BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Mục lục [Hiện]

Thì hiện tại đơn (Simple Present Tense) là kiến thức cơ bản trong tiếng Anh, đặc biệt quan trọng cho học sinh lớp 4. Đây là thì phổ biến trong giao tiếp hàng ngày và luôn xuất hiện trong các bài thi tiểu học. 

Trong bài viết này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ cung cấp chi tiết về cách dùng, dấu hiệu nhận biết, cấu trúc ngữ pháp, và bài tập thì hiện tại đơn lớp 4 để giúp các bạn học sinh hiểu sâu hơn nhé!

1. Tóm tắt lý thuyết về thì hiện tại đơn (Present Simple)

1.1 Cách sử dụng thì hiện tại đơn

Để có thể làm được bài tập thì hiện tại đơn lớp 4, trước tiên chúng ta cần hiểu rõ về cách sử dụng của loại thì này.

Thì hiện tại đơn ( Present Simple ) được sử dụng rộng rãi nhất ở cả văn viết và nói trong tiếng Anh. Thì hiện tại đơn biểu đạt hành động hoặc sự kiện xảy ra thường xuyên, những thói quen hàng ngày hoặc đơn giản để thể hiện một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: 

  • They are usually busy on weekdays. 

(Họ thường bận vào các ngày trong tuần)

  • She drinks a glass of water every morning. 

(Cô ấy uống một ly nước mỗi buổi sáng)

  • Water boils at 100 degrees Celsius. 

(Nước sôi ở nhiệt độ 100 độ C)

1.2 Công thức của thì hiện tại đơn

Động từ To Be

Động từ thường

Thể khẳng định

Cấu trúc: S + am/is/are + …

Trong đó: S là chủ ngữ, viết tắt của “ subject ” 

Lưu ý:

  • I + am = I’m
  • He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is = he’s / she’s / it’s
  • You/ We/ They/ Danh từ số nhiều/ Danh từ đếm được + are = You’re / we’re / they’re

Ví dụ:

  •  I am a singer 

(Tôi là ca sĩ)

  • They are my friends. 

(Họ đều là bạn của tôi)

Cấu trúc: S + V(s/es) + …

Trong đó: 

  • I, You, We, They + V (nguyên thể)
  • He, She, It + V (s/es)

Ví dụ:

  • The sun rises in the east (Mặt trời mọc ở phía đông)
  • We drink black coffee

( chúng tôi uống cà phê đen)

Thể

phủ 

định

Cấu trúc: S + am/is/are + not + …

Lưu ý:

  • is not = isn’t 
  • are not = aren’t

Ví dụ:

  • Sarah isn’t a teacher 

(Sarah không phải là giáo viên)

  • We aren’t happy with the results

(Chúng tôi không hài lòng với kết quả)

Cấu trúc: S + do/ does + not + V (nguyên thể) + …

Lưu ý:

  • do not = don’t
  • does not = doesn’t

Ví dụ:

  • My family don’t live in Ha Noi (Gia đình tôi không sống ở Hà Nội)
  • They don’t eat meat

(Họ không ăn thịt)

Thể 

nghi 

vấn

Dạng Yes - No question 

Cấu trúc:  Am/ Are/ Is (not) + S + ….?

Câu trả lời: 

  • Yes, S + am/ are/ is.
  • No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ví dụ:

Are you happy today?

(Hôm nay bạn có vui không?)

=> Yes, I am / No, I am not

Is John at home now?

(John có đang ở nhà bây giờ không?)

=> Yes, he is / No, He isn’t

Dạng Wh - question

Cấu trúc: Wh-question + are/ is + S?

Ví dụ:

  • What is your favorite color?

(Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)

  • Who are they? 

(Họ là ai?)

Dạng Yes - No question 

Cấu trúc: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể) + ...?

Câu trả lời:

  • Yes, S + do/ does.
  • No, S + don’t/ doesn’t.

Ví dụ:

Does she speak French?

(Cô ấy có nói tiếng Pháp không?)

