Trước khi đến với bài thi Pre A1 Starters, các con sẽ cần có hình dung rõ nhất về bài thi mình sắp trải qua để tự tin hoàn thành bài thi tốt nhất. Ba mẹ có thể trợ giúp các con bằng cách truy cập các tài liệu luyện thi và các đề thi Starter chính thức do Cambridge cung cấp hoàn toàn miễn phí cho các thí sinh dưới đây.
1. Giới thiệu tổng quan chứng chỉ Starters
Chứng chỉ Cambridge Starters là cấp độ đầu tiên trong 03 kỳ thi của hệ thống chứng chỉ YLE (Cambridge Young Learners English) của Hội đồng Khảo thí tiếng Anh trực thuộc Đại học Cambridge. Chứng chỉ này nhằm đánh giá năng lực tiếng Anh của trẻ từ 6 - 11 tuổi theo cách toàn diện cả 4 kỹ năng (Nghe, Nói, Đọc, Viết).
Pre A1 Starter là cấp độ đầu tiên, sau đó đến A1 Movers và A2 Flyers. Các ký hiệu Pre A1, A1, A2 thể hiện khung tham chiếu trình độ tiếng Anh bao gồm 6 bậc (A1, A2, B1, C1, và C2). Trong đó “Pre A1” thể hiện rằng Starter là cấp bậc “trước level A1”.
Giới thiệu tổng quan về chứng chỉ Cambridge Starters
Một điều nữa mà bố mẹ cần lưu ý rằng, chứng chỉ Starter và các chứng chỉ YLE đều có hiệu lực vĩnh viễn. Do đó, nếu bé đạt được chứng chỉ này có thể có được nhiều lợi thế hơn so với các bạn cùng tuổi. Xem cụ thể lợi thế và một vài tài liệu giúp bé luyện thi Starter!
BingGo Leaders sẽ giúp ba mẹ đánh giá kỹ năng tiếng Anh của bé qua bài test thử: Test thử trình độ cho bé
2. Download free đề thi Cambridge Starters
Sau đây là một số mẫu đề thi đã được Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tổng hợp. giúp ba mẹ thuận tiện nhất khi cho bé ôn tập. Mỗi đề thi đều đã bám sát nhất với cấu trúc thi, qua đó bé có thể làm quen dần và hình thành phản xạ giải bài khi gặp các đề tương tự.
>>> Download Free PDF đề thi Cambridge Starters 1
>>> Tải xuống đề thi Starters mẫu 2
Ngoài ra ba mẹ cũng có thể cho bé luyện thi với một số tài liệu dưới đây:
- Tài liệu luyện thi Starter Listening trong sách Pre Starter Vol 1: link, Vol 2: link
- Tài liệu luyện thi Starter Listening trong sách Pre Starter Vol 1: link, Vol 2: link
- Tài liệu luyện thi Starter Listening trong sách Pre Starter Vol 1: link, Vol 2: link
Đề thi Starter
3. Cấu trúc đề thi Starter mới nhất
Đề thi Starter bao gồm 3 phần Nghe (Listening), Đọc và Viết (Reading & Writing), Nói (Speaking) diễn ra trong vòng 45 phút:
Đối với phần thi kỹ năng Nghe (Listening)
Thời gian |
Nội dung |
Yêu cầu đề bài |
1. Xem một bức tranh và nghe cuộc đối thoại cho sẵn. Sau đó nối tên nhân vật hoặc đồ vật tương ứng trong tranh |
||
2. Nghe một đoạn đối thoại và điền 01 từ hoặc 01 số vào ô trống trong bài thi cho trước |
||
20 phút |
4 phần - 20 câu hỏi |
3. Chọn bức ảnh chính xác sau khi nghe một đoạn đối thoại. Phần thi gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi bao gồm 3 bức tranh và một đoạn đối thoại ngắn |
4. Nghe một đoạn đối thoại và tô màu bức tranh theo chỉ dẫn |
Đối với phần thi kỹ năng Đọc và Viết (Reading & Listening)
Thời gian |
Nội dung |
Yêu cầu đề bài |
1. Xem 1 bức tranh nhỏ và đọc 1 câu cho trước đã miêu tả nội dung bức tranh. Nếu miêu tả đứng, thí sinh đánh dấu V, nếu sai đánh dấu X |
||
2. Xem 1 bức tranh và 5 câu cho sẵn. Nếu câu miêu tả đúng ghi “Yes”, nếu miêu tả sai ghi “No” |
||
20 phút |
5 phần - 25 câu hỏi |
3. Sắp xếp các chữ cái cho trước để miêu tả đồ vật trong hình |
4. Cho một đoạn văn bản có 5 chỗ trống, điền từ cho trước vào ô trống sao cho phù hợp với ngữ cảnh đoạn văn |
||
5. Xem 3 bức tranh, mỗi bức tranh có từ 1 - 2 câu hỏi. Trả lời câu hỏi bằng cách sử dụng một từ và các chi tiết trong tranh. |
Đối với phần thi kỹ năng Nói (Speaking)
Thời gian |
Nội dung |
Yêu cầu đề bài |
1. Nhìn một bức tranh lớn và tìm các đồ vật theo yêu cầu của giám khảo. Tiếp đó, thí sinh cần đặt lần lượt 2 bức tranh nhỏ được lấy từ nguồn 8 bức và đặt tại vị trí giám khảo yêu cầu |
||
2. Giám khảo đặt câu hỏi cho thí sinh về bức tranh lớn và yêu cầu thí sinh trả lời bằng một từ hoặc một câu đơn giản |
||
3 - 5 phút |
4 phần nhỏ |
3. Giám khảo cho thí sinh xem 4 bức tranh và đặt câu hỏi, sau đó thí sinh trả lời bằng một từ. Ví dụ: Giám khảo chỉ (vào một bức tranh hình con cá sấu): What’s this? -> Trả lời: Apple |
4. Giám khảo sẽ đặt ra một số câu hỏi về các chủ đề xoay quanh cuộc sống của thí sinh Ví dụ: What is your favourite colour? Trả lời: It is red |
4. Tổng hợp các chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong bài thi Starter
Ngay dưới đây là tổng hợp các chủ điểm ngữ pháp cực kỳ quan trọng giúp bé trong quá trình làm đề thi Starter, ba mẹ hãy chú ý để hướng dẫn bé ôn tập nhé!
Chủ điểm ngữ pháp |
Ví dụ |
Danh từ (Noun): Được chia thành danh từ số ít và danh từ số nhiều. Trong đó có: Tên một người/ một vật, danh từ đếm được, danh từ không đếm được và danh từ số nhiều bất quy tắc |
Lan have an apple (Lan có một quả táo) Bananas are yellow (Quả chuối có màu vàng) I eat breakfast (Tôi ăn bữa sáng) |
Tính từ (Adjectives) là những từ dùng để miêu tả đặc tính, đặc điểm, tính cách của sự vật, hiện tượng. |
Tall (cao), short (ngắn, thấp), beautiful (đẹp) |
Đại từ (Pronouns) là các từ được sử dụng để xưng hô, thay thế cho danh từ chỉ người, chỉ vật hoặc mệnh đề nào đó đã được nhắc đến trước đó. |
This is his dog (Đây là chó của anh ấy) Is that yours? (Cái kia có phải của bạn không?) Can you see her? (Bạn có nhìn thấy cô ấy không?) |
Trạng từ (Adverb) dùng để bổ nghĩa cho mệnh đề, động từ, tính từ hoặc cho một trạng từ khác trong câu. |
Linh run quickly ( Linh chạy nhanh) My mom cooked perfectly ( Mẹ tôi nấu ăn hoàn hảo) |
Động từ (Verbs) là những từ dùng để chỉ hành động hoặc trạng thái nào đó của một sự vật, hiện tượng, con người hay động vật. |
I eat my lunch (Tôi ăn bữa trưa của tôi) My older brother plays game (Anh trai của tôi chơi game) |
Hiện tại đơn (Present Simple) dùng để diễn tả một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen hay một sự thật hiển nhiên |
I am a teacher (Tôi là một giáo viên) I often wake up at 7:00 a.m (Tôi thường thức dậy vào lúc 7 giờ sáng) |
Hiện tại tiếp diễn ( Present Continuous) diễn tả những sự việc hoặc hành động xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói mà chưa chấm dứt hoặc vẫn đang tiếp tục diễn ra ở thời điểm hiện tại |
I’m playing with my dog (Tôi đang chơi với chó của tôi) He is listening to the music (Anh ấy đang nghe nhạc) |
5. Bài tập ôn lại các ngữ pháp chủ điểm trong bài thi Starter
5.1. Bài tập 1: Tìm động từ (Verbs) dưới các câu sau đây
Example:
0. He eat the meal
Đáp án: eat
Exercise:
1. I go to school
2. She get an orange
3. He eat a banana
4. They play basketball
5. We read books
6. Linh speaks to her father
7. Hoang listens to music
8. Phuong writes a letter
9. The cat runs around the house
10. My mom plans the tree
Bài tập tìm động từ
Đáp án:
1. go
2. get
3. eat
4. play
5. read
6. speaks
7. listens
8. writes
9. runs
10. plans
>>> Xem thêm: TOP 30 động từ bất quy tắc cần ghi nhớ cho học sinh lớp 6
5.2. Bài tập 2: Phân biệt danh từ số ít và danh từ số nhiều trong các câu sau
Example:
0. She is a student
Đáp án: Danh từ số ít
Exercise:
1. Bob come from Ho Chi Minh City
2. The cup is on the table
3. Japan is a very beautiful country
4. Potatoes are on the ground
5. Women have a very important role in the world
6. He takes off his shoes
7. The dogs are playing in the backyard
8. The pencil is in the box
9. Music helps people calm down
10. Cacti make you hurt when you touch it
Bài tập phân biệt các loại danh từ
Đáp án:
1. Danh từ số ít
2. Danh từ số ít
3. Danh từ số ít
4. Danh từ số nhiều
5. Danh từ số nhiều (bất quy tắc)
6. Danh từ số ít
7. Danh từ số nhiều
8. Danh từ số ít
9. Danh từ số ít
10. Danh từ số nhiều (bất quy tắc)
5.3. Bài tập 3: Chỉ ra tính từ trong câu sau bằng cách chọn đáp án đúng
Example:
0. She is so beautiful
A. so B. She C. is D. beautiful
Đáp án: D
Exercise:
1. I’m a good boy
A. I’m B. a C. good D. boy
2. She feels so tired
A. feels B. tired C. She D. so
3. It is a beautiful tree
A. beautiful B. tree C. is D. a
4. She got a bad mark
A. She B. got C. mark D. bad
5. He is a careful boy
A. He B. careful C. boy D. a
6. Tom is so smart
A. Tom B. is C. so D. smart
7. My mom’s foods are delicious
A. My B. foods C. delicious D. are
8. The apples are fresh
A. apples B. The C. fresh D. are
9. It’s hot outside so don’t go out now
A. hot B. don’t C. now D. It’s
10. My grandmother is very kind
A. My B. kind C. very D. grandmother
Bài tập chọn đáp án có chứa tính từ
Đáp án:
1. C
2. B
3. A
4. D
5. B
6. D
7. C
8. C
9. A
10. B
>>> Xem thêm một số tính từ thông dụng: 25+ TÍNH TỪ MIÊU TẢ BẢN THÂN BẰNG TIẾNG ANH KHÔNG THỂ BỎ QUA
5.4. Bài tập 4: Chuyển các Động từ (Verb) sau thành Trạng từ (Adverb)
Example:
0. quick |
Đáp án: quickly |
Exercise:
Động từ (Verb) |
Trạng từ (Adverb) |
1. near |
|
2. total |
|
3. wise |
|
4. clear |
|
5. slow |
|
6. careful |
|
7. true |
|
8. hopeful |
|
9. honest |
|
10. late |
Đáp án:
1. nearly
2. totally
3. wisely
4. clearly
5. slowly
6. carefully
7. truly
8. hopefully
9. honestly
10. lately
Hy vọng với những tài liệu đề thi Starters bên trên, ba mẹ sẽ dễ dàng đồng hành chinh phục chứng chỉ Cambridge này một cách dễ dàng. Ngoài ra BingGo Leaders đã tổng hợp bộ tài liệu ôn thi chứng chỉ Cambridge lý thuyết và bài tập có đáp án. Đăng ký để nhận miễn phí ngay!
[form_receive]
6. Kết luận
Trước khi bước vào kỳ thì, ba mẹ hãy luôn nhắc bé chuẩn bị đầy đủ đồ dùng như bút viết, phiếu báo danh, bút chì, gôm tẩy, bút chì màu,... Đặc biệt hãy nhắc bé không được mang cặp sách, hộp bút vào phòng thi để tránh bị ban giám thị nhắc.
Ngoài ra, bố mẹ có thể đưa ra vài lời khuyên nhằm cổ vũ tinh thần của bé giúp bé hoàn thành bài thi với trạng thái tốt nhất và đạt kết quả cao nhất. Đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo của Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders để giúp bé học hiệu quả hơn ba mẹ nhé!