Rung chuông vàng tiếng Anh là cuộc thi được nhiều bạn học sinh hào hứng tham gia mỗi lần tổ chức. Để giành chiến thắng trong cuộc thi Rung chuông vàng Tiếng Anh, hãy cùng nhau chuẩn bị thật tốt các câu hỏi mà Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders cung cấp cho bạn dưới đây. Khi bước chân vào cuộc thi bạn chắc chắn sẽ là ngôi sao sáng nhất đó!
1. Tổng quan về cuộc thi rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học
1.1. Mục tiêu cuộc thi
Rung chuông vàng tiếng Anh là cuộc thi được tổ chức nhằm giúp các con ôn lại những kiến thức tiếng Anh đã học cùng nhiều câu hỏi trong các chủ đề khác để từ đó trau dồi thêm kiến thức về xã hội.
Những điều cần biết về cuộc thi rung chuông vàng
1.2. Đối tượng chơi
Cuộc thi này thường được tổ chức với quy mô lớn như toàn trường, toàn huyện,... do đó các thành viên tham gia đa số đều là những bạn học khá, giỏi được tập thể bầu chọn để tham gia. Các cuộc thi này thường dành cho các em học sinh từ lớp 1 đến lớp 12, tùy vào từng chương trình, độ tuổi của thí sinh sẽ khác nhau.
1.3. Cách chơi
Rung chuông vàng tiếng Anh thường gồm 3 phần chính như sau:
Phần đầu tiên là trước khi chương trình bắt đầu hay còn gọi là phần tổ chức chuẩn bị của các thầy cô, ban tổ chức sẽ có các bộ câu hỏi cho các thí sinh tham gia. Quy mô càng lớn thì số câu hỏi càng nhiều và sẽ có phân cấp độ từ dễ đến khó để tăng phần kịch tính cho trò chơi.
Phần thứ 2 là trong chương trình, các thí sinh sẽ chuẩn bị bảng và phấn hoặc bảng dạ và bút dạ để tham gia trò chơi. Với mỗi câu hỏi, mỗi thí sinh chỉ được trả lời 1 lần và trả lời không quá 15s. Những thí sinh có câu trả lời đúng sẽ đi tiếp câu hỏi, các thí sinh trả lời sai sẽ phải rời cuộc chơi, đứng dậy ra ngoài. Trong trường hợp nhiều câu hỏi khó quá thì các thí sinh sẽ được dùng phao cứu trợ.
Phần thứ 3 là khi cuộc thi kết thúc, đã tìm được người thắng cuộc. Người thắng cuộc sẽ là người ở lại cuối cùng và đạt được phần quà của chương trình rung chuông vàng tiếng Anh.
Xem thêm: GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 7: HOW DO YOU LEARN ENGLISH?
1.4. Bộ các câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh
Như đã nói ở trên, rung chuông vàng tiếng Anh không chỉ đơn thuần về tiếng Anh mà còn có các câu hỏi về nhiều lĩnh vực khác, các con muốn trở thành nhà vô địch thì cần trau dồi thêm rất nhiều kiến thức về cuộc sống và chuẩn bị một cách kỹ càng.
Dưới đây là gợi ý về một số câu hỏi trong các cuộc thi “Rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học” mà các con có thể xem trước để nạp kiến thức:
2. Bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 1
Câu 1: How many apples are there?
Cùng đếm số quả trong hình và đưa ra câu trả lời chính xác
A. 3
B. 4
C. 5
Câu 2: Who is this?
Cùng đoán xem người phụ nữ trong bức hình này là ai
A. Mother
B. Father
C. Brother
Câu 3: …… are you? I’m six years old .
A. How
B. How old
C. What
Câu 4: What can you see?
Bạn thấy điều gì trong bức ảnh này?
A. Book
B. Bag
C. Pen
Câu 5: I’m fine, …………….
A. Thank
B. Thanks you
C. Thank you
Câu 6: How many eyes do you have?
Câu trả lời vô cùng đơn giản, nhanh tay đoán ngay
A. Two
B. Three
C. Four
Câu 7: What is this?
Đây là một món đồ vô cùng thông dụng với các bạn học sinh
A. Pen
B. Ruler
C. Ball
Câu 8: What is this?
Loại trái cây này được rất nhiều bạn nhỏ yêu thích
A. Apple
B. Orange
C. Pear
Câu 9: How do you say hello in the morning?
A. Good evening
B. Good afternoon
C. Good morning
Câu 10: Who are they?
Hai nhân vật trong bộ phim hoạt hình vui nhộn
A. Tom and Jerry
B. Thomas and Tim
C. Tom and Jelly
Câu 11: What color is the tomato?
Màu sắc của loại quả này trong tiếng Anh là gì nhỉ?
