BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 2: OUR NAMES KÈM BÀI TẬP ÔN LUYỆN

Cập nhật thêm từ vựng tiếng Anh mỗi ngày là một việc làm rất quan trọng để các em học sinh có thể trở nên thông thạo với ngôn ngữ này. Hôm nay, hãy để BingGo Leaders giúp các em học ngay toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 2 kèm bài tập ôn luyện.

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 2

  • our: của chúng ta
  • your (pro): của bạn
  • my (pro): của tôi 
  • what: cái gì, là gì
  • name (n): tên
  • tick (v): đánh dấu
  • complete (v): hoàn thành
  • slap (v): vỗ, đập
  • board (n): bảng
Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 2
Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 2
  • old (n): tuổi 
  • year (n): năm 
  • seven: số 7
  • eight: số 8
Từ vựng về các số
Từ vựng về các số
  • nine: số 9 
  • ten: số 10
  • birthday (n): sinh nhật
  • cake (n): bánh kem

Tham khảo thêm: Bộ 99+ từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit - Lưu lại học ngay

2. Cấu trúc câu về từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 2

2.1. Cấu trúc để hỏi tên

Cấu trúc hỏi tên cơ bản

A: What’s your name? (Tên của bạn là gì?)

B: My name’s …… (Tên của mình là…..)

Cấu trúc Unit 2 cơ bản
Cấu trúc Unit 2 cơ bản

Ex: What’s your name? (Tên của bạn là gì?)

My name is Nga. (Mình tên là Nga.)

Cấu trúc hỏi tên mở rộng 

A: What’s his/ her name? (Tên của anh ấy/ cô ấy là gì?)

B: His/her name’s ………. (Anh ấy/ cô ấy tên là …….)

Ex: What’s his name? (Tên của anh ấy là gì?)

His name is Minh. (Tên của anh ấy là Minh.)

2. Cấu trúc để hỏi tuổi

Cấu trúc hỏi tuổi cơ bản

A: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)

B: I’m ….. years old. (Mình ….. tuổi)

Cấu trúc để hỏi tuổi
Cấu trúc để hỏi tuổi

Ex: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)

B: I’m eight years old. (Mình 8 tuổi.)

Các số đếm cơ bản dùng đến trả lời số tuổi: one (1), two (2), three (3), four (4), five (5), six (6), seven (7), eight (8), nine (9), ten (10), eleven (11), twelve (12), thirteen (13), fourteen (14), fifteen (15),.....

Cấu trúc hỏi tuổi mở rộng

A: How old is he/she? (Anh ấy/ cô ấy bao nhiêu tuổi?)

B: He/she is ………. (Anh ấy/ cô ấy …….. tuổi.)

Ex: How old is she? (Cô ấy bao nhiêu tuổi?)

She is nine years old. (Cô ấy 9 tuổi.)

>>> Học cách phát triển cấu trúc câu trong tiếng Anh từ cơ bản nhanh chóng

3. Bài tập luyện tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 2

3.1. Bài tập nối câu

1. What’s your name? 

a. Bye

2. Hi, I’m Ben.

b. Hello, Ben. I’m Minh.

3. Goodbye, Nhi.

c. My name is Tra.

4. How old are you?

d. I’m ten years old. 

3.2. Bài tập chọn đáp án đúng

How old are you?

  1. I’m fine. Thank you
  2. Goodbye
  3. I’m seven years old

What’s your name?

  1. Hello
  2. My name is Lan
  3. I’m fine

What’s her name?

  1. Her name’s Nhi
  2. His name is Nhi
  3. Bye

How are you? 

  1. I’m eleven years old
  2. I’m fine. Thank you
  3. Hello, I’m Nhi

How old is he?

  1. She is nine years old
  2. He is nine years old
  3. I’m nine years old

3.3. Bài tập sắp xếp câu

  1. What’s/ name/ your/ ?
  2. How/ is/ old/ he?
  3. My/ Lan/ name’s
  4. nine/ I’m/ old/ years
  5. Her/ is/ name/ Nhi

>>> BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 - CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

>>> TỔNG HỢP BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN LỚP 3 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

4. Đáp án bài tập luyện tập

4.1. Đáp án bài tập nối câu

  1. C

Câu 1 là câu dùng để hỏi tên What’s your name? (Tên bạn là gì?) nên ta sẽ chọn đáp án trả lời về tên với cấu trúc My name is Tra. (Mình tên là Trà.).

  1. B

Câu 2 dùng để ôn lại bài cũ ở Lesson 1, là một câu chào hỏi Hi, I’m Ben. (Chào, mình là Ben) và đáp lại câu chào Hello, Ben. I’m Minh (Chào bạn, Ben. Mình là Minh).

  1. A

Câu 3 là câu dùng để nói lời tạm biệt nên ta có thể chọn được ngay đáp án A. Bye( Tạm biệt) để đáp lại câu Goodbye, Nhi (Tạm biệt, Nhi).

  1. D

Câu 4 được dùng để hỏi tuổi How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?), dựa trên cấu trúc câu đã học trước đó, ta chọn được đáp án D. I’m ten years old. (Mình 10 tuổi.).

4.2. Đáp án bài tập chọn đáp án đúng

  1. C (Cấu trúc câu hỏi tuổi cơ bản)
  2. B (Cấu trúc câu dùng để hỏi tên)
  3. A (Cấu trúc câu hỏi tên mở rộng)
  4. B (Cấu trúc câu dùng để hỏi thăm sức khỏe)
  5. B (Cấu trúc câu hỏi tuổi mở rộng) 

4.3. Đáp án bài tập sắp xếp câu

  1. What’s your name? (Tên của bạn là gì?)
  2. How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
  3. My name’s Lan. (Mình tên là Lan)
  4. I’m nine years old. (Mình 9 tuổi)
  5. Her name is Nhi. (Cô ấy tên là Nhi)

ĐĂNG KÝ NGAY:

5. Lời kết

Thông qua việc học vốn từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 2 và những cấu trúc được đề cập trong bài viết này, các em học sinh có thể dễ dàng sử dụng nó trong thực tế và vượt qua mọi bài thi một cách dễ dàng.

BingGo Leaders chúc các em học sinh học tập thật tốt nhé.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)