TRỌN BỘ ĐỀ KIỂM TRA LỚP 1 GIÚP BÉ ĐẠT ĐIỂM CAO TẤT CẢ CÁC BỘ MÔN

Việc ôn tập và chuẩn bị kỹ lưỡng luôn là chìa khoá để đạt điểm cao trong các kỳ thi, đặc biệt các lớp ở giai đoạn chuyển cấp như lớp 1, lớp 6 và lớp 10. Chính vì vậy, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã biên soạn và sưu tầm bộ đề kiểm tra lớp 1 bám sát chương trình học để giúp các bé làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời nâng cao khả năng tư duy và kỹ năng làm bài.

1. Đề kiểm tra Toán lớp 1

1.1. Đề kiểm tra lớp 1 học kỳ 1 môn Toán số 1

1. Trắc nghiệm

Hãy khoanh tròn đáp án đúng:

Câu 1. Các số lớn hơn 5:

A. 2, 3, 4

B. 6, 7, 8

C. 1, 5, 9

Câu 2. Kết quả phép tính: 7 + 2 = ?

A. 8

B. 9

C. 10

Câu 3. Sắp xếp các số 4, 2, 9, 1, 5 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 1, 2, 4, 5, 9

B. 9, 5, 4, 2, 1

C. 5, 4, 2, 9, 1

Câu 4. Số cần điền vào phép tính 6 + 3 = 3 + … là:

A. 9

B. 8

C. 6

Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tròn?

Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tròn?

A. 9

B. 5

C. 7

2. Tự luận

Câu 6. Đọc và viết số theo mẫu:

Mẫu: 2. Hai

3 .…………………………….…..

7 ..………………………………..

Sáu. ………………………………………

Chín. ………………………………………

Câu 7. Nối số:

Câu 7: Nối số

Câu 8. Tính nhẩm:

5 + 2 = ………..

9 - 4 + 1 = ……………

Câu 9. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

a) 3 + 2 … 4

b) 7 … 6 + 1

c) 5 + 1 … 7 - 2

d) 8 - 3 … 2 + 3

Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

1.2. Đề kiểm tra cuối kỳ 1 lớp 1 môn Toán số 2

Câu 1: Cho các số 6, 2, 9, 7, 3, 5; hãy sắp xếp các số theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

Câu 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

3 ...... 5

7 ...... 10

6 ...... 6

4 + 1 ...... 2

2 + 2 ...... 3 + 1

4 - 1 ...... 3 + 0

Câu 3: Viết số thích hợp vào ô trống:

Câu 3: Viết số thích hợp vào ô trống:

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Trên hình vẽ có ...... quả táo, ...... quả cam, ...... quả dưa chuột, ...... quả dừa.

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ dưới đây có ...... hình vuông, ...... hình tròn, ...... hình tam giác, ...... hình chữ nhật.

Câu 6: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 30?

Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 30?

Câu 7: Giải bài toán sau:

Trong lớp 1A, tổ một có 12 bạn. Nếu tổ một thêm 3 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?

Câu 8 (1 điểm): Tính nhẩm

Số B trừ đi 25 bằng số 15 cộng với 20 thì số B phải là số nào?

>> Xem thêm: 5 BÀI TẬP TOÁN CHO BÉ 5 TUỔI RÈN LUYỆN TRÍ THÔNG MINH VÀ PHẢN XẠ

1.3. Đề kiểm tra lớp 1 học kỳ 2 môn Toán số 1

1. Phần trắc nghiệm

Khoanh vào câu trả lời đúng:

Câu 1. Đồng hồ ở đây chỉ:

A. 3 giờ

B. 6 giờ

C. 9 giờ

D. 12 giờ

Câu 2. Hôm nay là thứ năm. Vậy ngày mai là thứ mấy?

