Lớp 5 là thời điểm quan trọng để các bé trang bị bộ kiến thức ngữ pháp và từ vựng vững chắc, nhằm chuyển giao sang chương trình học nâng cao hơn. Bằng cách làm các bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 2, các em có thể chuẩn bị lý thuyết và học tập hiệu quả hơn. Cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders khám phá các bài tập cực kỳ bổ ích qua bài viết này nhé!
1. Tổng ôn lý thuyết tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Always get up early
1.1. Ngữ pháp
1.1.1. Các trạng từ chỉ tần suất
a. Những trạng từ chỉ tần suất phổ biến
Từ chỉ tần suất |
Nghĩa |
Mức độ |
Always |
Luôn luôn |
100% |
Usually, frequently, regularly |
Thường xuyên |
90% |
Generally |
Thông thường |
80% |
Often |
Thường |
70% |
Sometimes |
Thỉnh thoảng |
50% |
Occasionally |
Tùy lúc |
30% |
Hardly ever |
Hiếm khi |
10% |
Rarely |
Hiếm khi |
5% |
Never |
Không bao giờ |
0% |
b. Cách dùng trạng từ phổ biến
- Giữa chủ ngữ và động từ
Ví dụ:
I often play badminton (Tôi thường chơi cầu lông)
We usually go to school on Saturday (Chúng tôi thường đến trường vào thứ Bảy)
They hardly ever help their mom with household chores (Họ hiếm khi giúp đỡ mẹ trong việc nhà)
- Đứng đầu câu để nhấn mạnh
Ví dụ:
Sometimes, I dream of being superman (Thi thoảng tớ mơ được trở thành siêu nhân)
Frequently, we eat pho at lunch (Thông thường, chúng tôi ăn phở vào buổi trưa)
- Sau trợ động từ
Ví dụ:
She has never done any homework (Cô ấy chưa bao giờ hoàn thành bài tập về nhà)
They are always eat cereal for breakfast (Họ luôn luôn ăn ngũ cốc cho bữa sáng)
- Đứng trước động từ chính trong câu nghi vấn
Ví dụ:
Does he often play football? (Anh ấy có thường chơi bóng đá không?)
Do you sometimes visit your uncle? (Bạn có thường đến thăm bác của bạn không?)
Cách dùng trạng từ phổ biến
>>> [NOTE] Trạng từ chỉ tần suất, vị trí và cách dùng trong tiếng Anh
1.1.2. Cấu trúc câu hỏi và gợi ý trả lời về tần suất làm việc nào đó
- Câu hỏi
How often + do/does + S + V….? |
Ví dụ:
How often does she go to school? (Cô ấy đến trường mấy lần?)
How often do you play football? (Bạn chơi đá bóng mấy lần?)
- Gợi ý trả lời:
Ví dụ:
She often go to school twice a day (Cô ấy đến trường 2 lần một ngày)
I often play football four times a week (Tôi thường đá bóng 4 lần trên tuần)
Cấu trúc câu hỏi và gợi ý trả lời về tần suất làm việc nào đó
1.1.3. Cấu trúc Like + V_ing
Cấu trúc “Like + V_ing” chỉ sự thích thú khi làm một hành động nào đó.
