TỔNG HỢP MỘT SỐ BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 4 CÓ LỜI GIẢI

Mục lục [Hiện]

Khá giống với unit 3, unit 4 trong tiếng anh lớp 4 cũng về chủ đề thời gian. Trong unit này, các bạn nhỏ sẽ được học những cấu trúc phức tạp hơn để diễn tả thời điểm. Để nắm vững kiến thức mới hơn, các bạn nhỏ hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders ôn luyện các bài tập tiếng anh lớp 4 unit 4 dưới đây nhé!

1. Điểm lại các đơn vị kiến thức trong unit 4

Để làm tốt unit 4 tiếng Anh lớp 4 về ngày sinh, các bạn nhỏ cần làm quen với các từ vựng và mẫu câu liên quan đến ngày tháng, sinh nhật, và nơi sinh sau:

1.1. Từ vựng

Chủ đề từ vựng

Từ vựng

Phiên âm IPA

Dịch nghĩa từ

Ngày trong tuần

Monday

Tuesday

Wednesday

Thursday

Friday

Saturday

Sunday

[ˈmʌn.deɪ]

[ˈtjuːzdeɪ]

[ˈwenz.deɪ]

[ˈθɜːzdeɪ]

[ˈθɜːzdeɪ]

[ˈsæt.ə.deɪ]

[ˈsʌndeɪ]

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

Chủ Nhật

Tháng trong năm

January

February

March

April

May

June

July

August

September

October

November

December

[‘dʒænjʊərɪ]

[‘febrʊərɪ]

[mɑrtʃ /mɑːtʃ]

[‘eɪprəl]

[meɪ]

[dʒuːn]

[/dʒu´lai/]

[ɔː’gʌst]

[sep’tembə]

[ɒk’təʊbə]

[nəʊ’vembə]

[dɪ’sembə]

Tháng Một

Tháng Hai

Tháng Ba

Tháng Tư

Tháng Năm

Tháng Sáu

Tháng Bảy

Tháng Tám

Tháng Chín

Tháng Mười

Tháng Mười Một

Tháng Mười Hai

  • Các ngày trong tháng: 1st, 2nd, 3rd, 4th, 5th, 6th, 7th, 8th, 9th, 10th, 11th, 12th, 13th, 14th, 15th, 16th, 17th, 18th, 19th, 20th, 21st, 22nd, 23rd, 24th, 25th, 26th, 27th, 28th, 29th, 30th, 31st
  • Birthday: ngày sinh, sinh nhật
  • Birthplace: nơi sinh

1.2. Mẫu câu

  • Hỏi về ngày tháng:

null

Một số mẫu câu trong unit 4.

What is the date today? - Bạn sẽ dùng câu hỏi này nếu muốn biết hôm nay là ngày nào, thông tin về thời điểm.

When is your birthday? - Câu hỏi này thường được dùng để biết thông tin ngày tháng sinh của đối phương.

It's (ngày) of (tháng). (Hôm nay là ngày (số thứ tự) của tháng (tên tháng).)

  • Hỏi về nơi sinh:

Where is your birthplace? - Câu hỏi này thường được dùng để biết về thông tin nơi sinh của đối phương.

It's in (tên quốc gia). (Nơi sinh của tôi là ở (tên quốc gia).)

>>> CÁC DẠNG BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 2 CÓ ĐÁP ÁN

2. Các dạng bài tập tiếng anh lớp 4 unit 4

null

Các dạng bài tập cho tiếng anh lớp 4 unit 4.

Ex 1. Read and match

1) What day is it today?

1 - 

A) I’m fine, thank you.

2) Where is Hai from?

2 - 

B) I visit my grandparents.

3) What nationality is Hue?

3 -

C) She's Australian.

4) What is the date today?

4 -

D) We have English.

5) When is the next Math class?

5 - 

E) It’s on Tuesday.

6) What do you do on Sunday morning?

6 -

F) It’s the sixth of October.

7) What do we have on Saturdays?

7 -

G) He’s from Viet Nam.

8) How are you?

8 -

H) It’s Sunday.

Ex 2: Write the dates given in English:

Example: January 1st ⇒ the first of January

1. February 2nd ⇒ 

2. March 3rd ⇒

3. April 4th ⇒

4. May 5th ⇒

5. June 6th ⇒

6. July 7th ⇒

7. August 8th ⇒

8. September 9th ⇒

9. October 10th ⇒

10. November 11th ⇒

11. December 12th ⇒

Ex 3: Fill in ‘in’ or ‘on’ in the following sentences.

1. I was born ___ 6th August.

2. Valentine's Day is ___ February.

3. I go to the market ___ Saturdays.

4. I am 10 years old ___ 2023.

5. I brush my teeth ___ the morning.

6. I go to school ___ Monday mornings.

7. I take a nap ___ the afternoon.

8. I always have a party ___ my birthday.

9. The Earth Day is ___ April 21st.

10. The New Year is ___ January.

11. It snows ___ winter.

12. I live ___ Ho Chi Minh City.

Ex 4: Choose the correct answer:

1. I usually play soccer _____________ the afternoon.

A. in    B. on     C. from     D. to

2. What _____________ your favorite subject?

A. is    B. are     C. does     D. do

3. Do you remember the second day _____________ the week is called what?

A. in    B. on     C. of     D. a

4. My birthday is _____________ the second of August.

A. in    B. on     C. at     D. by

5. There are _____________ months in a year.

A. ten    B. twelve     C. fourteen     D. sixteen

6. _____________ is your favorite color?

A. Where    B. When     C. What     D. Why

7. “Do you like durian?” – “Yes, I do.” – “_____________”.

A. Okay, you are good.    C. Nice to meet you again

B. See you later.    D. That’s great!

8. I play piano _____________ Monday to Friday.

A. from    B. on     C. at     D. in

Ex 5: Complete the dialogue, using the following words:

you     old     When     years     from     Happy    Vietnamese     on

A: Hi, my name is Lan.

B: Hi, Lan. I'm Hoa. Where are you (1) _______ ?

A: I'm from Vietnam.

B: So you are (2) _______ ?

A: Yes, I am. And you?

B: I'm from China. I'm Chinese. How (3) _______ are you?

A: I'm ten (4) _______ old. What about you?

B: I'm ten, too. We are the same age.

A: (5) _______ is your birthday?

B: It's (6) _______ the twenty-fifth of December. What is your date of birth?

A: It's on the first of January.

B: Oh, that's great! Today is your birthday. (7) _______ birthday to you!

A: Thank (8) _______ so much.

Ex 6: Choose the odd one out:

1. A. Monday

B. Tuesday

C. Wednesday 

D. weekend

2. A. January

B. February

C. March

D. summer

3. A. apple

B. banana

C. orange

D. vegetable

4. A. eat

B. sleep

C. go

D. be

5. A. I

B. you

C. she

D. they

Ex 7: Read the letter and answer.

Dear my pen friend,

My name's Hoa. I'm from Ha Noi. Today is Monday the 20th of June. It's my birthday. I'm happy. I have many birthday gifts from my friends. What about you? When's your birthday?

Write to me soon,

Hoa

1. What’s her name?

2. Where is she from?

3. Is she Vietnamese?

4. What day is it today?

5. What is the date today?

6. Is she happy?

7. Does she have many presents?

Ex 8: Rearrange the words to make a sentence.

1. is/ today/ the/ weather/ such/ like/ what/?

_______________________________________________

2. like/ do/ you/ fruits/?

_______________________________________________

3. to/ the/ park/ go/ we/ can/.

_______________________________________________

4. I/ play/ with/ my/ friends/ often/.

_______________________________________________

5. on/ Mondays/ Tuesdays/ Wednesdays/ Thursdays/ we/ go/ to/ school/.

_______________________________________________

6. what/ you/ are/ doing/ now/?

_______________________________________________

7. I/ am/ reading/ a/ book/.

_______________________________________________

8. do/ you/ have/ any/ papers/?

_______________________________________________

9. have/I/ a/ red/ T-shirt/ and/ one/ blue.

_______________________________________________

10. is/ your/ name/ what/?

_______________________________________________

Ex 9: Fill in the blanks:

1. O_to_e_

2. N_vemb_ _

3. F_  _rua_ _

4. S_pt_ _ _er

5. D _ _e _ ber

6. Bi_t _d_y

7. J_n_ar_

8. A_ _ _st

9. J_ _e

10. J_l_

11. _ar_h

12. A_r _ _

13. _ _y

14. Fr_da_

Ex10: Fill in the blanks with a/an/the:

1. I have ___ dog.

2. What ___ beautiful day!

3. There is ___ cat in the tree.

4. What ___ interesting book!

5. What do you do in ___ weekend? Every weekend, I help my grandma plant trees and visit Mark.

6. What does she often do on ___ holiday? She learns how to fold Origami.

>>>Xem thêm: TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 HAY NHẤT KÈM ĐÁP ÁN

3. Giải bài tập tiếng anh lớp 4 unit 4 

null

Chúc mừng các bạn nhỏ đã hoàn thành các phần bài tập trên.

Các bạn nhỏ tham khảo các đáp án dưới đây để kiểm tra bài làm nhé!

Ex 1. Read and match

1 - H 2 - G 3 - C 4 - F 5 - E 6 - B 7 - D 8 - A

Ex 2: Write the dates given in English:

1. February 2nd ⇒ the second of February

2. March 3rd ⇒ the third of March

3. April 4th ⇒ the fourth of April

4. May 5th ⇒ the fifth of May

5. June 6th ⇒ the sixth of June

6. July 7th ⇒ the seventh of July

7. August 8th ⇒ the eighth of August

8. September 9th ⇒ the ninth of September

9. October 10th ⇒ the tenth of October

10. November 11th ⇒ the eleventh of November

11. December 12th ⇒ the twelfth of December

Ex 3: Fill in ‘in’ or ‘on’ in the following sentences.

1. I was born on 6th August.

2. Valentine's Day is in February.

3. I go to the market on Saturdays.

4. I am 10 years old in 2023.

5. I brush my teeth in the morning.

6. I go to school on Monday mornings.

7. I take a nap in the afternoon.

8. I always have a party on my birthday.

9. The Earth Day is on April 21st.

10. The New Year is in January.

11. It snows in winter.

12. I live in Ho Chi Minh City.

Ex 4: Choose the correct answer:

1 - A. in

2 - C. is

3 - B. on

4 - B. on

5 - B. twelve

6 - C. What

7 - D. That’s great!

8 - A. from

Ex 5: Complete the dialogue, using the following words:

1. from; 2. Vietnamese; 3. old; 4. years; 5. When; 6. on; 7. Happy; 8. you

Ex 6: Choose the odd one out:

1 - weekend; 2- summer; 3 - vegetable; 4 - to be; 5 - they

Ex 7: Read the letter and answer the questions.

1 - Her name is Hoa.

2 - She is from Ha Noi.

3 - Yes, she is.

4 - It is Monday.

5 - It is the 20th of June..

6 - Yes, she is.

7 - Yes, she does.

Ex 8: Rearrange the words to make a sentence.

1. What is the weather like today?

2. Do you like fruits?

3. We can go to the park.

4. I often play with my friends.

5. We go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, and Thursdays.

6. What are you doing now?

7. I am reading a book.

8. Do you have any papers?

9. I have a red T-shirt and a blue one.

10. What is your name?

Ex 9: Fill in the blanks:

1. O(c)to(b)e(r)

2. N(o)vemb(e)(r)

3. F(e)(b)rua(r)(y)

4. S(e)pt(e)(m)(b)er

5. D(e)(c)e(m)ber

6. Bi(r)t(h)d(a)y

7. J(a)n(u)ar(y)

8. A(u)(g)(u)st

9. J(u)(n)e

10. J(u)l(y)

11. (M)ar(c)h

12. A(p)r(i)(l)

13. (M)(a)y

14. Fr(i)da(y)

Ex10: Fill in the blanks with a/an/the:

1. I have (a) dog.

2. What (a) beautiful day!

3. There is (a) cat in the tree.

4. What (an) interesting book!

5. What do you do in (the) weekend? Every weekend, I help my grandma plant trees and visit Mark.

6. What does she often do on (a) holiday? She learns how to fold Origami.

>>> Tham khảo thêm: [SÁCH MỚI] GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 THEO TỪNG UNIT TẬP 1

4. Kết luận

Trên đây là bài tập mẫu kèm theo lời giải bài tập tiếng anh lớp 4 unit 4. Để hoàn thành tốt các bài tập, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders gợi ý bạn chỉ cần nắm vững các từ vựng, giới từ chỉ thời gian trong ngày, tuần, tháng, năm, các cấu trúc câu hỏi thời gian, ngày sinh. Chúc bạn ngày vui!

MS. KHÁNH LINH
Tác giả: MS. KHÁNH LINH
  • TOEIC 960, TOEFL ITP 593
  • Tốt Nghiệp Ngành Quan hệ Quốc Tế - Học Viện Ngoại Giao
  • 3 Năm công tác trong lĩnh vực giáo dục năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay