CHINH PHỤC TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 9 "DỄ NHƯ ĂN KẸO" VỚI BÍ KÍP "THẦN THÁNH"

Với chủ đề “Colours” - tiếng Anh lớp 3 unit 9 sẽ giúp các em tìm hiểu về các màu sắc trong tiếng Anh. Sau khi học xong Unit này các em hoàn toàn có thể miêu tả được các đồ vật kèm màu sắc xung quanh chúng ta. Để áp dụng những từ vựng, mẫu câu trong unit này một cách thành thạo, các em hãy cùng BingGo Leaders giải các bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 9 một cách chi tiết nhé.

1. Hướng dẫn giải đầy đủ bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 9

Phần bài tập trong chương trình tiếng Anh lớp 3 unit 9 là một phần quan trọng nhằm giúp các em nắm vững các từ vựng và ngữ pháp cơ bản. Các em cùng BingGo Leaders giải các bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 9 sau để ôn tập kiến thức nhé

1.1. Giải bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 9 lesson 1

Bài tập 1: Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Bài tập 1: Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Đáp án:

a. Do you have an eraser? (Bạn có cục tẩy không?)

=> Yes, I do. (Vâng, mình có)

b.What colour is it? (Nó màu gì?)

=> It’s blue. (Nó màu xanh)

Bài 2: Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài 2: Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Hướng dẫn giải:

Sử dụng cấu trúc: “What colour is it? (Nó màu gì?) => It’s ___. (Nó thì _________)”

Đáp án:

a. What colour is it? -   It’s blue.

(Nó màu gì? - Nó màu xanh lam)

b. What colour is it? -   It’s brown.

(Nó màu gì? - Nó màu nâu)

c. What colour is it? -   It’s red.

(Nó màu gì? - Nó màu đỏ)

d. What colour is it? -   It’s yellow.

(Nó màu gì? - Nó màu vàng)

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói)

Bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 9 có đáp án chi tiết

Bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 9 có đáp án chi tiết

Hướng dẫn giải: Sử dụng cấu trúcWhat colour is it? (Nó màu gì?)”

Đáp án:

  • What colour is it? -   The pen’s blue.
  • (Nó màu gì? - Cây bút mực màu xanh)
  • What colour is it? -   The pencil’s red.
  • (Nó màu gì? - Cây bút chì màu đỏ)
  • What colour is it? -   The ruler’s yellow.
  • (Nó màu gì? - Cây thước màu vàng)
  • What colour is it? -   The eraser’s brown.
  • (Nó màu gì? - Cục tẩy màu nâu)

Bài 4: Listen and tick (Nghe và đánh dấu)

Bài 4: Listen and tick (Nghe và đánh dấu)

Đáp án:

  1. b    2. a 

Dịch nghĩa:

  1. A: What colour is it? (Nó màu gì thế?) 

    B: My eraser? It's yellow. (Cục tẩy của mình á? Nó màu vàng) 

  1. A: Is that your ruler? (Đây là cái thước kẻ của bạn đúng không?) 

    B: No, it isn't. (Không, không phải) 

   A: What colour is it? (Nó màu gì vậy?) 

   B: It's brown. (Nó màu nâu) 

>> Xem thêm: ÔN LUYỆN TỔNG HỢP TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 1,2,3

Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Đáp án:

  1. A: What colour is it? (Cây bút chì màu gì?)

    B: It’s yellow. (Nó màu vàng)

  1. A: What colour is it? (Hộp bút màu gì?)

    B: It’s red. (Nó màu đỏ)

  1. A: What colour is it? (Cặp sách màu gì?)

    B: It’s brown. (Nó màu nâu)

  1. A: What colour is it? (Cây bút mực màu gì?)

    B: It’s blue. (Nó màu xanh)

Bài 6: Let’s play (Chúng ta cùng chơi)

Do the puzzle. Then ask and answer. (Giải ô chữ. Sau đó hỏi và trả lời)

Bài 6: Let’s play (Chúng ta cùng chơi)

Đáp án:

Bài 6: Let’s play (Chúng ta cùng chơi)
  1.   What colour is it? -   It's red. (Nó màu gì? - Nó màu đỏ)
  2.   What colour is it? -   It's blue. (Nó màu gì? - Nó màu xanh lam)
  3.   What colour is it? -   It's yellow. (Nó màu gì? - Nó màu vàng)
  4.   What colour is it? -   It's brown. (Nó màu gì? - Nó màu nâu)

>> Xem thêm: TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 3 LESSON 3 - BÀI GIẢNG CHI TIẾT

1.2. Giải bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 9 lesson 2

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)

Đáp án:

  1.   Do you have pencils? (Bạn có bút chì không?) =>     Yes, I do. (Vâng, mình có)
  2.   What colour are they? (Chúng màu gì?) =>  They’re green. (Chúng màu xanh lá)

Bài 2: Listen, point and say.(Nghe, chỉ và nói)

Bài 2: Listen, point and say.(Nghe, chỉ và nói)

Đáp án:

What colour are they? (Chúng có màu gì?)

They're ___.  (Chúng màu___)

  1. What colour are they? - They’re orange. (Quyển sách màu gì? - Chúng màu cam)
  2. What colour are they? - They’re green. (Quyển vở màu gì? - Chúng màu xanh)
  3. What colour are they? - They’re white. (Cục tẩy màu gì? - Chúng màu trắng)
  4. What colour are they? - They’re black. (Cặp sách màu gì? - Chúng màu đen)

Bài 3: Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

Bài 3: Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

Sử dụng cấu trúc: What colour are they? (Chúng có màu gì?)

Đáp án:

What colour are they? -  They’re black. (Cặp sách màu gì? - Chúng màu đen)

What colour are they? -  They’re orange. (Quyển sách màu gì? - Chúng màu cam)

What colour are they? -  They’re green. (Quyển vở màu gì? - Chúng màu xanh lá)

What colour are they? -  They’re white. (Cục tẩy màu gì? - Chúng màu trắng)

Bài 4: Listen and number (Nghe và đánh số)

Bài 4: Listen and number (Nghe và đánh số)

Transcript:

  1. A: What colour is it? (Nó màu gì?) 

    B: It's orange. (Cái cặp sách màu cam)

  1. A: What colour are they? (Chúng màu gì?)

    B: They're green. (Những quyển sách màu xanh lá cây) 

  1. A: What colour are they? (Chúng màu gì?) 

    B: They're white. (Những quyển vở màu trắng)

  1. A: What colour is it? (Nó màu gì?) 

    B: It's black. (Cái cặp sách màu đen) 

Đáp án:

  1. b      2. d      3. c       4. a 

>> Xem thêm: TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 3 LESSON 1 - HỌC VÀ GIẢI BÀI TẬP DỄ HIỂU

Bài 5: Look, complete and read.(Nhìn, hoàn thành và đọc)

Bài 5: Look, complete and read.(Nhìn, hoàn thành và đọc)

Đáp án:

  1. A: What colour is it? (Cặp sách màu gì?)

    B: It’s black. (Nó màu đen)

  1. A: What colour is it? (Bút mực màu gì?)

    B: It’s blue. (Nó màu xanh dương)

  1. A: What colour are they? (Hộp bút màu gì?)

    B: They’re orange. (Chúng màu cam)

  1. A: What colour is it? (Cục tẩy màu gì?)

    B: They’re green. (Chúng màu xanh lá)

Bài 6: Let’s sing.(Chúng ta cùng hát)

Bài 6: Let’s sing.(Chúng ta cùng hát)

Đáp án:

Colours (Màu sắc)

Blue, black, brown. (Xanh lam, đen, nâu)

What colour is the pen? (Cây bút mực màu gì?)

Brown, brown, brown. (Màu nâu, màu nâu, màu nâu) 

It’s brown. (Nó màu nâu)

Red, white, green. (Đỏ, trắng, xanh lá)

What colour are the rulers? (Cây thước kẻ màu gì?)

Green, green, green. (Xanh lá, xanh lá, xanh lá)

They’re green. (Chúng màu xanh lá)

>> Xem thêm: BỘ 99 TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 3 THEO TỪNG UNIT - LƯU LẠI HỌC NGAY

1.3. Giải bài tập tiếng Anh lớp 3 lesson 3

Bài 1 Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Đáp án:

bl - blue (màu xanh lam) - My school bag is blue. (Cặp sách của tôi màu xanh)

br - brown (màu nâu) - The pencil cases are brown. (Những chiếc hộp bút màu nâu)

Bài 2: Listen and circle (Nghe và khoanh)

  1. My school bag is ___. (Cặp sách của tôi ______)      
  2. blue (màu xanh lam)       
  3. brown (màu nâu) 
  4. black (màu đen)    
  5. The pencils are ___.  (Những cây bút chì _____) 
  6. green (màu xanh lá)    
  7. blue (màu xanh lam)         
  8. brown (màu nâu)

Đáp án:

  1. b    2. b 

Dịch nghĩa: 

  1. My school bag is brown. (Cái cặp sách của tôi màu nâu) 
  2. The pencil are blue. (Những chiếc bút chì màu xanh lam) 

Bài 3: Let’s chant. (Hãy hát theo nhịp)

Bài 3: Let’s chant. (Hãy hát theo nhịp)

What colour is it? (Nó màu gì?)

It’s blue. (Nó màu xanh)

What colour is it? (Nó màu gì?)

It’s brown. (Nó màu nâu)

What colour are they? (Chúng màu gì?)

They’re blue. (Chúng màu xanh lam)

What colour are they? (Chúng màu gì?)

They’re brown. (Chúng màu nâu)

>> Xem thêm: [ÔN TẬP] BÀI TẬP SẮP XẾP CÂU TIẾNG ANH LỚP 3 THEO TỪNG UNIT

Bài 4: Read and tick (Đọc và đánh dấu)

Look at my school things. I have a school bag. It is brown. My books and notebooks are blue. My pencil case and eraser are orange. My pen and pencil are black. I like my school things very much.

(Hãy xem đồ dùng học tập của mình nhé. Mình có một chiếc cặp sách. Nó màu nâu. Sách và vở của mình màu xanh lam. Hộp bút và cục tẩy của mình màu cam. Bút và bút chì của mình màu đen. Mình rất thích những đồ dùng học tập của mình)

Bài 4: Read and tick (Đọc và đánh dấu)

Đáp án:

Bài 5: Let’s write (Chúng ta cùng viết)

I have school bag. It is brown. I have a pen. It is _______. I have two ________. They are _______.

Đáp án:

Bài 5: Let’s write (Chúng ta cùng viết)

I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white. (Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng)

Bài 6: Project (Dự án)

Colours of my school things (Màu sắc những đồ dùng học tập của tôi)

Hướng dẫn:

Các em chụp lại ảnh hoặc vẽ, tô màu đồ dùng học tập của mình. Sau đó trình bày bức tranh/ảnh và miêu tả màu sắc của những đồ dùng học tập trước lớp.

Đáp án:

I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white. (Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng)

>> Xem thêm: TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 1 LESSON 1 - HỌC VÀ GIẢI BÀI TẬP 

2. Bài tập luyện tập tiếng Anh lớp 3 unit 9

Để ghi nhớ ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 ngoài các bài tập trong sách giáo khoa hay sách bài tập, các em nên luyện tập thêm với các dạng bài tập bên dưới nhé

Bài 1: Match words with images (Nối từ với hình ảnh)

1. Red

a. 

2. Blue

b. 

3. Yellow

c. 

4. Green

d. 

5. Brown

e. 

6. Black

f.

7. Orange

g. 

8. Pink

h.

Đáp án:

  1. Red - h. Màu đỏ
  2. Blue - d. Màu xanh dương
  3. Yellow - a. Màu vàng
  4. Green - f. Màu xanh lá
  5. Brown - c. Màu nâu
  6. Black - g. Màu đen
  7. Orange - b. Màu cam
  8. Pink - e. Màu hồng

Bài tập 2: Read and answer the questions (Đọc và trả lời câu hỏi)

My favourite colour

Zen’s favourite colour is blue. Zen loves the sky because it is blue. Zen also loves the ocean because it is blue. Zen thinks blue is a very calming colour. It makes me feel happy and relaxed.

Câu hỏi:

  1. What is Zen's favourite colour?
  2. Why does Zen like the colour blue?
  3. What does the colour blue make Zen feel?

Đáp án:

  1. Zen's favourite colour is blue.
  2. Zen likes the colour blue because it is the colour of the sky and the ocean.
  3. The colour blue makes Zen feel happy and relaxed.

>> Xem thêm: GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Bài tập 3: Arrange the words to form complete sentences (Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh)

  1. is / the / sky / blue?
  2. is / the / grass / green?
  3. is / your / car / red?
  4. is / your / dog / brown?
  5. is / your / book / blue?

Đáp án:

  1. Is the sky blue?
  2. Is the grass green?
  3. Is your car red?
  4. Is your dog brown?
  5. Is your book blue?

Bài tập 4: Answer the questions (Trả lời các câu hỏi)

  1. What colour is the sky?
  1. What colour is the grass?
  1. What colour is your car?
  1. What colour is your dog?
  1. What colour is your book?

Đáp án:

  1. The sky is blue.
  2. The grass is green.
  3. My car is red.
  4. My dog is brown.
  5. My book is blue.

Bài tập 5:  Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng

1. What ____ your favorite color?

A. is B. are C. do D. does

2. My favorite color is ____.

A. dog B. blue C. tall D. tree

3. Is ____ your favorite color? 

A. hippo B. chicken C. green D. sky

4. No, my favorite color is ____. 

A. purple B. toys C. books D. tree

Đáp án:

  1. A. What is your favorite color? (Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)
  2. B. My favorite color is blue. (Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh lam)
  3. C. Is green your favorite color? (Màu xanh lá cây có phải là màu sắc yêu thích của bạn không?)
  4. A. No, my favorite color is purple. (Không, màu sắc yêu thích của tôi là màu tím)

>> Xem thêm: GIẢI BÀI TẬP VÀ ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 3 HỌC KỲ 1,2 MỚI NHẤT

Bài 6: Write a short paragraph about your favorite color (Viết một đoạn văn ngắn về màu sắc yêu thích của bạn)

  • What do you like about your favorite color?
  • What reminds you of your favorite color?
  • What does your favorite color make you feel?
Tổng hợp màu sắc trong tiếng Anh lớp 3 unit 9

Tổng hợp màu sắc trong tiếng Anh lớp 3 unit 9

Đoạn văn mẫu:

My favorite color is blue. I love the way it looks in the sky and in the ocean. It makes me feel calm and peaceful. I also like the way it looks on me. I think it makes me look more confident and outgoing.

Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh. Tôi thích cách nó nhìn trên bầu trời và trong đại dương. Nó làm cho tôi cảm thấy bình tĩnh và yên bình. Tôi cũng thích cách nó nhìn vào tôi. Tôi nghĩ nó khiến tôi trông tự tin và hướng ngoại hơn.

3. Lời kết

Với những kiến thức được chia sẻ trong bài viết này, hy vọng các em đã có đầy đủ "vũ khí" để chinh phục tiếng Anh lớp 3 unit 9 một cách dễ dàng và đạt điểm cao trong các bài thi sắp tới. Hãy nhớ rằng, việc học tiếng Anh cần sự kiên trì và luyện tập thường xuyên. Các em có thể tải thêm tài liệu tại website tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders để luyện tập thêm. Chúc các em đạt kết quả cao

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)