A. Thứ ba

B. Thứ sáu

C. Thứ tư

D. Thứ bảy

Câu 3. Số 54 gồm:

A. 5 chục và 4 đơn vị

B. 4 chục và 5 đơn vị

C. 5 chục và 5 đơn vị

D. 4 chục và 4 đơn vị

Câu 4. Số liền trước của số 27 là:

A. 26

B. 28

C. 29

D. 25

Câu 5. Trong các số 48, 53, 67, 42 số nhỏ nhất là:

A. 48

B. 53

C. 67

D. 42

Phần tự luận

Câu 6. Đặt phép tính rồi tính:

a) 45 + 32

…………..

…………..

…………..

b) 81 – 27

……………

……………

……………

Câu 7. Viết (theo mẫu):

Ba mươi lăm: 35

46: bốn mươi sáu

Năm mươi bảy: …….

Bảy mươi hai: ……

19: ……………

63: ……………

Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số 48 gồm ….. chục và ….. đơn vị.

b) Số gồm 2 chục và 5 đơn vị được viết là: ………

Câu 9. Viết các số 23, 56, 12, 89:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………..

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………….

Câu 10. Số?

Câu 10. Số?

Hình trên có:

Hình vuông: ...... cái

Hình chữ nhật: ...... cái

Hình tam giác: ...... cái

Hình tròn: ...... cái

>> Xem thêm: PHƯƠNG PHÁP TOÁN HỌC FINGER MATH: BÉ TÍNH SIÊU NHANH VỚI 10 NGÓN TAY

1.4. Đề kiểm tra cuối kỳ 2 lớp 1 môn Toán số 2

1. Phần Trắc Nghiệm 

Câu 1: Khoanh vào kết quả đúng:

a) Trong các số 72, 84, 67, 91 số lớn nhất là số:

A. 72

B. 84

C. 67

D. 91

b) Số gồm 2 chục và 5 đơn vị được viết là:

A. 52

B. 25

C. 20

D. 5

Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:

a) 42, …, 44, 45, …., ….., 48, 49.

b) Số 36 có số liền trước là số …, có số liền sau là số …

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

20 + 30 = 50 ☐

18 + 21 = 40 ☐

90 – 10 = 80 ☐

33 – 11 = 23 ☐

Câu 4: Dựa theo tờ lịch, điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 4: Dựa theo tờ lịch, điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hôm nay là thứ …., ngày … tháng … năm 2022.

Câu 5: Điền số từ 1 đến 5 vào các ô trống chiều dài của thước kẻ từ ngắn nhất tới dài nhất:

Điền số từ 1 đến 5 vào các ô trống chiều dài của thước kẻ

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Bạn Hà thức dậy lúc … giờ sáng.

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình trên có … hình vuông, … hình tam giác, … hình tròn, … hình chữ nhật.

>> Xem thêm: BÍ QUYẾT CHO CHA MẸ KHẮC PHỤC VIỆC TRẺ LỚP 1 HỌC TRƯỚC QUÊN SAU

2. Phần tự luận

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

90 – 40 =

35 – 8 =

29 + 16 =

62 + 5 =

Câu 9: Tính nhẩm:

20 + 20 + 20 =

50 – 20 + 30 =

15 + 65 – 30 =

Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:

Bác An có 34 con vịt. Bác đã bán đi 9 con. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con vịt?

Bố mẹ khám phá bộ sưu tập đề thi kiểm tra môn Toán lớp 1, được cập nhật mới nhất và sẵn sàng để tải xuống tại:

2. Đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 1

2.1. Đề kiểm tra lớp 1 học kỳ 1 môn Tiếng Việt số 1

PHẦN I. ĐỌC

Mùa xuân, bé về quê chơi. Bé theo ông ra vườn. Vườn có rất nhiều cây cối và hoa. Ông dạy bé trồng cây và tưới nước. Bé giúp ông nhặt lá và hái quả. Ông hái quả táo đỏ tươi làm quà cho bé. Bé rất vui và hứa sẽ chăm chỉ giúp ông trồng cây.

PHẦN II. VIẾT

Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:

1. Bé theo ông:

a. đi chợ

b. ra vườn

2. Ông dạy bé:

a. nhặt lá

b. trồng cây và tưới nước

3. Ông hái quả:

a. cam

b. táo

4. Bé giúp ông:

a. trồng cây

b. nhặt lá và hái quả

Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng:

Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng:

 - a. Táo

 - b. Hoa

 - c. Lá

 - d. Cây

Câu 3. Điền vào chỗ trống "s" hoặc "x":

Câu 3. Điền vào chỗ trống

Câu 4. Tập chép:

Bé yêu vườn cây. Bé sẽ chăm sóc và tưới nước cho cây mỗi ngày.

2.2. Đề kiểm tra lớp 1 học kỳ 1 môn Tiếng Việt số 2

1. Đọc thành tiếng

Bé Mai yêu thương

Mai là một cô bé ngoan ngoãn và chăm chỉ. Ba của Mai là một giáo viên. Ba Mai thường phải đi dạy xa nhà. Mỗi tuần, ba về thăm nhà hai lần vào các ngày cuối tuần. Mai rất yêu thương ba nên luôn cố gắng học tập chăm chỉ và giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa khi ba vắng nhà.

>> Xem thêm: KHÓ KHĂN PHỤ HUYNH GẶP PHẢI KHI DẠY BÉ TẬP ĐỌC LỚP 1 VÀ CÁCH KHẮC PHỤC

B. Đọc hiểu, viết

I. Đọc 

Câu 1. Tiếng có vần "ai" là:

A. ba

B. Mai

C. ngoan

D. chăm

Câu 2. Ba của Mai là:

A. bác sĩ

B. kĩ sư

C. giáo viên

D. thợ điện

Câu 3. Ba Mai đi dạy:

A. gần nhà

B. xa nhà

C. ở ngõ

D. ở nhà

Câu 4. Ba về thăm Mai … lần vào cuối tuần.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Vì sao Mai cố gắng học tập, chăm chỉ dọn nhà khi ba vắng nhà?

A. Vì Mai học rất kém.

B. Vì nhà Mai rất bừa bộn.

C. Vì mẹ bảo Mai dọn nhà.

D. Vì Mai rất yêu thương ba.

Câu 6. Ghép đúng:

1. Ba Mai:

A. đi chợ

B. dạy học

2. Mai giúp mẹ:

A. nấu ăn

B. dọn dẹp nhà cửa

II. Viết 

Bài 1. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

  1. Con mèo đang đuổi .... (chuột/chuốt)
  2. Cái ... rất đẹp. (bàn/ban)
  3. Bố đi ... về muộn. (làm/lam)

Bài 2. Nối :

Bài 2. Nối :

1. Con chó a. Đang nằm
2. Cây bút b. Rất ngon
3. Quả táo c. Đang viết
4. Chiếc xe d. Đang chạy

Bài 3. Sắp xếp các chữ thành câu rồi viết:

  1. dọn nhà mẹ giúp Mai
  2. ba rất yêu thương em

>> Xem thêm: [GIẢI ĐÁP] CÁCH DẠY CON HỌC TIẾNG VIỆT LỚP 1 CHUẨN KHOA HỌC

2.3. Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 lớp 1 môn Tiếng Việt số 1

1. Đọc thành tiếng:

Bé Linh và chú Mèo

Bé Linh là một cô bé nhỏ xinh xắn. Cô thích chơi và nuôi những con vật nhỏ như chim, cá và mèo. Trong những con vật cô nuôi, chú mèo là người bạn thân thiết nhất của Linh. Chú mèo có lông mềm mại và màu trắng xinh xắn. Mỗi buổi sáng, khi Linh thức dậy, chú mèo luôn sẵn lòng để chơi cùng cô bé. Họ thường chạy đùa trong sân nhà và chia sẻ những khoảnh khắc vui vẻ bên nhau.

A. Đọc hiểu, viết:

I. Đọc:

Câu 1. Nối đúng:

Trong bài đọc, con vật nào là bạn thân thiết nhất của Linh? Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng.

A. Chim

B. Cá

C. Mèo

Câu 2. Em thích điểm nào nhất ở chú mèo? Viết tiếp vào chỗ trống:

Em thích chú mèo vì ….

II. Viết:

Câu 1. Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:

Tiếng chim cùng bé tưới hoa

Mát trong từng ...ọt nước hòa tiếng chim

Vòm cây xanh, đố bé tìm

Tiếng nào ...iêng ...ữa trăm ngàn tiếng chung

Câu 2. Viết một câu về bạn thú nuôi của bạn:

Câu 3. Nghe – viết:

Bé Linh là một cô bé nhỏ xinh xắn. Cô thích chơi và nuôi những con vật nhỏ như chim, cá và mèo.

>> Xem thêm: TIẾT LỘ 3 PHƯƠNG PHÁP DẠY TRẺ LỚP 1 TẬP VIẾT MỚI LẠ "CỰC HAY"

2.4. Đề kiểm tra lớp 1 học kỳ 2 môn Tiếng Việt số 2

Phần A: Đọc

Phần I: Đọc thành tiếng

CHÚ MÈO MIMI

Mimi là chú mèo nhỏ nhắn nhất trong xóm. Mimi màu vàng nhạt, mặt tròn xoe, mũi hồng hào như hạt dẻ. Ngày nào Mimi cũng ngủ gần chục tiếng, chỉ dậy ăn, chạy nhảy và nằm xuống tiếp.

Có một lần, Mimi lạc giữa vườn hoa. Bà chủ nhà phát hiện ra và đưa Mimi vào nhà. Từ đó, Mimi trở thành một thành viên trong gia đình bà chủ. Mỗi ngày, Mimi đều được bà chủ chăm sóc, chơi đùa vui vẻ.

Phần II: Đọc Hiểu 

TRÊN ĐƯỜNG TỚI TRƯỜNG

Em là học sinh lớp 1. Mỗi sáng, em đều phải chuẩn bị đồ đạc và đi tới trường. Đường đi đến trường không xa, nhưng em vẫn phải đi bộ một mình.

Trên đường đi, em thường gặp một cô hàng rong bán bánh mì. Cô hàng rong vui vẻ chào em và đôi khi tặng em một ổ bánh mì nhỏ. Em rất thích bánh mì của cô hàng rong vì nó ngon và ấm.

Cuối cùng, em đến trường và gặp được bạn bè. Cả nhóm cùng nhau chạy nhảy trước cổng trường, hồn nhiên và vui vẻ.

Câu 1: Mỗi sáng, em làm gì trước khi đi tới trường?

A. Đi chơi với bạn bè

B. Chuẩn bị đồ đạc

C. Ngủ thêm

Câu 2: Em thích gặp ai trên đường đi tới trường?

A. Cô giáo

B. Cô hàng rong

C. Ông hàng xóm

Câu 3: Nối

Câu 4: Em cảm thấy thế nào khi đến trường và gặp bạn bè?

................................................................................................

................................................................................................

Phần B: Kiểm Tra Viết 

Phần I. Chính Tả 

Một ngày đẹp trời, em và gia đình đi dạo chơi ở công viên. Trời xanh, cây cỏ xanh tốt, chim hót vang. Gia đình em cùng nhau vui đùa, chơi trò chơi và ăn những món ăn ngon.

Phần II. Kiến Thức Tiếng Việt

Câu 1: Tìm 2 tiếng có chứa vần "oa":

................................................................................................

................................................................................................

Câu 2: Đúng ghi Đ/ Sai ghi S?

a) Mèo mượn

b) Cây còn

c) Sáng khoẻ

d) Điện thoại

e) Gậy nhóm

Câu 3: Giải câu đố?

Tôi là loài động vật có đôi tai dài

Màu lông tôi trắng xinh

Chạy rất nhanh trên cỏ

Con vật đó là gì?

Ngoài ra, quý phụ huynh có thể tải thêm bộ đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 1 sau với rất nhiều dạng bài hay và thú vị để giúp các con chuẩn bị tốt cho kỳ thi và củng cố kiến thức một cách hiệu quả!

3. Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 1

3.1. Đề kiểm tra lớp 1 học kỳ 1 môn Tiếng Anh

Bài 1: Nhìn vào bức tranh và nối với đáp án đúng:

Bài 1: Nhìn vào bức tranh và nối với đáp án đúng:

Bài 2: Đếm và viết số:

Bài 2: Đếm và viết số:
  1. _______________ books
  2. _______________ dogs
  3. _______________ apples

>> Xem thêm: 5 PHÚT ĐỂ ÔN TẬP TOÁN TIẾNG ANH LỚP 1 SIÊU DỄ DÀNH CHO CÁC BÉ

Bài 3: Điền vào chỗ trống “a" hoặc ”an":

  1. __________ elephant
  2. __________ table
  3. __________ horse
  4. __________ egg
  5. __________ toy

Bài 4: Điền vào chỗ trống “is” hoặc “isn't"

1. Is it a tree?

Yes, it ________.

2. Is it a car?

Yes, it ________.

3. Is it a bird?

No, it ________.

4. Is it a pencil?

Yes, it ________.

5. Is it a bag?

No, it ________.

>> Xem thêm: LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG ANH CHO BÉ LỚP 1 BỐ MẸ CẦN BIẾT NGAY TRONG HÔM NAY

3.2. Đề kiểm tra lớp 1 học kỳ 2 môn Tiếng Anh

Bài 1. Xem tranh và khoanh tròn đáp án a hoặc b:

Bài 1. Xem tranh và khoanh tròn đáp án a hoặc b:

1.

a. fish

b. bird

2.

a. tree

b. flower

3.

a. ball

b. doll

>> Xem thêm: [GIẢI ĐÁP] LÀM THẾ NÀO ĐỂ HỌC TIẾNG ANH TRẺ EM LỚP 1 HIỆU QUẢ

Bài 2. Điền từ cho sẵn vào chỗ trống:

hat; my; yellow; dog; what; is

  1. This is __________ dog.
  2. __________ is your favorite color?
  3. The sun is __________.
  4. This __________ a pencil.
  5. What color is the __________?
  6. __________ name is Max.

Bài 3. Ghép câu hỏi vào câu trả lời đúng:

    1. What’s your favorite animal?
    a. I have one brother.
    2. How many brothers do you have?
    b. My favorite animal is a cat.
    3. What’s your favorite color? c. Yes, it is.
    4. Do you like school?
    d. My favorite color is green.
    5. Is this your book? e. Yes, I do.

    >> Xem thêm: BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 1 THEO TỪNG UNIT (CÓ BÀI MẪU)

    Bài 4. Điền ký tự để hoàn thành từ vựng:

    Bài 4. Điền ký tự để hoàn thành từ vựng:
    1. c_ t
    2. b_ll 
    3. s_n 
    4. _pple
    5. h_use 

    Ngoài 2 đề kiểm tra lớp 1 ở trên, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã tổng hợp riêng 50+ đề thi tiếng Anh lớp 1 từ cơ bản đến nâng cao hơn để bé tự tin đạt điểm tuyệt đối trong kỳ thi. 

    4. Lời kết

    Với bộ đề kiểm tra lớp 1 này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders hy vọng quý phụ huynh sẽ có cái nhìn tổng quan và đưa ra được kế hoạch ôn tập phù hợp với bé. Chúng tôi tin rằng với sự chăm chỉ và kế hoạch ôn tập toàn diện, các con sẽ củng cố được kiến thức đã học và đạt điểm cao trong các kỳ thi sắp tới.

    Khoá học tại BingGo Leaders

    BingGo Leaders có gì?

    KHÓA HỌC KINDERGARTEN

    (3 - 5 tuổi)

    • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
    • Giáo trình: Cambridge
    • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
    • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
    • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

    XEM CHI TIẾT

    KHÓA HỌC STARTERS

    (6 - 7 tuổi)

    • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
    • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
    • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
    • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
    • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

    XEM CHI TIẾT

    KHÓA HỌC MOVERS

    (8 - 9 tuổi)

    • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
    • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
    • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
    • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
    • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

    XEM CHI TIẾT

    KHÓA HỌC FLYERS

    (10 - 13 tuổi)

    • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
    • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
    • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
    • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
    • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

    XEM CHI TIẾT

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    ( Số lượng quà tặng có hạn )

    Khuyến mãi sắp kết thúc

    Đăng ký ngay