=> Yes, she does / No, she doesn’t

Do you like spicy food? 

(Bạn có thích đồ ăn cay không?)

=> Yes, I am / No, I am not

Dạng Wh - question

Cấu trúc: Wh-question + do/ does + S + V (dạng nguyên thể)

Ví dụ:

  • What do you like to eat for breakfast? 

(Bạn thích ăn gì cho bữa sáng?)

  • What do you like to do in your free time? 

(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi)

Bảng tóm tắt công thức thì hiện tại đơn lớp 4

1.3 Dấu hiệu nhận biết

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn lớp 4

Để xác định thì hiện tại đơn lớp 4, chúng ta cần chú ý đến một số trạng từ thường xuyên đi kèm:

Trạng từ chỉ tần suất

Ý nghĩa

always

luôn luôn

usually

Thường xuyên

often

Thường thường  

sometimes

Thỉnh thoảng

rarely

Hiếm khi

never

Không bao giờ

regularly

Đều đặn

every day/ week/ month/ year/…

Hàng ngày/ tuần/ tháng/ năm/ …

once/ twice/ three times/ four times/… a day/ a week/ a month/ a year/…

Một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần/… một ngày/ một tuần/ một tháng/ một năm/…

On weekdays/ weekends

Vào các ngày trong tuần/ cuối tuần

On Mondays/Tuesday/…

Vào thứ 2/ thứ 3/ …

Ví dụ: 

  • I check my email every day before starting work. 

(Tôi kiểm tra email mỗi ngày trước khi bắt đầu làm việc)

  • They often visit their favorite restaurant on weekends. 

(Họ thường xuyên ghé thăm nhà hàng yêu thích vào cuối tuần)

  • Every morning, she practices yoga to stay healthy. 

(Mỗi sáng, cô ấy tập yoga để duy trì sức khỏe)

Bên trên là tất cả các lý thuyết về thì hiện tại đơn lớp 4, ngoài ra ba mẹ còn có thể tải xuống bộ tài liệu các chuyên đề ngữ pháp được các chuyên gia của BingGo Leaders biên soạn chi tiết để đồng hành cùng con học tại nhà nhé!

2. Các dạng bài tập thì hiện tại đơn lớp 4 có đáp án

Tổng hợp các bài tập thì hiện tại đơn lớp 4 có kèm đáp án

Bài tập 1: Viết lại câu với các trạng từ trong ngoặc

1. They (study) English at the library. (always)

=> _______________________________________________________

2. Miley (play) tennis in the evening. (usually)

=> _______________________________________________________

3. My dog (bark) at strangers. (sometimes)

=> _______________________________________________________

4. Sarah (watch) TV before bedtime. (often)

=> _______________________________________________________

5. I (visit) my grandparents on Sundays. (always)

=> _______________________________________________________

6. We (eat) pizza for dinner. (rarely)

=> _______________________________________________________

7. The bus (arrive) on time. (never)

=> _______________________________________________________

8. He (read) books in his free time. (regularly)

=> _______________________________________________________

9. The birds (sing) in the morning. (often)

=> _______________________________________________________

10. Why you (drink) tea with breakfast? (always)

=> _______________________________________________________

>>> Đăng ký làm bài test trình độ tiếng Anh miễn phí để đánh giá năng lực tiếng Anh ngay!

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. What time _____ it now?

a) am 

b) is 

c) are

2. ____________ she speak French fluently? 

a) do 

b) does 

c) is

3. __________ they watch TV in the evenings? 

a) Do 

b) Does 

c) Is

4. The weather ___________ nice today. 

a) am 

b) is 

c) are

5. __________ you ________ to the beach in the summer? 

a) Do - go 

b) Does - goes 

c) Are - go

6. Marry ___________ her room every Saturday morning. 

a) cleans 

b) clean 

c) is cleaning

7. Is your room large? - ______________. 

a) No, it is 

b) Yes, it is 

c) No, it not

8. How often ____ he play basketball? 

a) do 

b) does 

c) is

9. We ___________ our grandmother every Sunday. 

a) visit 

b) visits 

c) are visiting

10. ____________ David a good swimmer? 

a) am 

b) is 

c) are

Bài tập 3: Chia động từ thích hợp tại thì hiện tại đơn

  1. She _____ (bake) delicious cakes every Sunday.
  2. Tom usually _____ (read) a book before bedtime.
  3. They rarely _____ (watch) TV in the morning.
  4. Chris always _____ (play) soccer on Saturdays.
  5. My cat never _____ (climb) trees.
  6. Our teacher sometimes _____ (tell) jokes in class.
  7. How often _____ (your parents) _____ (visit) your grandparents?
  8. My brother _____ (fix) his bicycle every weekend.
  9. We never _____ (complain) about the weather.
  10. I occasionally _____ (cook) dinner for my family.

Bài tập 4: Hoàn thành câu

  1. Sarah ..................... a yellow dress. (not/to wear)
  2. The dog ..................... in the park. (not/to run)
  3. We ..................... our homework in the afternoon. (not/to do)
  4. My sister ..................... her bicycle to school. (not/to ride)
  5. My cat ..................... in the kitchen. (not/to sleep)
  6. The birds ..................... in the forest. (not/to sing)
  7. Brian ..................... his breakfast at 8 a.m. (not/to eat)
  8. They ..................... the flowers in the garden. (not/to water)
  9. I ..................... my room every Saturday. (not/to clean)
  10. Richard and Lisa ..................... to school together. (not/to walk)

Bài tập 5: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc

  1.  The sun ______ brightly in the sky. (shine)
  2.  Tom ______ eggplant. (not eat)
  3.  They ______the housework on Sunday.  (do) 
  4.  Kevin ______ a new pants today. (buy)
  5. My mom ______to the market every morning. (go)
  6. How often  ______ (do) your colleagues  ______ meetings? (attend)
  7. She often ______ her neighbors with their yard work. (help)
  8. When  ______ (do) your brother usually ______ his homework? (start)
  9. Emma ______ her hair every day. (wash) 
  10.  What kind of T-shirt ______ he buying today? (be)

Bài tập 6: Tìm và sửa lỗi sai

  1. Mickey don't like to eat vegetables
  2. Does Jacob plays soccer on Mondays?
  3. Her cats doesn't sleep at night
  4. We watches a movie on Saturday
  5. Where Paul goes after school?
  6. What Alice do after school?
  7. Lucas not eat breakfast in the morning.
  8. What your favorite color is?
  9. The birds doesn't fly at night
  10. Why my sister don't want to go to the store?

Bài tập 7: Chia động từ trong ngoặc

My uncle, Tommy 1. (have) __________ a cat. It 2. (be) ___________ a playful pet with a fluffy tail and sparkling green eyes. Its name 3. (be) ____________ Kitty, and it 4. (like) ___________ to chase birds. However, it 5. (never/ bite) ____________ anyone; sometimes it 6. (purr) ____________ loudly when other animals are around. Moreover, Kitty 7. (be) ____________ very friendly. It 8. (not/ like) ____________ eating fish, but it 9. (often/ play) ____________ with toy fish. When the weather 10. (become) ____________ warm, it 11. (sleep) ____________ in the sun all day. My uncle 12. (play) ____________ with Kitty every afternoon. There 13. (be) ____________ many birds in the garden, so Tommy 14. (not/ let) ____________ the cat chase them. He 15. (often/ take) ____________ Kitty to a large field to enjoy the fresh air there. Kitty 16. (sometimes/ be) ____________ mischievous, but my uncle ____________ 17. (love) it very much.

Bài tập 8: Điền vào chỗ trống dạng đúng của câu trả lời 

  1. Susan enjoy reading books? => Yes, ........
  2. You travel to different countries for vacations? => No, ........
  3. His friends often help him with his homework?=> No, ........
  4. Her brother attend soccer practice on Saturdays? => Yes, ........
  5. She watch horror movies? => No, ........
  6. They visit the zoo during the summer break? => Yes, ........
  7. Your family own a pet cat? => No, ........
  8. Ice melt at 0 degrees Celsius? => Yes ,........
  9. David and Sarah go on vacation during the summer?=> Yes ,........
  10. Your friends often help you with your homework? => No, ........

Đáp án

Bài tập 1: 

  1. They always study English at the library.
  2. Miley usually plays tennis in the evening.
  3. My dog sometimes barks at strangers.
  4. Sarah often watches TV before bedtime.
  5. I always visit my grandparents on Sundays.
  6. We rarely eat pizza for dinner.
  7. The bus never arrives on time.
  8. He regularly reads books in his free time.
  9. The birds often sing in the morning.
  10. Why do you always drink tea with breakfast?

Bài tập 2:

  1. b) is
  2. b) does
  3. a) do
  4. b) is
  5. a) do / go
  6. a) cleans
  7. b) yes, it is
  8. b) does
  9. a) visit
  10. b) is

Bài tập 3:

  1. bakes
  2. reads
  3. watch
  4. plays
  5. climbs
  6. tells
  7. do - visit
  8. fixes
  9. complain
  10. cook

Bài tập 4:

  1. Sarah doesn't wear a yellow dress.
  2. The dog doesn't run in the park.
  3. We don't do our homework in the afternoon.
  4. My sister doesn't ride her bicycle to school.
  5. My cat doesn't sleep in the kitchen.
  6. The birds don't sing in the forest.
  7. Brian doesn't eat his breakfast at 8 a.m.
  8. They don't water the flowers in the garden.
  9. I don't clean my room every Saturday.
  10. Richard and Lisa don't walk to school together.

Bài tập 5:

  1. shines
  2. doesn't eat
  3. do
  4. buys
  5. goes
  6. does / attend
  7. helps 
  8. does / start
  9. washes
  10. is

Bài tập 6: 

  1. don’t => doesn't
  2. plays => play
  3. doesn’t => don’t
  4. watches => watch
  5. goes => does / go
  6. do => does Alice do
  7. not eat => doesn’t eat
  8. is => What is your favorite color?
  9. doesn’t => don’t
  10. don’t => Why doesn't my sister want to go to the store?

Bài tập 7:

  1. has
  2. is
  3. is
  4. likes
  5. never bites
  6. purrs
  7. is
  8. doesn't like
  9. often plays
  10. becomes
  11. sleeps
  12. plays
  13. are
  14. doesn't let
  15. often takes
  16. is
  17. loves

Bài tập 8:

  1. Yes, she does
  2. No, I don’t
  3. No, they don’t
  4. Yes, he does
  5. No, she doesn’t
  6. Yes, they do
  7. No, they don’t
  8. Yes, it does
  9. Yes, they do
  10. No, they don’t

Để nắm vững kiến thức thì hiện tại đơn lớp 4 nói riêng và kiến thức ngữ pháp nói chung thì việc ôn tập làm bài tập thường xuyên là rất quan trọng. Thấu hiểu điều này, BingGo Leaders đã biên soạn bộ sách tổng hợp các chuyên đề bài tập ngữ pháp trọng tâm. Ba mẹ nhanh tay đăng ký để nhận tài liệu miễn phí!

[form_receive]

Lời kết

Với bài viết này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã cung cấp cho các bạn học sinh những kiến thức cơ bản về cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết, cấu trúc ngữ pháp cũng như các dạng bài tập thì hiện tại đơn lớp 4. Qua việc thực hành bài tập, bạn có thể nắm vững kiến thức và trở nên tự tin hơn trong việc sử dụng thì hiện tại đơn lớp 4

Xem thêm: BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN TIỂU HỌC CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT NHẤT

MS. LAN PHƯƠNG
Tác giả: MS. LAN PHƯƠNG
  • VSTEP C1/Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh - ĐHNN - ĐHQG, Học viên cao học phương pháp giảng dạy tiếng Anh
  • 4 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay