Lớp 5 là khoảng thời gian cuối cấp của bậc tiểu học, vì vậy có rất nhiều kiến thức được dạy mỗi ngày trên trường học. Ngoài những bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 3, bài viết còn cung cấp từ vựng và ngữ pháp cho bé tiện học hơn.
1. Từ vựng chi tiết trong bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 3
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
holiday |
/hɔlədi/ |
kỳ nghỉ |
weekend |
/wi:kend/ |
ngày cuối tuần |
trip |
/trip/ |
chuyến đi |
Island |
/ailənd/ |
Hòn đảo |
imperial city |
/im'piəriəl siti/ |
kinh thành |
ancient |
/ein∫ənt/ |
cổ, xưa |
town |
/taun/ |
thị trấn, phố |
bay |
/bei/ |
vịnh |
seaside |
/si:'said/ |
Bờ biển |
really |
/riəli/ |
thật sự |
great |
/greit]/ |
tuyệt vời |
airport |
/eəpɔ:t/ |
sân bay |
(train) station |
/trein strei∫n/ |
nhà ga (tàu) |
swimming pool |
/swimiη pu:l/ |
Bể bơi |
railway |
railway |
đường sắt (dành cho tàu hỏa) |
by |
/bai/ |
bằng (phương tiện gì đó) |
train |
/trein/ |
tàu hỏa |
car |
/ka:(r)/ |
ô tô |
taxi |
/'tæksi/ |
xe taxi |
plane |
/plein/ |
máy bay |
underground |
/ʌndəgraund/ |
tàu điện ngầm |
motorbike |
/moutəbaik/ |
xe máy |
boat |
/bout/ |
tàu thuyền |
hometown |
/həumtaun/ |
quê hương |
province |
/prɔvins/ |
tỉnh |
classmate |
/klɑ:smeit/ |
bạn cùng lớp |
family |
/fæmili/ |
gia đình |
picnic |
/piknik/ |
chuyến đi dã ngoại |
>>> Xem thêm: NOTE NGAY 100+ từ vựng tiếng Anh lớp 5 cập nhật mới nhất
2. Ngữ pháp trong bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 3
Ngữ pháp có trong bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 3 rất nhiều và khó nên bạn cần tập trung kỹ để ôn luyện mỗi ngày mới có thể nâng cao kiến thức.
2.1 Cấu trúc với động từ "be"
Thể |
Chủ ngữ |
To be |
Ví dụ |
Khẳng định |
l/He/She/lt/ Danh từ số ít |
was |
I was at school last week. Hung was at school last week. |
You/We/They/ Danh từ số nhiều |
were |
They were at school last week. We were at school last week. |
|
Phủ định |
l/He/She/lt/ Danh từ số ít |
was not (wasn’t) |
I wasn’t at school last week. Hung wasn’t at school last week. |
You/We/They/ Danh từ số nhiều |
were not (weren’t) |
They weren’t at school last week. We weren’t at school last week. |
|
Thể |
To be |
Chủ ngữ |
Ví dụ |
Nghi vấn |
Was |
l/he/she/it/danh từ số ít...? |
Was I at school last week? Was Hung at school last week? |
Were |
you/we/they/danh từ số nhiều...? |
Were they at school last week? Were we at school last week? |
2.2 Cấu trúc với động từ thường
Thể |
Chủ ngữ |
Động từ (V) |
Ví dụ |
Khẳng định |
He/She/lt/ Danh từ số ít... |
Ved/ V(bất quy tắc) |
She watched TV last night. Hung went to the zoo yesterday. |
l/You/We/They/ Danh từ số nhiều... |
Ved/ V(bất quy tắc) |
I watched TV last night. They went to the zoo yesterday. |
|
Phủ định |
He/She/It/ Danh từ số ít... |
did not (didn’t) + V (nguyên thể) |
She didn’t watch TV last night. Hung didn’t go to the zoo yesterday. |
l/You/We/They/ danh từ số nhiều... |
did not (didn’t) + V (nguyên thể) |
1 didn’t watch TV last night. They didn’t go to the zoo yesterday. |
|
Nghi vấn |
Did + he/she/it/ danh từ số ít... |
V (nguyên thể)? |
Did she watch TV last night? Did Hung go to the zoo yesterday? |
Did + l/you/we/they /danh từ số nhiều... |
V (nguyên thể)? |
Did I watch TV last night? Did they go to the zoo yesterday? |
Lưu ý:
- Động từ bất quy tắc: Động từ quá khứ nằm ở cột 2 trong bằng động từ bất quy tắc.
- Ở thể phủ định và nghi vấn, chúng ta mượn trợ động từ did chia tất cả các chủ ngữ (số ít hay số nhiều). Động từ còn lại trong câu phải ở dạng động từ nguyên thể.
- Trong thì quá khứ đơn giản, chủ ngữ dù ở dạng số nhiều hay số ít động từ đều được chia như nhau.
2.3 Cách chia động từ ở dạng khẳng định:
2.3.1 Đối với những động từ có quy tắc thì thêm ed vào sau động từ đó
Ex: play (chơi) -> played
watch (xem) -> watched
dance (nhảy, múa) -> danced
Một số quy tắc khi thêm “ed” vào các động từ nguyên mẫu:
- Các động từ có quy tắc tận cùng bằng "e" thì ta chỉ thêm "d".
Ex: love -> loved
- Khi một động từ có âm kết thúc ở dạng "phụ âm-nguyên âm-phụ âm":
* Nếu động từ đó có một âm tiết hoặc được nhấn âm ở âm kết thúc có dạng "phụ âm-nguyên âm-phụ âm" thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi khi thêm “ed” vào
Ex: stop -> stopped (ngừng); plan -> planned (dự định); occur (xuất hiện, tìm thấy) -> occurred; refer (tham khảo) -> referred; commit (phạm phải) -> committed; allot (phân công) -> allotted
* Còn nếu động từ đó không nhốn âm vào âm kết thúc dạng "phụ ôm-nguyên âm-phụ âm" thì ta chỉ cồn thêm “ed” vào sau động từ đó.
Ngữ pháp bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 3 về chia động từ
Ex: open -> opened (mở); visit -> visited (thăm); listen -> listened (nghe); happen -> happened (xảy ra)
- Các động từ tận cùng bằng "y" theo sau một phụ âm thì đổi "y" thành "i" trước khi thêm "ed".
Ex: carry -> carried (mang)
Nhưng nếu "y" theo sau một nguyên âm thì vẫn giữ nguyên “y” rồi thêm “ed”.
Ex: play -> played (chơi, vui đùa)
enjoy - enjoyed (thích, hưởng thức)
- Động từ kết thúc với -ic, phải thêm k vào sau động từ rồi mới thêm -ed.
Ex: traffic (buôn bán) -> trafficked; panic (hoảng sợ) -> panicked; picnic (đi picnic, ăn ngoài trời) -> picnicked; mimic (bắt chước) -> mimicked
2.3.2 Đối với những động từ bất quy tắc thì ta dùng động từ ở cột thứ 2 (P2) trong bảng động từ bất quy tắc
Động từ nguyên thể |
Quá khứ (P2) |
Nghĩa |
do |
did |
làm |
go |
went |
đi |
sing |
sang |
hát |
have |
had |
có |
take |
took |
đưa/ lấy |
come |
came |
đến |
get |
got |
được, trở nên, lấy |
>>> TOP 30 động từ bất quy tắc cần ghi nhớ cho học sinh lớp 6
2.4 Cách phát âm động từ “ed” (Verb-ed hay V-ed)
- Phát âm là /id/ khi động từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/.
Ex: wanted / wa:ntid/ (muốn); needed /'ni:did/ (cần)
- Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /3/, /dy/, /ð/, /m/, /n/, /η/, /I/, /r/ và các nguyên âm.
Ex: loved (yêu); closed (đóng); changed (thay đổi); travelled (đi du lịch)
/lʌvd/ /kloʊzd/ /tʃeɪndʒd/ /'traevld/
- Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/,/k/,/f/,/s/,/∫/,/t∫/.
Ex: stopped (dừng lại); looked (nhìn); laughed (cười); watched (xem)
/sta:pt/ /lukt/ /laeft/ /wa:tjt/
Ngữ pháp bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 3 về pháp âm
2.5 Dấu hiệu nhận biết
then (sau đó); ago (cách đây);
yesterday (hôm qua); in 1990 (vào năm 1990);
at that time (vào thời đó); in 2010 (vào năm 2010);
last month (tháng trước); last year (năm ngoái);
last week (tuần trước); last summer (mùa hè vừa qua);
last weekend (cuối tuần trước).
A, Hỏi và đáp về ai đó đã làm gì, đi đâu vào kỳ nghỉ
What did you do on holiday? (Bạn đã làm gì vào kỳ nghỉ?)
Where did you go on holiday? (Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ?)
Ex: - What did you do on holiday? (Bạn làm gì vào kỳ nghỉ?)
I went on a trip with my family. (Tôi đã đi du ngoạn cùng với gia đình.)
- Where did he go on holiday? (Cậu ấy đã đi đâu vào kỳ nghỉ?)
He went to Nha Trang beach. (Cậu ấy đi bãi biển Nha Trang.)
B, Hỏi và đáp về ai đó đã đi bằng phương tiện gì
Khi muốn hỏi về ai đó đã đi bằng phương tiện gì, chúng ta có thể sử dụng các cấu trúc sau:
How + did + chủ ngữ (S) + động từ (V-bare inf) + ... ?
Trả lời: By + phương tiện đi lại.
Ex: How did you get there? (Bạn đã đến đó bằng gì/cách nào?)
By train. (Bằng tàu lửa.)/ I went by train. (Tôi đi bằng tàu lửa.)
*Một số phương tiện đi lại mà các em cần nhớ:
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
by bus |
/baɪ/ /bʌs/ |
bằng xe buý |
by car |
/baɪ/ /kɑːr/ |
bằng xe hơi |
by motorbike |
/baɪ/ /ˈmoʊ.t̬ɚ.baɪk/ |
bằng xe máy |
by ship |
/baɪ/ /ʃɪp/ |
bằng tàu thủy |
by coach |
/baɪ/ /koʊtʃ/ |
bằng xe đò /xe khách |
by bicycle |
/baɪ/ /ˈbaɪ.sə.kəl/ |
bằng xe đạp |
by air |
/baɪ/ /er/ |
bằng máy bay |
on foot |
/baɪ/ /fʊt/ |
đi bộ |
Ngữ pháp bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 3 về phương tiện đi lại
>>> CÁC DẠNG BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN LỚP 5 THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI
>>> TỔNG HỢP BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN
3. Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 3 quan trọng
Bài 1: Choose the best option
1. Nha Trang _______beautiful and the people _______ friendly.
a. be/be b. was/were c. were/were d. visit/bought
2. Liz _______ Nha Trang last holiday and she _______a lot of souvenirs.
a. visits/buys b. visited/buyed c. visited/bought d. visit/bought
3. Where _______you visit when you were in HaLong?
a. do b. did c. will d. is
4. Did you_______any photographs there?
a. take b. takes c. took d. taking.
5. My aunt cut my hair yesterday. She is a_______.
a. teacher b. dressmaker c. hairdresser d. doctor.
6. Your parents look very_______.
a. happily b. happiness c. happy d. to be happy.
7. Hoa's parents are busy _______ it is nearly-harvest time again.
a. so b. because c. but d. and
8. My mother wants me _______early and take morning exercise
a. to get dressed b. to have c. to sleep d. to get up
9. Her parents want her not_______ too much candy.
a. eats b. eating c. to eat d. ate
10. What is the matter with you, Minh? _______have a toothache
a. I b. She c. He d. Minh
Đáp án
1. b
2. c
3. b
4. a
5. c
6. c
7. b
8. d
9. c
10. a
Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 3 trắc nghiệm
Bài 2: Use the correct tense of the following verbs
1. Hoa................................a student in this school last year. (be)
2. Last summer , they ............................ to NhaTrang. (go)
3. Nga , Lan and Mai ........................lunch together at the school yesterday. (have)
4. Dung didn’t .......................... any noodles. (have)
5. Before I moved here , I ............................in the country. (live)
6. When I was young. I ......................................play tennis. (not like)
7. She didn’t .................................... the trip because of the heavy rain. (enjoy)
8. They ..........................................in Ha Noi last month. (be)
9. She ............................................in Da Nang in 2004. (live)
10. How ............................your vacation in NT last month? (be)
11. My father ............................................me to the zoo yesterday. (take)
12. My friends ..............................................doctors last year. (be)
13. I ............................................some flowers two days ago. (buy)
14. Last week , we ................................................soccer in the stadium . (play)
15. She ......................................a teacher last year. (be)
Đáp án
1. was
2. went
3. had
4. have
5. lived
6. didn’t like
7. enjoy
8. were
9. lived
10. was
11. took
12. were
13. bought
14. played
15. was
Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 3 về chia động từ
Bài 3: Choose the best answer to fill in the blanks
Hello, I (1) _______ Loan, I (2) _______ with my parents in Ho Chi Minh City. My (3) _______ number is 8562364. I often talk (4) _______ my friends on the phone. Now I am calling Hoa to talk about Minh’s birthday party (5) _______ 15th November. Minh is (6) _______ his birthday party at home in the afternoon so I want to ask Hoa about what we shall buy and give him at the party. I also want to tell her to wait for me at home and I will go there to meet her (7) _______ foot and then go with her (8) _______ Minh’s house.
