BingGo Leaders - Phát triển toàn diện 4 kỹ năng, chinh phục điểm cao trên trường
Ưu đãi lên đến 50% cùng hàng ngàn phần quà hấp dẫn
Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SGK TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 3 LESSON 1 2 3

Mục lục [Hiện]

Trong chương trình học lớp 4, các em sẽ làm quen nhiều với ngữ pháp và từ vựng thực tiễn. Chính vì vậy, việc các em rèn luyện các bài tập trong SGK và SBT đóng một vai trò rất là quan trọng. Để trở thành người bạn đồng hành cùng các em, tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã tổng hợp hướng dẫn giải và đáp án chi tiết tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 1 2 3 dưới đây!

1. Giải chi tiết bài tập trong SGK tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 1 2 3

Việc các em có thể nắm vững những kiến thức cũng như từ vựng tiếng Anh lớp 4 trước khi đến lớp, sẽ giúp các em ghi điểm trong mắt giáo viên. Vì vậy mà BingGo Leaders đã soạn sẵn đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hoàn thành các bài tập dễ hiểu hơn ngay cả khi ở nhà.

1.1 Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 1

1. Look, listen and repeat. 

(Nhìn, nghe và đọc lại.) 

Bài tập nghe tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 1

Bài tập nghe tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 1

1. a) Hello, class!

(Xin chào cả lớp!)

Hello, Miss Hien.

(Xin chào cô Hiền.)

2. b) What day is it today? 

(Hôm nay là thứ mấy?)

It's Monday. 

(Hôm nay là thứ Hai.)

3. c) Very good! And what do we have on Mondays?

(Rất tốt! Và chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai?)

We have English.

(Chúng ta có môn tiếng Anh.)

4. d) And when is the next English class?

(Và buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?)

On Wednesday! No! It's on Tuesday.

(Vào thứ Tư! Không! Nó vào thứ Ba.)

That's right, Mai. It's on Tuesday.

(Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba.)

2. Point and say. 

(Chỉ và nói.)

Bài tập nói tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 1

Bài tập nói tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 1

Work in pairs. Ask your partners what day it is today. 

(Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của bạn xem hôm nay là thứ mấy.) 

Lời giải chi tiết:

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It's Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)

It's Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)

It's Wednesday. (Hôm nay là thứ Tư.)

It's Thursday. (Hôm nay là thứ Năm.)

It's Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)

It's Saturday. (Hôm nay là thứ Bảy.)

It's Sunday. (Hôm nay là Chủ nhật.)

3. Listen anh tick. 

(Nghe và đánh dấu chọn.) 

Bài tập đánh dấu tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 1

Bài tập đánh dấu tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 1

Lời giải chi tiết:

  1. b         2. a             3. c

Phương pháp giải:

Bài nghe:

  1. Mr Loc: Hello, class.

    (Thầy Lộc:  Chào cả lớp.) 

    Class: Hello, Mr Loc.

    (Cả lớp: Chúng em chào thầy Lộc.) 

    Mr Loc: What day is it today, class?

    (Thầy Lộc: Hôm nay là thứ mấy nhỉ cả lớp?)

    Class: It's Thursday.

    (Cả lớp: Là thứ Năm ạ.) 

    Mr Loc: Very good! Time for English.

    (Thầy Lộc: Tốt lắm! Giờ là thời gian cho tiếng Anh nhé.) 

  1. Mai: What day is it today, Nam?

    (Mai: Hôm nay là thứ mấy vậy, Nam?) 

    Nam: It's Tuesday.

    (Nam: là thứ Ba.) 

    Mai: So we have English today, right?

    (Mai: Vậy hôm nay chúng ta có môn Anh, nhỉ?)

    Nam: Yes. That's right.

    (Nam: Ừa, đúng rồi.) 

  1. Phong: It's Tuesday. We have English today.

   (Phong: Hôm nay là thứ Ba. Hôm nay chúng ta có môn tiếng Anh.) 

    Quan: No, it isn't Tuesday. It's Wednesday. We don't have English today.

    (Quân: Không phải, hôm nay không phải thứ Ba. Hôm nay chúng ta không có môn tiếng Anh đâu.) 