A. White
B. Yellow
C. Red
Câu 12: What is this? - It’s … eraser
A. a
B. an
C. on
Câu 13: What can you see?
Đây là một đồ dùng học tập cần thiết mỗi khi đi học
A. Notebook
B. Crayon
C. Pencil
Câu 14: It’s a …
Còn đây là?
A. Chair
B. Lamp
C. Table
Câu 15: I go to school by …
Các bạn đã biết từ vựng của phương tiện này trong tiếng Anh chưa?
A. Car
B. Bike
C. Bus
Câu 16: What animal is this?
Chọn đáp án đúng dưới đây nhé
A. Duck
B. Cow
C. Elephant
Câu 17: Look at the picture and complete the word “ F_ _ h ”
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu 18: Reorder and write the word “ rca ”
Sắp xếp lại các chữ cái để có được từ chính xác
Câu 19: What can the mother say?
A. Good afternoon
B. Good night
C. Good evening
Nhìn vào bối cảnh trong bức tranh để đưa ra đáp án chuẩn xác
Câu 20: What animal can you see?
Cùng thử tài đoán nhanh của các bạn nhỏ
A. Sheep
B. Pig
C. Bird
>>> Đăng ký test trình độ miễn phí để kiểm tra trình độ tiếng Anh của bé ngay!
Đáp án
Câu 1: A | Câu 6: A | Câu 11: C | Câu 16: A |
Câu 2: A | Câu 7: B | Câu 12: B | Câu 17: Fish |
Câu 3: B | Câu 8: A | Câu 13: C | Câu 18: Car |
Câu 4: A | Câu 9: C | Câu 14: A | Câu 19: B |
Câu 5: C | Câu 10: A | Câu 15: B | Câu 20: B |
>>> Xem thêm: DOWNLOAD FREE BỘ 6 SÁCH TIẾNG ANH LỚP 1 PDF CHO BÉ HỌC TẠI NHÀ
>>> FREE DOWNLOAD 50+ ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 1
3. Bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học - lớp 2
Câu 1: What is this
Món ăn siêu ngon mà các bạn nhỏ đều mê mẩn
A. Soup
B. Candy
C. Pie
Câu 2: Close your …, please
A. Book
B. Month
C. Old
Câu 3: Is this a pillow?
Đưa ra câu trả lời nhanh chóng thôi nào!
A. Yes
B. No
Câu 4: Minh: … is that? - Long: It’s a chair
A. Who
B. How
C. What
Câu 5: What is his name?
Nhân vật hoạt hình được bao lứa tuổi nhi đồng yêu mến
A. Mario
B. Nobita
C. Doraemon
Câu 6: Where …. you from?
A. are
B. am
C. is
Câu 7: What is the missing letter?
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
A. M
B. F
C. G
Câu 8: Odd one out
A. Lion
B. Chicken
C. House
Câu 9: I see a … in the zoo.
Loài vật là biểu tượng của sức mạnh và uy quyền trong thế giới rừng xanh
A. Monkey
B. Cow
C. Tiger
Câu 10: Father, mother, sister, … and me.
A. Teacher
B. Brother
C. Student
Câu 11: We buy food in the …
Khung cảnh trong bức hình nhìn có quen không nào? Thử đoán đáp án nhé!
A. Supermarket
B. School
C. Library
Câu 12: That … a door. It’s a window
A. Is
B. Isn’t
C. Aren’t
Câu 13: My mother cooks in the …
Bạn nhỏ có biết là ở đâu không?
A. Bathroom
B. Living room
C. Kitchen
Câu 14: One + seven = …
A. Eight
B. Ten
C. Nine
Câu 15: This is my …
Ai sẽ là người đưa ra đáp án nhanh nhất nào
A. Doctor
B. Teacher
C. Friend
Câu 16: After Saturday is …
A. Sunday
B. Friday
C. Monday
Câu 17: I can wear …
1 trong những đồ vật chúng ta luôn mang theo mỗi ngày
A. T-shirt
B. Bag
C. Shoes
Câu 18: Put the words in the right order
Likes/he/cats.
Câu 19: It is …
Đưa ra câu trả lời dựa theo bối cảnh trong hình trên
A. Cold
B. Hot
C. Tired
Câu 20: We eat in a … on Sunday.
A. Restaurant
B. Theater
C. School
Đáp án
Câu 1: B | Câu 6: A | Câu 11: A | Câu 16: A |
Câu 2: A | Câu 7: B | Câu 12: A | Câu 17: C |
Câu 3: A | Câu 8: C | Câu 13: C |
Câu 18: He likes cats
|
Câu 4: C | Câu 9: C | Câu 14: A | Câu 19: B |
Câu 5: C | Câu 10: B | Câu 15: B | Câu 20: A |
Xem thêm: TÍNH TỪ MIÊU TẢ BẢN THÂN TIẾNG ANH - TỔNG HỢP BỘ TỪ ĐẦY ĐỦ
4. Bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học - lớp 3
Câu 1: What is he doing?