S + like + (tân ngữ) + V_ing |
Ví dụ:
She likes swimming in the summer (Cô ấy thích bơi vào mùa hè)
My father likes chatting with his friends (Bố của tôi thích chát với những người bạn của ông)
Cấu trúc Like + V_ing
>>> CẤU TRÚC LIKELY - GIẢI NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG TRONG TIẾNG ANH
1.2. Từ vựng
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
always |
/'ɔ:lweiz/ |
luôn luôn |
brush the teeth |
/brʌ∫ ðə ti:θ/ |
đánh răng |
busy |
/'bizi/ |
bận rộn |
cook dinner |
/kuk 'dinə/ |
nấu bữa tối |
come to the library |
/kʌm tu: tə 'laibrəri/ |
đến thư viện |
classmate |
/ˈklɑːsˌmeɪt/ |
bạn cùng lớp |
do the homework |
/du: ðə 'həʊmwɜ:k/ |
làm bài tập |
do morning exercise |
/du: 'mɔ:niŋ 'eksəsaiz/ |
tập thể dục buổi sáng |
early |
/'ə:li/ |
sớm |
everyday |
/'evridei/ |
mỗi ngày |
go fishing |
/gəʊ 'fi∫iη/ |
đi câu cá |
go swimming |
/gəʊ 'swimiη/ |
đi bơi |
go to bed |
/gəʊ tə bed/ |
đi ngủ |
go shopping |
/gəʊ '∫ɒpiŋ/ |
đi mua sắm |
go camping |
/gəʊ 'kæmpiŋ/ |
đi cắm trại |
go jogging |
/gəʊ 'dʒɒgiη/ |
đi chạy bộ |
get up |
/'get ʌp/ |
thức dậy |
have breakfast |
/hæv 'brekfəst/ |
ăn bữa sáng |
have lunch |
/hæv lʌnt∫/ |
ăn trưa |
have dinner |
/hæv 'dinə/ |
ăn tối |
library |
/'laibrəri/ |
thư viện |
play football |
/plei 'fʊtbɔ:l/ |
chơi bóng đá |
project |
/'prədʒekt/ |
dự án |
sport centre |
/'spɔ:ts 'sentə[r]/ |
trung tâm thể thao |
surf the Internet |
/sɜ:f tə ‘ɪntənet/ |
lướt mạng |
talk with friends |
/tɔ:k wið frendz/ |
nói chuyện với bạn |
ride a bicycle |
/raid ei 'baisikl/ |
đi xe đạp |
>>> Tải xuống bộ tài liệu tổng hợp các chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh cho học sinh tiểu học kèm bài tập!
2. Các dạng bài tập tương tự bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 2
2.1.Bài tập 1: Hoàn thành các từ sau
1. A_WAYS
2. OFT_N
3. RAREL_
4. N_VER
5. USUA_LY
6. GENE_ALLY
7. SO_ETIMES
8. OC_ASIONALLY
9. HAR_LY EVER
10. REGUL_RLY
2.2. Bài tập 2: Chọn đáp án đúng
1. Huong usually________ late in the morning
A. get up B. get on C. get in D. gets up
2. What______he do after waking up?
A. do B. are C. does D. is
3. I often__________football after school
A. to play B. play C. playing D. plays
4. His father sometimes_________ breakfast for him.
A. cooking B. to cook C. cook D. cooks
5. What does she________in the afternoon?
A. done B. doing C. do D. does
6. They sometimes go to the sports centre___________the weekend.
A. on B. at C. in D. with
7. Hoang like_______the internet in the night
A. Surf B. Doing C. Surfing D. To surf
8. Tuan_________soccer twice a day.
A. play B. plays C. playing D. study
9. My brother usually___________with his friends in the evening.
A. talking B. to talk C. tell D. talks
10. A kid_________the teeth every day.
A. Cleans B. Brushes C. Does D. Plays
>>> HƯỚNG DẪN BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 THEO TỪNG UNIT CHO BÉ TẠI NHÀ
2.3. Bài tập 3: Đọc và nối đáp án đúng
A |
B |
1. Đi học |
a) go jogging |
2. xem TV |
b) have lunch |
3. đi câu cá |
c) go to school |
4. đi chạy bộ |
d) classmate |
5. ăn trưa |
e) project |
6. dự án |
f) sport centre |
7. sớm |
g) play badminton |
8. bạn cùng lớp |
h) early |
9. trung tâm thể thao |
i) watch TV |
10. chơi cầu lông |
k) go fishing |
2.4. Bài tập 4: Sắp xếp lại các từ sau thành một câu hoàn chỉnh
1. does/ Linh/ what/ do/ after/ dinner?