    Phong: Oh, you're right!

    (Phong: Ồ, cậu nói phải!)

4. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Bài tập viết tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 1

Bài tập viết tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 1

Lời giải chi tiết:

  1. Today is Monday. I play football today.

(Hôm nay là thứ Hai. Tôi chơi bóng đá hôm nay.)

  1. Today is Tuesday. I watch TV today.

(Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem ti vi hôm nay.)

  1. Today is Saturday. I visit my grandparents today.

(Hôm nay là thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi hôm nay.)

  1. Today is Sunday. I go to the zoo today.

(Hôm nay là Chủ nhật. Tôi đi sở thú hôm nay.)

5. Let's sing. 

(Chúng ta cùng hát.) 

What day is it today?

It's Monday.

We have English today.

Do you have English on Wednesdays?

No. We have English on Tuesdays, Thursdays and Fridays.

What day is it today?

It's Wednesday.

We have English today.

Do you have English on Thursdays?

No. We have English on Mondays, Wednesdays and Fridays.

>> Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 2 cập nhật SGK mới nhất

1.2 Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2

1. Look, listen and repeat. 

(Nhìn, nghe và đọc lại.) 

Bài tập nghe tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2

Bài tập nghe tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2

a)  What do you do on Fridays, Nam? - I go to school in the morning.

(Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu vậy Nam? Tôi đi học vào buổi sáng.)

b)  How about in the afternoon? - I help my parents at home.

(Còn vào buổi chiều thì sao? - Tôi phụ giúp bố mẹ tôi ở nhà.)

c)  What do you do on Saturdays? - I visit my grandparents in the morning.

(Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy? - Tôi thăm ông bà tôi vào buổi sáng.)

d)  And in the afternoon? - I play football.

(Còn buổi chiều thì sao? - Tôi chơi bóng đá.)

2. Point and say.

(Chỉ và nói.) 

Bài tập nói tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2

Bài tập nói tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2

  1. What do you do on Monday?  - I go to school in the morning. I listen to music in the afternoon.

(Bạn làm gì vào thứ Hai? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi nghe nhạc vào buổi chiều.)

  1. What do you do on Tuesday?  - I go to school in the morning. I watch TV in the afternoon.

(Bạn làm gì vào thứ Ba? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi xem ti vi vào buổi chiều.)

  1. What do you do on Wednesday?  - I go to school in the morning. I play the guitar in the afternoon.

(Bạn làm gì vào thứ Tư? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi chơi ghi-ta vào buổi chiều.)

  1. What do you do on Thursday?  - I go to school in the morning. I go swimming in the afternoon.

(Bạn làm gì vào thứ Năm? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi bơi vào buổi chiều.)

  1. What do you do on Friday?  - I go to school in the morning. I visit my friends in the afternoon.

(Bạn làm gì vào thứ Sáu? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi thăm bạn bè tôi vào buổi chiều.)

  1. What do you do on Saturday? - I go to the zoo in the morning. I play football in the afternoon.

(Bạn làm gì vào thứ Bảy? - Tôi đi sở thú vào buổi sáng. Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều.)

  1. What do you do on Sunday? - I help my parents in the morning. I visit my grandparents in the afternoon.

(Bạn làm gì vào Chủ nhật? - Tôi phụ giúp ba mẹ tôi vào buổi sáng. Tôi thăm ông bà tôi vào buổi chiều.)

3. Let's talk.

(Cùng nói.)

What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

What do you do on Mondays/Tuesdays/...?

(Bạn làm gì vào những ngày thứ Hai/ thứ Ba/ ...?)

4. Listen and number. 

(Nghe và điền số.) 

Bài tập điền số tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2

Bài tập điền số tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. A: Do you visit your grandparents on Saturdays?

   (Bạn có đi thăm ông bà của bạn vào các ngày thứ Bảy không?) 

   B: No, I don't.

   (Mình không.) 

   A: What do you do?

   (Thế bạn làm gì?) 

   B: I go to the zoo.

   (Mình đi sở thú.) 

2. A: Do you go swimming on Sundays?

   (Bạn có đi bơi vào những ngày Chủ Nhật không?) 

    B: No, I don't.

   (Mình không.) 

   A: When do you go swimming?

   (Vậy khi nào thì bạn đi bơi?) 

   B: On Friday afternoons.

   (Vào các chiều thứ Sáu.) 

3. A: Do you go to school on Saturdays?

   (Bạn có đi học vào những ngày thứ Bảy không?) 

   B: No, I don't. I go to school from Monday to Friday.

   (Mình không. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.) 

4. A: What do you do on Tuesday afternoons?

   (Bạn làm gì vào những buổi chiều thứ Ba?)

    B: I stay at home. I play the guitar.

   (Mình ở nhà. Mình chơi ghi-ta.) 

Lời giải chi tiết:

  1. 3              b. 2              c. 4              d. 1

5. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Bài tập viết tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2

Bài tập viết tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2

Lời giải chi tiết:

Today is (1) Friday.

(Hôm nay là thứ Sáu.)

I (2) go to school in the morning.

(Tôi đi học vào buổi sáng.)

I (3) go swimming in the afternoon.

(Tôi đi bơi vào buổi chiều.)

Tomorrow is (4) Saturday.

(Ngày mai là thứ Bảy.)

I do not (5) go to school on Saturdays. I go to the zoo.

(Tôi không đi học và các ngày thứ Bảy. Tôi đi sở thú.)

6. Let's play. 

(Chúng ta cùng chơi.)

Bài tập giải trí trong tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2

Bài tập giải trí trong tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2

Slap the board 

(Đập tay vào bảng) 

1.3 Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 3

1. Listen and repeat. 

(Nghe và đọc lại.) 

- ir: first

My birthday is on the first of July.

(Sinh nhật của tôi vào ngày 1 tháng 7.)

- ur: Thursday

I have English on Thursdays.

(Tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm.)

- er: her

Mr Loc is her English teacher.

(Thầy Lộc là giáo viên tiếng Anh của cô ấy.)

2. Listen and circle. Then write and say aloud. 

(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.) 

1. My birthday is on the _____________ of July.

a. third

b. first 

2. We have English on _____________.

a. Tuesdays and Thursdays 

b. Wednesdays and Thursdays 

3. This is _____________.

a. her class 

b. his teacher

Lời giải chi tiết:

  1. b             2. b                 3. a

Phương pháp giải:

Bài nghe:

  1. My birthday is on the first of July.

(Sinh nhật của tôi là vào ngày 1 tháng Bảy.)

  1. We have English on Wednesdays and Thursdays.

(Chúng tôi có tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Năm.)

  1. This is her class.

(Đây là lớp của cô ấy.)

3. Let’s chant. 

(Chúng ta cùng hát ca.) 

Bài tập nhóm tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 3

Bài tập nhóm tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 3

What do you do on...? (Bạn làm gì vào...?)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It's Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)

What do you do on Fridays? (Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu?)

I go to school in the morning. (Tôi đi học vào buổi sáng.)

How about in the afternoon? (Còn buổi chiều thì sao?)

I go swimming. (Tôi đi bơi.)

What day is it tomorrow? (Ngày mai là thứ mấy?)

It's Saturday. (Ngày mai là thứ Bảy.)

Do you go to school on Saturdays? (Bạn có đi học vào những ngày thứ Bảy không?)

No, I don't. (Không, tôi không đi học.)

What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?)

I go to the zoo in the morning.  (Tôi đi sở thú vào buổi sáng.)

I help my parents in the afternoon. (Tôi phụ giúp ba mẹ vào buổi chiều.)

4. Read and answer.

(Đọc và trả lời.)

My name is Mai. Today is Monday. It is a school day. I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. I do not go to school at the weekend. I go swimming on Saturdays and visit my grandparents on Sundays.

  1. What is her name?

    __________________.

  1. What day is it today?

    __________________.

  1. Does she go to school every day?

    __________________.

  1. What does she do on Saturdays and Sundays?

    __________________.

Lời giải chi tiết:

  1. Her name is Mai.

(Cô ấy tên Mai.)

  1. Today is Monday.

(Hôm nay là thứ Hai.)