Người đàn ông trong ảnh đang làm gì nhỉ?
A. He’s eating
B. He’s listening to music
C. He’s going fishing
Câu 2: How are you?
A. I’m fine
B. Yes, and you?
C. I’m five
Câu 3: What … your name?
A. Is
B. Am
C. Are
Câu 4: What is this?
Bạn nhỏ cần chú ý quan sát từng đáp án trước khi đưa ra câu trả lời
A. This is a apple
B. This is an apple
C. This is apple
Câu 5: What is capital of Vietnam
A. Da Nang
B. Ho Chi Minh city
C. Ha Noi
Câu 6: People will cook meals in…..
A. Bedroom
B. Living room
C. Kitchen
Câu 7: What is the name of this flower?
Đây là 1 loại hoa tuyệt đẹp với sắc màu rực rỡ
A. Sunflower
B. Rose
C. Tulip
Câu 8: There are….in a week.
A. 5 days
B. 7 days
C. 10 days
Câu 9: Which word has meaning?
A. Bird
B. Brid
C. Dirb
Câu 10: What is this?
Vật dụng mà học sinh không bao giờ nên để quên khi tới trường
A. Pencil case
B. Table
C. Pencil
Câu 11: Odd one out:
A. Money
B. Go
C. Computer
Câu 12: How many limes are there?
Nhìn hình ảnh và chọn ngay đáp án đúng
A. 3
B. 2
C. Many
Câu 13: The day after Tuesday is……
→ Write your answer.
Câu 14: What is she wearing?
Bạn đã có đáp án cho câu hỏi này chưa?
A. Trouser
B. Dress
C. Skirt
Câu 15: How many days in a year?
A. 215
B. 365
C. 300
Câu 16: Where is the computer?
=> It’s on the …
Hãy quan sát kỹ bức ảnh trước khi đưa ra câu trả lời
A. Kitchen
B. Desk
C. Bed
Câu 17: __. See you tomorrow.
A. Hi there
B. Hello
C. Goodbye
Câu 18: What is this?
Đồ vật trong ảnh này là gì?
A. Doll
B. Chair
C. Ball
Câu 19: What…. is your pen?
A. Colour
B. Group
C. Like
Câu 20: What can you do? - I can …
Đây là 1 hoạt động mà nhiều bạn nhỏ vô cùng yêu thích
A. Sing
B. Run
C. Jump
>>> Xem thêm: GIẢI BÀI TẬP VÀ ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 3 HỌC KỲ 1, 2 MỚI NHẤT
>>> BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 - CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Đáp án
Câu 1: A | Câu 6: C | Câu 11: B | Câu 16: B |
Câu 2: A | Câu 7: A | Câu 12: C | Câu 17: C |
Câu 3: A | Câu 8: B | Câu 13: Wednesday | Câu 18: C |
Câu 4: B | Câu 9: A | Câu 14: B | Câu 19: A |
Câu 5: C | Câu 10: A | Câu 15: B | Câu 20: A |
5. Bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 4
Câu 1: How….people are there in the class?
A. Many
B. Much
C. Less
Câu 2: Today is Friday. What day will be tomorrow?
A. Monday
B. Tuesday
C. Saturday
Câu 3: She takes a bath in the …
A. Bathroom
B. Living room
C. Kitchen
Câu 4: Does she go to class in the morning?
A. No, she doesn’t
B. No, she does
C. Yes, she does not
Câu 5: Odd one out
A. Saturday
B. Cake
C. Sunday
Câu 6: My sister brushes … teeth in the morning
A. His
B. Her
C. My
Câu 7: What kind of fruits do monkeys like most?
A. Banana
B. Lime
C. Apple
Câu 8: Phuong doesn’t … her homework in the morning
A. Do
B. Does
C. Take
Câu 9: My classroom isn’t small. It’s …
A. Fine
B. Long
C. Big
Câu 10: Where ________ he 2 days ago?
A. Were
B. Was
C. Are
Câu 11: What is she doing? She is….. games.
A. Playing
B. Plays
C. Played
Câu 12: His classroom is on the … floor
A. One
B. Two
C. Third
Câu 13: I have ….cat
A. Two
B. An
C. A
Câu 14: Odd one out
A. Table
B. Beef
C. Chair
Câu 15: Is your school in the city … in the country?
A. Or
B. And
C. So
Câu 16: Where do you live? I live … Tran Hung Dao stress
A. In
B. At
C. On
Câu 17: They play soccer in the …
A. Bakery
B. Bookstore
C. Stadium
Câu 18: The … day of a week is Monday
A. First
B. Second
C. Third
Câu 19: She … to Ha Noi by car
A. Go
B. Travels
C. Walks
Câu 20: Does Lien go to school … car? - Yes, she does
A. By
B. In
C. On
Xem thêm bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 4 tại đây
>>> Xem thêm: TỔNG HỢP MẪU ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 4 HỌC KÌ 1, 2 CÓ ĐÁP ÁN CỤ THỂ
>>> ÔN LUYỆN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 4 - ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Đáp án:
Câu 1: A | Câu 6: B | Câu 11: A | Câu 16: C |
Câu 2: C | Câu 7: A | Câu 12: C | Câu 17: C |
Câu 3: A | Câu 8: A | Câu 13: C | Câu 18: A |
Câu 4: A | Câu 9: C | Câu 14: B | Câu 19: B |
Câu 5: B | Câu 10: B | Câu 15: A | Câu 20: A |
>>> Xem thêm: TIẾNG ANH DÀNH CHO TRẺ EM LỚP 4 VÀ CÁCH HỌC HIỆU QUẢ NHẤT NÊN ÁP DỤNG
6. Bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 5
Câu 1: Put the words in the right order
Is/ what/ your/ address?
Câu 2: Fill in the blank “Co_boy”
A. H
B. W
C. K
Câu 3: Lan’s birthday is the sixth day of this month. When is her birthday?
A. 6/11
B. 3/10
C. 16/3
D. 11/6
Câu 4: A ….. looks after patients in hospital.
A. Waiter
B. Nurse
C. Driver
Câu 5: Minh has History … Wednesday
A. On
B. To
C. In
Câu 6: Where did you go on your holiday last year?
A. I went to Nha Trang beach
B. I am going to Nha Trang beach
C. I go to Nha Trang beach
Câu 7: I have put on weight. What do I have to do now?
A. Do more exercise
B. Eat more junk food
C. Sleep more
Câu 8: The movie theater is … the bakery and the bookstore
A. Of
B. Between
C. With
Câu 9: Find the mistake in this sentence!
He like playing football very much so he often plays it every day.
A B C
Câu 10: What is the … today?
A. Man
B. Favorite bag
C. Weather
Câu 11: The police … is next to the museum
A. Station
B. House
C. Store
Câu 12: What flower is the symbol of VietNam?
→ Write your answer
Câu 13: What is the highest mountain in Vietnam ?
A. Fansipan
B. Hang Mua
C. Putaleng
Câu 14: It’s very … in the market
A. Long
B. Noisy
C. Short
Câu 15: Which place has a lot of trees, plants and we can do exercise, children can play there?
→ Write your answer
Câu 16: My brother is a chef. He works in a…
A. Field
B. Hospital
C. Restaurant
Câu 17: Apple juice is my … drink
A. Like
B. Favorite
C. Hot
Câu 18: Your father gives you 49 apples. You give your sister 11 apples. How many apples do you have?
→ Write your answer
Câu 19: My shoes are black. Are your new shoes … too?
A. Black
B. Red
C. White
Câu 20: Hung … his bike everyday
A. Drives
B. Rides
C. Run
Tải xuống để xem thêm nhiều câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh tại đây
>>> Xem thêm: HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 5 HỌC KÌ 1 CHI TIẾT
>>> BÀI TẬP CHINH PHỤC ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 5 HỌC KÌ 2
Đáp án
Câu 1: What is your address? | Câu 6: A | Câu 11: A | Câu 16: C |
Câu 2: B | Câu 7: A | Câu 12: Lotus flower | Câu 17: B |
Câu 3: A | Câu 8: B | Câu 13: A |
Câu 18: 38 apples
|
Câu 4: B | likes)"}" style="height: 67px; width: 160.833px;">Câu 9: A (like -> likes) | Câu 14: B | Câu 19: A |
Câu 5: A | Câu 10: C | Câu 15: Park | Câu 20: B |
Xem thêm: BẬT MÍ CÁCH HỌC TIẾNG ANH CHO TRẺ MỚI BẮT ĐẦU TỪ CON SỐ 0
7. Lời kết
Các bạn nhỏ đã sẵn sàng cho cuộc thi "Rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học" chưa? Hãy cùng tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders nhau ôn tập những câu hỏi hay ho ở trên nhé!
Đừng quên, ngoài việc nhớ các câu hỏi "Rung chuông vàng tiếng Anh", các bạn còn có thể ôn thêm về thì, từ vựng và kiến thức xã hội nữa để trở thành những nhà vô địch xịn xò nhất.