2. often/ Hung/ how/ soccer?/ play/ does
3. playing/ he/ like/ volleyball
4. never/ they/ have/ breakfast/ big/ a
5. does/ where/ uncle/ live/ your?
6. My/ often/ mother/ to/ work/ at/ goes/ 7 o’clock/ morning/ every
7. travel/ they/ Ho Chi Minh City/ twice/ to/ a/ year.
8. Time City Tower/ my/ second/ flat/ is/ floor/ on/ the
9. you/what time/ school/ go/ do/ to?
10. Mai/ does/ morning/ in the/ exercise/ always
2.5. Bài tập 5: Dịch câu sau sang tiếng Anh
1. Ba lần trên một tuần
2. Phương nói chuyện với bạn bè trên mạng bao nhiêu lần một ngày?
3. Sơn làm gì vào buổi sáng?
4. Mẹ tôi nấu bữa tối mỗi ngày
5. Cô ấy thi thoảng làm việc nhà
6. Tôi thường xuyên đi đá bóng vào cuối tuần
7. Anh ấy thích chát với bạn bè vào mỗi tối
8. Anh trai của tôi đánh răng vào mỗi ngày
9. Bạn có thể lái xe đạp?
10. Bạn ăn sáng vào lúc mấy giờ?
>>> CÁC DẠNG BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN LỚP 5 THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI
>>> HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 NÂNG CAO CHO BÉ TẠI NHÀ
2.6. Bài tập 6: Chia các động từ sau để hoàn thành câu
1. The kids often (ride)____________a bicycle after school
2. His mother always (cook)__________breakfast for his family
3. My sister usually (talk)________with friends in a break
4. Huyen and her brother always (go)___________ to school late
5. Hoang (like-play)__________ football in the afternoon
6. Mary often (watch)______ TV with her grandparents
7. What (do)______you do in the evening?
8. They usually (get up)_______ early.
9. He sometimes(go)_______ to the sports center with his friends
10. How often(do)_______he go to the movie theater?
2.7. Bài tập 7: Chọn ra từ khác biệt với các từ còn lại
STT |
Các từ |
|||
1 |
on |
in |
at |
climb |
2 |
classmates |
always |
pupils |
students |
3 |
fishing |
swimming |
apple |
beach |
4 |
lunch |
shopping |
camping |
jogging |
5 |
breakfast |
library |
lunch |
dinner |
6 |
car |
pen |
motorbike |
bike |
7 |
meal |
early |
late |
on time |
8 |
bed |
sympathy |
pillow |
blanket |
9 |
usually |
sometimes |
everyday |
often |
10 |
homework |
exercise |
get up |
assignment |
2.8. Bài tập 8: Viết lại từ hoàn chỉnh với chữ cái gợi ý
1. a/w/l/a/y/s
2. u/b/y/s
3. e/r/a/l/y
4. s/s/c/l/a/a/t/e/m
5. e/v/r/e/y/y/d/a
6. n/n/d/i/e/r
7. r/o/p/j/t/e/c
8. b/r/y/r/a/i/l
9. u/n/l/c/h
10. b/y/i/c/l/e/c
2.9. Bài tập 9: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi sau
My name is Dieu. I always get up early and do morning exercise with my sister. She usually goes to school with me by bicycle after breakfast. At 12 o’clock, we come home and then I have lunch with my family. After that, I study with my friends in the afternoon. Sometimes, I go with them to the library to search for some books. On the weekend, my family go out for a break after a stressful week.
1. What’s her name?
______________________
2. Does she get up early in the morning?
______________________
3. What does she ride to school?
______________________
4. Who does she go to school with?
______________________
5. How often does she do morning exercise?
______________________
6. Who goes with her to the library to search for some books?
______________________
7. When does her family go out?
______________________
2.10. Bài tập 10: Tìm từ có cách phát âm khác
1. go |
no |
brother |
october |
2. today |
they |
cat |
date |
3. ten |
February |
everyone |
December |
4. hi |
China |
Singapore |
nine |
5. America |
Vietnam |
Canada |
China |
3. Đáp án
3.1. Bài tập 1: Hoàn thành các từ sau
1. ALWAYS
2. OFTEN
3. RARELY
4. NEVER
5. USUALLY
6. GENERALLY
7. SOMETIMES
8. OCCASIONALLY
9. HARDLY EVER
10. REGULARLY
3.2. Bài tập 2: Chọn đáp án đúng
1. A
2. C
3. B
4. D
5. C
6. C
7. C
8. B
9. D
10. B
3.3. Bài tập 3: Đọc và nối đáp án đúng
1 - c
2 - i
3 - k
4 - a
5 - b
6 - e
7 - h
8 - d
9 - f
10 - g
3.4. Bài tập 4: Sắp xếp lại các từ sau thành một câu hoàn chỉnh
1. What does Linh do after dinner?
2. How often does Hung play soccer?
3. He like playing volleyball
4. They never have a big breakfast
5. Where does your uncle live?
6. My mother often goes to work at 7 o’clock every morning
7. They travel to Ho Chi Minh city twice a year
8. My flat is on the second flat of Time City Tower
9. What time do you go to school?
10. Mai always does exercise in the morning.
3.5. Bài tập 5: Dịch câu sau sang tiếng Anh
1. Three times a week
2. How often does Phuong talk with her online friends?
3. What does Son do in the morning?
4. My mother cooks dinner everyday
5. She sometimes does the household chores
6. I often play football in the weekend
7. He like chatting with his friends in every night
9. My brother brushes his teeth everyday
10. Can you ride a bicycle?
What time do you have breakfast?
3.6. Bài tập 6: Chia các động từ sau để hoàn thành câu
- ride
- cooks
- talks
- go
- like playing
- watches
- do
- get up
- goes
- does
3.7. Bài tập 7: Chọn ra từ khác biệt với các từ còn lại
- climb
- always
- apple
- lunch
- library
- pen
- meal
- sympathy
- everyday
- get up
3.8. Bài tập 8: Viết lại từ hoàn chỉnh với chữ cái gợi ý
1. always
2. busy
3. early
4. classmate
5. everyday
6. dinner
7. project
8. library
9. lunch
10. bicycle
3.9. Bài tập 9: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi sau
1. Her name is Dieu
2. Yes, she does
3. She ride a bicycle to school
4. She go to school with her sister
5. She always do morning exercise
6. She goes to the library with her friends
7. Her family go out at the weekend
3.10. Bài tập 10: Tìm từ có cách phát âm khác
1. brother
2. cat
3. December
4. Singapore
5. America
BingGo Leaders dành tặng các bạn học sinh bộ tài liệu tiếng Anh được biên soạn chi tiết. Đăng ký nhận tư vấn ngay!
[form_receive]
4. Kết luận
Bên cạnh những nỗ lực học tập ở trên lớp của con, bố mẹ hãy cổ vũ các bé luyện thêm các dạng khác của bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 2 để các bé nhớ lâu hơn và có thể sử dụng thành thạo lý thuyết một cách dễ dàng. Để quá trình học tập này diễn ra hiệu quả nhất, bố mẹ có thể cho các con ôn lại lý thuyết trên lớp và các lý thuyết đã tổng hợp ở bài viết này. Sau đó, hãy lựa chọn các dạng bài tập từ dễ đến khó để con làm quen dần hoặc bố mẹ có thể giải mẫu cho bé từ 1 - 2 câu để con thích nghi nhanh hơn.
Bé làm bài tập tiếng Anh
BingGo Leaders vẫn đang phát triển các bài viết dành cho các bé hiện đang học tiếng Anh lớp 5, bố mẹ nhớ theo dõi tại mục “Cùng con học tiếng Anh” để tiếp tục có nhiều bài giảng hay hơn nhé!