Thường xuyên lặp lại từ vựng nhiều lần

Lặp lại nhiều lần là một chiến lược quan trọng trong việc học từ vựng tiếng Anh. Việc tái diễn từ vựng nhiều lần giúp củng cố ký ức và làm cho thông tin trở nên lâu dài trong bộ nhớ. Bạn có thể kết hợp nhiều công cụ và tình huống sử dụng từ vựng để tạo ra môi trường học tập phong phú và hiệu quả hơn.

Xem thêm: BỘ 99 TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 3 THEO TỪNG UNIT - LƯU LẠI HỌC NGAY

3. Lời kết

Ở bài viết trên, tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã cung cấp cho bạn một danh sách từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A theo từng cấp độ. Những từ vựng này không chỉ thông dụng trong các bài kiểm tra, mà còn vô cùng hữu ích trong giao tiếp hàng ngày. 

Chúng mình hy vọng rằng dựa vào những thông tin trên, các bạn sẽ có thể nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp một cách tự tin và thành thạo hơn. 

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)