DOWNLOAD TRỌN BỘ 20+ ĐỀ TIẾNG ANH LỚP 3 MỚI NHẤT

Các em  mong muốn điểm 10 khi làm đề tiếng Anh lớp 3 không? Vậy đừng bỏ lỡ bài viết này nhé! Cùng BingGo Leaders xem chi tiết các dạng đề có trong một bài thi tiếng anh lớp 3 đi kèm với lời giải cho các em dễ dàng tham khảo cách làm hơn. Các em hoàn toàn có thể tận dụng bộ sưu tập "20+ đề tiếng Anh lớp 3 mới nhất" để chuẩn bị cho kỳ thi Tiếng Anh của các em một cách tốt nhất.

1. Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án

1.1 Đề số 1

Trong đề thi tiếng Anh lớp 3, các em sẽ được tiếp xúc với nhiều dạng bài khác nhau từ viết lại câu, đọc hiểu, phát âm, nghe,...Đầu tiên, các em chuẩn bị giấy và bút để cùng BingGo Leaders giải đề 1 nhé

Bài tập 1: Reorder these letters (Sắp xếp các chữ cái)

  1. elhol ->  Hello
  2. oyTn -> T………..
  3. plsel -> s………..
  4. amen -> n………..
  5. rfenid -> f………..

Bài tập 2: Read and complete (Đọc và hoàn thành)

how/ hi /meet/ name’s/ hello

Peter: (0) Hello. My (1) ……………. Peter.

Quan: (2) ……………., Peter. My name’s Quan.

Peter: Nice to (3) ……………. you, Quan. (4) ……………. do you spell your name?

Quan: Q-U-A-N.

Bài tập 3: Choose the correct answer (Chọn câu trả lời đúng)

1. Phong and Peter _________ playing badminton.

A. like   B. likes   C. liking

2. We  _________ basketball.

A. plays  B. playing   C. play 

3. I like playing  _________ puzzles.

A. wordes   B. word   C. wording

4. What do you__________ at break time?

A. does   B. do   C. doing 

5. May I __________in , Miss Hien? 

A. come   B. down   B. up

Bài tập 4: Read the passage and decide True (T) or False (F) (Đọc đoạn văn và quyết định đúng (T) hoặc Sai (F))

Hello! My name is Lan. My school is very large. This is my classroom. It’s small but nice. This is my desk and these are my school things. This is my school bag. It’s new and nice. These are my notebooks. They are new. Look! Those are my friends, they are friendly.

  1. Lan’s  school is very large.
  2. Her classroom is small but nice.
  3. Her school bag is old and nice.
  4. Her  notebooks are new.
  5. Her friends are friendly

Bài tập 5: Reorder the words to make the sentences (Sắp xếp các từ để tạo thành câu)

  1. music/ is/ This/ room/my/./

_______________________________________

  1. Open/ please/ book,/ your/!/

_______________________________________

  1. beautiful/ classroom/ Is/ your/ ?/

_______________________________________

  1. do/ at/ What/ break/ do/ you/ time/ ?/

_______________________________________

  1. a / you/ Do/ bag/ have/ school/?/

_______________________________________

>> Xem thêm: [ÔN TẬP] BÀI TẬP SẮP XẾP CÂU TIẾNG ANH LỚP 3 THEO TỪNG UNIT

Đáp án

Bài tập 1: 

1 - Tony 2 - spell 3 - name 4 - friend

Bài tập 2: 

1 -  name’s

2 - Hi

3 - meet

4 - How

Bài tập 3: 

  1. A 2. C 3. B 4. B 5. A 

Bài tập 4: 

  1. T 2. T 3. F 4. T 5. T 

Bài tập 5: 

  1. This is my music room.
  2. Open your book, please!
  3. Is your classroom beautiful?
  4. What do you do at break time?
  5. Do you have a school bag?
Bé chinh phục tiếng Anh cùng tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders

Bé chinh phục tiếng Anh cùng tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders

>> Xem thêm: BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 2 LESSON 1 DỄ HIỂU CHO HỌC SINH

1.2. Đề số 2

Bài tập 1: Circle the odd–one–out (Chọn từ khác loại)

  1. A. ten B. seven C. cousin D. three
  2. A. slide B. orange C. black D. green
  3. A. doctor B. teacher C. police officer D. pencil
  4. A. head B. book C. pencil case D. rubber
  5. A. van B. car C. bike D. yo-yo

Bài tập 2: Read and match (Đọc và nối)

0. Hello, Nga.

a. My name is Lan.

1. Is that Tony?

b. Yes, they are.

2. How old are you, Mary?

c. Hi, Phong.

3. What’s your name?

d. I’m five years old.

4. Are Minh and Nam your friends?

e. No, it isn’t.

Ví dụ: 0 - c

Bài tập 3: Choose the word fill each blank (Chọn từ điền vào chỗ trống)

name       toys brown you eight teddy bear

A: Hello.

B: My _____1____ is Nga.

A: I am _____2___ years old. I like ____3_____. 

B: My favorite toy is a __________4________. It’s _____5_____.

A: How about _____6___? What’s your favorite toy?

Bài tập 4: Rearrange the words to form correct sentences (Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng)

  1. name / is / Linh / My /. /

………………………………………………………………………………………

  1. your / please / book / Close / , /

………………………………………………………………………………………

  1. in / May / out /  I / ? / 

………………………………………………………………………………………

  1. This / school /  my /  is / . /

………………………………………………………………………………………

Bài tập 5: Read the text and answer the following questions (Đọc đoạn văn bản và trả lời các câu hỏi sau)

I am Paul. This is my school. It is really beautiful and modern. I am in class 5A. There are twenty five students in my class. Edward is my close friend. Our favorite subject is English. We often practice speaking English together. I like football but he likes basketball. After school. We often go to the park together.

  1. How is Paul’s school?

____________________________________

  1. Which class is he in?

____________________________________

  1. How many students are there in his class?

____________________________________

  1. What is his favorite subject?

____________________________________

  1. Who is Paul’s close friend?

____________________________________

  1. What do they often do after school?

____________________________________

Đáp án

Bài tập 1: 

1 - C  2 - A  3 - D  4 - A  5 - D

Bài tập 2: 

1 - e  2 - d  3 - a  4 - b

Bài tập 3:

1 - name

2 - eight

3 - toys

4 - teddy bear

5 - brown

6 - you

Bài tập 4: 

1 - My name is Linh.

2 - Close your book, please.

3 - May I go out?

4 - This is my school. 

Bài tập 5: 

  1. His school is beautiful and modern
  2. He is in class 5A
  3. There are twenty - five students in my class.
  4. His favorite subject is English
  5. Edward is Paul’s close friend.
  6. They often go to the park together after school.

>> Xem thêm: BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 - CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

2. Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án

Trong chương trình học kì 2 tiếng Anh lớp 3, các em phải học số lượng kiến thức nhiều hơn và khó hơn so với học kì 1. Vì vậy, để đạt được số điểm tuyệt đối trong bài kiểm tra cuối kỳ các em cần luyện tập chăm chỉ hơn, luyện đề thường xuyên mỗi ngày hoặc mỗi tuần nhé

2.1. Đề số 1

Bài tập 1: Choose the odd one out (Chọn từ khác loại)

  1. A. brother B. book C. pen D. desk
  2. A. old B. ten C. twelve D. fifteen
  3. A. monkey B. rabbit C. tiger D. zoo
  4. A. truck B. plane C. toy D. ship

Bài tập 2: Reorder these letter below to make a correct word (Sắp xếp lại các chữ cái dưới đây để tạo thành từ đúng)

  1. t-h-o: ______________
  2. n-n-u-s-y: _______________
  3. i-n-w-y-d: _______________
  4. i-r-p-o-a-t-r: ______________
  5. p-o-l-s-a-i-o-n-t-a-i-c-t-e: ___________
  6. b-i-r-d-e: ______________
  7. d-i-n-g-w-d-e: _____________
  8. e-n-j-s-a: _____________

Bài tập 3: Fill in the gaps the missing words (Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu)

  1. Where ____________ he work? - He works in a police station.
  2. Does she work in a store? Yes, ______________.
  3. ______________ the weather like? – It’s sunny.
  4. ______________ is it? It’s three fifteen.
  5. This cow is bigger _____________ that cow

Bài tập 4: Reorder words/phrases below to make a meaningful sentence (Sắp xếp lại các từ/cụm từ dưới đây để tạo thành câu có nghĩa)

  1. in/ My mom/ a hospital/ works/.

_____________________________

  1. hat/ your/ Put on/.

_________________________________

  1. He’s/ black/ wearing/ boots/.

______________________________

  1. they/ doing/ are/ What/ ?

_________________________________

  1. The sheep/ bigger/ the cow/ than/ is/ ./

_______________________________

Bài tập 5: Translate these sentences below into English (Dịch những câu dưới đây sang tiếng Anh)

  1. Bố của tôi làm việc ở nhà máy

_____________________________________

  1. Cô ấy đang mang một cái váy màu hồng.

_____________________________________

  1. Họ đang làm gì vậy?

_______________________________________

  1. Em gái của tôi đang ăn kẹo.

_______________________________

Đáp án

Bài tập 1:

  1. A 2. A 3. D 4. C

Bài tập 2:

1 - hot 

2 - sunny 

3 - windy 

4 - airport 

5 - police station 

6 - bride 

7 - wedding 

8 - jeans 

Bài tập 3:

1 - does  2 - she does  3 - What  4 - What time  5 - than 

Bài tập 4:

1 - My mom works in a hospital (Mẹ tôi làm việc ở bệnh viện)

2 - Put on your hat (Đội mũ vào)

3 - He's wearing black boots (Anh ấy đi bốt đen)

4 - What are they doing? (Họ đang làm gì?)

5 - The cow is bigger than the sheep (Con bò to hơn con cừu)

Bài tập 5:

1 - My father works in the factory (Bố tôi làm việc ở nhà máy)

2 - She is wearing a pink dress (Cô ấy mặc váy màu hồng)

3 - What are they doing? (Họ đang làm gì vậy?)

4 - My little sister is eating candy (Em gái tôi đang ăn kẹo)

>> Xem thêm: BỨT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI 10+ BÀI TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 3 TRỌNG TÂM

3.2. Đề số 2

Bài tập 1: Match each question with each answer (Nối câu hỏi với mỗi câu trả lời)

1. What do you do at break time?

A. He is five years old.

2. Do you like football? 

B. He’s my little brother.

3. Who’s that?

C. I play hide-and-seek with my friends.

4. How old is your little brother?

D. She is 2 years old.

5. How old is this baby?

E. Yes, I do.

Bài tập 2: Choose the odd one out (Chọn từ khác loại)

  1. A.grandfather B.classroom C.mother D.brother
  2. A.schoolyard B.gym C.library D.house
  3. A. teacher B. red C.black D.white
  4. A.football B.chess C. school D. badminton
  5. A.kitchen B.dining room C.bathroom D.house

Bài 3: Recorder the words to make correct sentence (Sắp xếp các từ thành câu đúng)

  1. on/ is/ the/ The/ table./ book

....................................................................................

  1. near/ The/ is/ picture./ chair/ the

....................................................................................

  1. is/ front/ in/ of/ the/ The/ table./ bed

....................................................................................

  1. are/ the/ on/ wall./ pictures/ The

....................................................................................

  1. is/ Where/ ruler?/ the

....................................................................................

Bài tập 4: Read and answer the questions (Đọc và trả lời câu hỏi)

Hello! My name’s Anna. I live in the USA. This is a picture of my family. This is my mother. Her name is Laura. She is 40 years old. And this is my father. He is 44 years old and his name is Peter. My parents have three children: my older sister, my little brother and me. This is my sister, Jen. She is 15 years old. And this is Dan. Dan is my brother. The last is me. I am eight years old.

Answer the question.

  1. Does Anna live in the United States?

....................................................................................

  1. How old is Laura?

....................................................................................

  1. Who is Peter?

....................................................................................

  1. How many children do Peter’s parents have?

....................................................................................

  1. Who is Dan?

....................................................................................

Chương trình tiếng Anh dành cho các bé tiểu học 

Chương trình tiếng Anh dành cho các bé tiểu học 

Đáp án

Bài tập 1: 1 - C  2 - E  3 - B  4 - A  5 - D 

Bài tập 2: 1 - B  2 - D  3 - A  4 - C  5 - D 

Bài tập 3:

1 - The book is on the table.