1. a. is b. are c. am d. do
2. a. live b. lives c. to live d. living
3. a. address b. telephone c. house d. home
4. a. to b. about c. with d. in
5. a. in b. at c. to d. on
6. a. have b. to have c. having d. has
7. a. by b. on c. in d. with
8. a. come b. to c. from d. in
Đáp án
1. a
2. a
3. b
4. c
5. d
6. c
7. b
8. b
Dịch bài:
Xin chào, tôi là Loan, sống cùng bố mẹ tại TP.HCM và có số điện thoại là 8562364. Thường xuyên, tôi thực hiện cuộc trò chuyện với bạn bè qua điện thoại. Hiện tại, tôi đang gọi điện thoại để thảo luận với Hoa về bữa tiệc sinh nhật của Minh, sự kiện sẽ diễn ra vào ngày 15/11. Bữa tiệc sẽ được tổ chức vào chiều nay, và tôi đang thảo luận với Hoa về kế hoạch tặng quà cho Minh. Ngoài ra, tôi cũng đề xuất Hoa chờ tôi ở nhà, sau đó chúng tôi sẽ đi bộ đến nhà Minh cùng nhau.
Giải bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 3 đoạn văn trắc nghiệm
Bài 4: Choose a suitable word to fill in each blank
Aquarium - types - colorful - was - turtles - poster - it - her - aquarium - remembered
Layla and her family went to Tri Nguyen (1).................... in Vung Tau. They saw sharks, dolphins and (2)..................................... They saw many different (3)................................ fish. Layla thought the (4)............................ little fish were the most beautiful.
There (5).......................... a souvenir shop near the exit of the aquarium. Layla’s father bought (6).......................... a cap. It had a picture of a shark on (7)................................. She wore the cap all day. Her mother bought a (8)............................. She put it on the wall at home.
After their visit to the (9).................., the family went to a food stall for lunch. Layla did not eat fish. She (10).................... the beautiful fish in the aquarium.
Đáp án
1. aquarium
2. turtles
3. types
4. colorful
5. was
6. her
7. it
8. poster
9. aquarium
10. remembered
11. instead
Dịch bài:
Layla và bố mẹ đã đến Thủy cung ở Vũng Tàu. Họ nhìn thấy cá mập, cá heo và rùa. Họ đã nhìn thấy nhiều loại cá khác nhau. Layla nghĩ rằng những con cá nhỏ đầy màu sắc là đẹp nhất.
Có một cửa hàng lưu niệm gần lối ra của bể cá. Ông Robinson đã mua Layla một cái mũ. nó có hình một con cá heo trên đó. Layla đội mũ cả ngày. Bà. Robinson đã mua một tấm áp phích. Cô ấy đặt nó trên tường ở nhà.
Sau chuyến thăm thủy cung của họ, Robinson đã đi đến một gian hàng thực phẩm cho bữa trưa. Ông bà. Robinson ăn cá và cua. Layla nhìn con cá. Cô nhớ những con cá xinh đẹp trong bể cá. Cô ăn mì thay.
Giải bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 3 điền vào chỗ trống
4. Kết luận
Trên đây là toàn bộ thông tin tổng hợp về các bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 3 cho bé ôn luyện tại nhà cùng ba mẹ. Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders luôn là người bạn đồng hành cùng ba mẹ trong quá trình học tập của con. Chính vì vậy, ba mẹ hãy luôn cập nhập những thông tin mới nhất trên website nhé!