  1. No. She goes to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays.

(Không. Cô ấy đi học vào những ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu.)

  1. She goes swimming on Saturdays and visit her grandparents on Sundays.

(Cô ấy đi bơi vào những ngày thứ Bảy và thăm ông bà của cô ấy vào Chủ nhật.)

5. Write about you.

(Viết về em.)

Lời giải chi tiết:

- What class are you in?  - I'm in 4A. 

(Bạn học lớp mấy? - Tôi học lớp 4A.)

- What day is it today? - Today is Wednesday. 

(Hôm nay là thứ mấy?  - Hôm nay là thứ Tư.)

- What do you do on the weekend? - I go to the zoo on Saturday morning and play football on Saturday afternoon. I visit my grandparents on Sunday morning and go swimming on Sunday afternoon.

(Bạn làm gì vào cuối tuần? - Tôi đi sở thú vào sáng thứ Bảy và chơi bóng đá vào chiều thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi vào sáng Chủ nhật và đi bơi vào chiều Chủ nhật.)

6. Project.

(Dự án.)

6. Project.

Interview one of your classmates about what he/she does on the weekend (Saturdays and Sundays). Then report the results to the class. 

(Phỏng vấn một người bạn học xem cô ấy/cậu ấy làm gì vào cuối tuần (những ngày thứ Bảy và Chủ nhật). Sau đó trình bày kết quả trước lớp.)

2. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Time and daily routines

Ngoài việc làm bài tập trong SGK tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 1 2 3, các em cũng nên làm thêm bài tập trong SBT theo chương trình của BGD&ĐT. Điều này sẽ giúp các em hiểu rõ thêm nhiều kiến thức quan trọng và nắm vững ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm lớp 4 trong chương trình học Unit 2.

2.1 SBT tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Time and daily routines - Phần A

1. Complete and say. 

(Hoàn thành và nói.)

  1. m_sic
  2. S_nday
  3. f_n

Lời giải chi tiết:

  1. music (âm nhạc) 
  2. Sunday (Chủ Nhật) 
  3. fun (vui vẻ) 

2. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.) 

  1. We listen to music on Saturdays.
  2. I do housework on Sundays.

Phương pháp giải:

Tạm dịch: 

  1. Chúng tôi nghe nhạc vào thứ Bảy hàng tuần.
  2. Tôi làm việc nhà vào Chủ nhật hàng tuần.

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc)

3. Look, complete and read.

Lời giải chi tiết:

  1. Monday - It’s Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)
  2. study - I study at school on Thursdays. (Tôi đi học ở trường vào thứ Năm hàng tuần.)
  3. Saturdays - I stay at home on Saturdays. (Tôi ở nhà vào thứ Bảy hàng tuần.)
  4. listen to music - I listen to music on Sundays. (Tôi nghe nhạc vào Chủ Nhật hàng tuần.)

>> Xem thêm: Học tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3: Nice to see you again

2.2 SBT tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Time and daily routines - Phần B

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

a. housework   b. on Saturdays   c. What day    d. Friday

1. ___________is it today?

2. It’s________.

3. What do you do ____________?

4. I do______________.

Lời giải chi tiết:

  1. c, What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
  2. d, It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)
  3. b, What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ Bảy hàng tuần?)
  4. a, I do housework. (Tôi làm việc nhà.)

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

1. What day is it today? a. I stay at home.
2. What do you do on Tuesdays?
b. I go to school at seven o’clock.
3. What time do you go to school? c. It’s Tuesday.
4. What do you do on Sundays?
d. I study at school.

Lời giải chi tiết:

  1. c
  2. d
  3. b
  4. a
  5. c

2.3 SBT tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Time and daily routines - Phần C

Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.) 

Listen and circle.

Phương pháp giải:

Bài nghe: 

1.

A: Is it Thursday today?

B: No, it isn’t.

A: What day is it today?

B: It’s Friday.

2.

A: What day is it today?

B: It’s Sunday.

A: What do you do on Sundays?

B: I listen to music.

Lời giải chi tiết:

  1. b             2. a

>> Xem thêm: Chi tiết bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 11 cho bé học tại nhà

2.4 SBT tiếng Anh 4 Unit 3 Time and daily routines - Phần D

Ask and answer. 