2 - The chair is near the picture.

3 - The bed is in front of the table.

4 - The pictures on the wall.

5 - Where is the ruler?

Bài tập 4:

1 - Yes, she does

2 - She is 40 years old.

3 - Peter is Anna's father.

4 - They have three children.

5 - Dan is Anna's little brother.

>> Xem thêm: BÍ QUYẾT GIÚP BÉ HỌC GIỎI TIẾNG ANH LỚP 3 CHA MẸ NÀO CŨNG CẦN PHẢI BIẾT

3. Download bộ 20+ đề tiếng Anh lớp 3 học kì mới nhất

Bộ đề tiếng Anh lớp 3 bao gồm hơn 10 đề thi chất lượng, được thiết kế đặc biệt để giúp em học sinh lớp 3 làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi. Mỗi đề thi đều bao gồm các phần khác nhau, như nghe, nói, đọc và viết, giúp học sinh rèn luyện đa dạng kỹ năng tiếng Anh của mình.

Các đề thi trong bộ sưu tập này được biên soạn bởi các chuyên gia giáo dục và dựa trên chương trình học tiếng Anh lớp 3 mới nhất. Vì vậy, để đạt được điểm 10 trong bài kiểm tra, các em nên luyện tập làm đề thi thật nhiều, tạo thành thói quen khi gặp các dạng đề. Các em có thể tải về và lưu lại bộ đồ tiếng Anh lớp 3 để ôn tập nhé

Tổng hợp bộ 10+ đề tiếng Anh lớp 3 học kì 1

Tổng hợp bộ 10+ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2

>> Xem thêm: TỔNG ÔN NHANH, ĐẦY ĐỦ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 3 THI HỌC SINH GIỎI

4. Một số lời khuyên khi làm bài thi tiếng anh lớp 3

Khi làm bài thi tiếng Anh lớp 3, có một số điều quan trọng mà các bậc phụ huynh và các em nên lưu ý để đạt kết quả tốt. 

  • Dặn dò con nên đọc kỹ các câu hỏi và yêu cầu trong đề thi. Đảm bảo các em hiểu rõ từng phần của bài thi và biết cách trả lời mỗi loại câu hỏi.
  • Về rèn luyện kỹ năng nghe, hãy cho con luyện nghe tiếng Anh hàng ngày bằng cách nghe các bản tin, đọc truyện tiếng Anh và xem video bằng tiếng Anh. Điều này sẽ giúp các con làm quen với âm thanh và cải thiện khả năng nghe của mình hơn. Ngoài ra, các em phải học từ vựng và ngữ pháp cơ bản trước khi thi vì đây là các yếu tố quan trọng để xây dựng câu trả lời chính xác và hiểu đúng ý nghĩa của đề thi.
  • Trong quá trình làm bài thi, các em nên chia thời gian một cách hợp lý cho từng phần của bài thi. Điều này giúp các em hoàn thành toàn bộ bài thi và tránh bỏ sót các câu hỏi. 
  • Sau khi hoàn thành bài thi, hãy kiểm tra lại câu trả lời của các em. Đảm bảo rằng các em đã trả lời đúng và chắc chắn không có lỗi chính tả hoặc ngữ pháp.
Bé luyện tập tiếng Anh tại nhà

Bé luyện tập tiếng Anh tại nhà

Note: Nhớ rằng việc luyện tập và ôn tập thường xuyên là chìa khóa để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của các em. Hãy tận dụng thời gian và nguồn tài liệu tiếng Anh sẵn có tại BingGo Leaders để thực hành tại nhà nhé

>> Xem thêm: BỘ 99 TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 3 THEO TỪNG UNIT - LƯU LẠI HỌC NGAY

7. Lời kết

Trên đây là tổng hợp 10+ đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 mới nhất mà BingGo Leaders đã tổng hợp cho các em. Hy vọng với những đề thi này, các em có thể ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong bài thi học kì 2 sắp tới. Ngoài ra, các em nên luyện tập làm thêm nhiều bài tập mới nhất và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hiểu bài tại tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders nhé. Chúc các em học sinh ôn tập tốt!

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)