(Hỏi và trả lời.)

Tuesday               go to school

Ask an answer

Lời giải chi tiết:

1. A: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

    B: It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)

2. What do you do on Thursdays? (Bạn làm gì vào thứ Năm hàng tuần?)

B: I go to school. (Tôi đi học.)

2.5 SBT tiếng Anh 4 Unit 3 Time and daily routines - Phần E

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.

Mondays          music         study            today                What

A: What day is it (1) __________?

B: It's Monday. 

A: What do you do on (2) ___________?

B: I (3) __________at school. 

A: (4) ___________do you do on Sundavs? 

B: I listen to (5)____________.

Lời giải chi tiết:

  1. today
  2. Mondays
  3. study
  4. What
  5. music

Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:

A: What day is it today?

B: It's Monday. 

A: What do you do on Mondays?

B: I study at school. 

A: What do you do on Sundays? 

B: I listen to music. 

2. Read and tick True or False. 

(Đọc và chọn Đúng hoặc Sai.)

Hello. My name is Mai. It is Tuesday today. It is a school day. My friend Linh and I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. On the weekend, we stay at home. We do homework on Saturdays. We do housework and listen to music on Sundays.

  1. Today is Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)
  2. Mai and Linh study at school from Mondays to Fridays. (Mai và Linh học ở trường từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần)
  3. They are at home at the weekend. (Họ ở nhà vào cuối tuần.)
  4. They do homework on Sundays. (Họ làm bài tập về nhà vào Chủ nhật hàng tuần.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch: 

Xin chào. Tên tôi là Mai. Hôm nay là thứ ba. Đó là một ngày học. Tôi và bạn Linh đi học vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Vào cuối tuần, chúng tôi ở nhà. Chúng tôi làm bài tập về nhà vào ngày thứ Bảy. Chúng tôi làm việc nhà và nghe nhạc vào Chủ Nhật.

Lời giải chi tiết:

  1. True
  2. True
  3. True
  4. False

2.6 SBT tiếng Anh 4 Unit 3 Time and daily routines - Phần F

1. Make sentences.

(Đặt câu.)

  1. today/ is it/ What day? 
  2. Tuesday/ It/ is. 
  3. What/ on Thursdays/ do you do? 
  4. go to school/ on Thursdays/ I. 

Lời giải chi tiết:

  1. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
  2. It is Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)
  3. What do you do on Thursdays? (Bạn làm gì vào thứ Năm?)
  4. I go to school on Thursdays. (Tôi đi học vào thứ Năm.)

2. Let’s write.

(Cùng viết.)

Hi. My name is____________. Today is _____________. I ___________ from Mondays to Fridays. On the weekend, I stay at home. I_____________ on Saturdays. I _______________on Sundays.

Lời giải chi tiết:

Hi. My name is Minh. Today is Friday. I go to school from Mondays to Fridays. At the weekend, I stay at home. I do housework on Saturdays. I watch TV and listen to music on Sundays.

Tạm dịch: 

Chào. Tôi tên là Minh. Hôm nay là thứ Sáu. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Vào cuối tuần, tôi ở nhà. Tôi làm việc nhà vào ngày thứ Bảy. Tôi xem TV và nghe nhạc vào Chủ Nhật.

>> Xem thêm: Tổng hợp mẫu đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1, 2 có đáp án cụ thể

3. Lời kết

Trên đây là toàn bộ thông tin về bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 1 2 3 mà có thể giúp các em chuẩn bị trước khi bắt đầu lớp học trên trường. Nếu các em có bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại để lại bình luận phía bên dưới cho tiếng Anh trẻ em BingGo Leader  và hãy luôn theo dõi website để biết thêm nhiều kiến thức tiếng anh hơn nữa nhé!

MS. KHÁNH LINH
Tác giả: MS. KHÁNH LINH
  • TOEIC 960, TOEFL ITP 593
  • Tốt Nghiệp Ngành Quan hệ Quốc Tế - Học Viện Ngoại Giao
  • 3 Năm công tác trong lĩnh vực giáo dục năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay