Đúng như cái tên của chúng, bảng động từ bất quy tắc không tuân theo quy tắc chung nên rất khó để rút ra quy luật mà bắt buộc cần học thuộc lòng. Tuy nhiên, bảng động từ bất quy tắc lớp 7 là kiến thức bắt buộc nếu muốn sử dụng đúng các thì quá khứ và hoàn thành.
Hiểu rõ khó khăn đó của các bạn học sinh, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã tổng hợp lại 100 từ bất quy tắc thông dụng lớp 7 cùng với một số mẹo ghi nhớ và bài tập vận dụng để giúp các bạn nhớ lâu và thành thạo chúng.
1. 100 từ bất quy tắc lớp 7 thường gặp đầy đủ nhất
Tổng số động từ bất quy tắc trong tiếng Anh lên tới 600 động từ, nhưng hầu như mọi người chỉ sử dụng khoảng hơn 300 động từ trong cuộc sống hằng ngày. Với chương trình học lớp 7, các bạn học sinh chỉ cần nắm được khoảng 100 từ bất quy tắc thông dụng sau để dễ dàng hoàn thành bài tập và giao tiếp cơ bản:
STT |
V1 - Nguyên thể |
V2 - Quá khứ |
V3 - Quá khứ phân từ |
Nghĩa |
1 |
be |
was/ were |
been |
Ở/ Thì/ Là |
2 |
buy |
bought |
bought |
Mua |
3 |
build |
built |
built |
Xây dựng |
4 |
begin |
began |
begun |
Bắt đầu |
5 |
become |
became |
become |
Trở thành |
6 |
break |
broke |
broken |
Làm vỡ |
7 |
blow |
blew |
blown |
Thổi |
8 |
bring |
brought |
brought |
Mang đến |
9 |
come |
came |
come |
Đến |
10 |
catch |
caught |
caught |
Bắt lấy |
11 |
cut |
cut |
cut |
Cắt |
12 |
choose |
chose |
chosen |
Lựa chọn |
13 |
drink |
drank |
drunk |
Uống |
14 |
do |
did |
done |
Làm |
15 |
eat |
ate |
eaten |
Ăn |
16 |
find |
found |
found |
Tìm kiếm |
17 |
feel |
felt |
felt |
Cảm thấy |
18 |
fall |
fell |
fallen |
Ngã |
19 |
fly |
flew |
flown |
Bay |
20 |
forget |
forgot |
forgotten |
Quên |
21 |
go |
went |
gone |
Đi |
22 |
give |
gave |
given |
Đưa cho |
23 |
grow |
grew |
grown |
Phát triển |
24 |
get |
got |
gotten |
Có được |
25 |
hear |
heard |
heard |
Nghe |
26 |
have |
had |
had |
Có |
27 |
hold |
held |
held |
Cầm, giữ |
28 |
hurt |
hurt |
hurt |
Làm đau |
29 |
hit |
hit |
hit |
Đánh |
30 |
know |
knew |
known |
Biết |
31 |
keep |
kept |
kept |
Giữ lấy |
32 |
lie |
lay |
lain |
Nằm |
33 |
lay |
laid |
laid |
Để, đặt |
34 |
lend |
lent |
lent |
Cho mượn |
35 |
leave |
left |
left |
Rời khỏi |
36 |
lose |
lost |
lost |
Mất |
37 |
lead |
led |
led |
Dẫn dắt |
38 |
meet |
met |
met |
Gặp gỡ |
39 |
mean |
meant |
meant |
Nghĩa là |
40 |
make |
made |
made |
Làm ra |
41 |
put |
put |
put |
Đặt, để |
42 |
pay |
paid |
paid |
Trả tiền |
43 |
ring |
rang |
rung |
Reo |
44 |
read |
read |
read |
Đọc |
45 |
run |
ran |
run |
Chạy |
46 |
rise |
rose |
risen |
Mọc |
47 |
ride |
rode |
riden |
Lái, cưỡi |
48 |
say |
said |
said |
Nói |
49 |
sew |
sewed |
sewed/sewn |
May vá |
50 |
sell |
sold |
sold |
Bán |
51 |
see |
saw |
seen |
Thấy |
52 |
set |
set |
set |
Thiết lập |
53 |
send |
sent |
sent |
Gửi |
54 |
shoot |
shot |
shot |
Bắn, đá |
55 |
shine |
shone |
shone |
Chiếu sáng |
56 |
sing |
sang |
sung |
Hát |
57 |
shut |
shut |
shut |
Đóng lại |
58 |
sleep |
slept |
slept |
Ngủ |
59 |
sit |
sat |
sat |
Ngồi |
60 |
sweep |
swept |
swept |
Quét |
61 |
spend |
spent |
spent |
Trải qua |
62 |
speak |
spoke |
spoken |
Nói |
63 |
steal |
stole |
stolen |
Ăn cắp |
64 |
stand |
stood |
stood |
Đứng |
65 |
teach |
taught |
taught |
Dạy học |
66 |
take |
took |
taken |
Dẫn, dắt |
67 |
think |
thought |
thought |
Suy nghĩ |
68 |
throw |
threw |
thrown |
Ném đi |
69 |
tell |
told |
told |
Kể, bảo |
70 |
understand |
understood |
understood |
Hiểu |
71 |
wear |
wore |
worn |
Mặc, đội |
72 |
write |
wrote |
written |
Viết |
73 |
awake |
awoke |
awoken |
Thức dậy |
74 |
arise |
arose |
arisen |
Mọc lên |
75 |
bend |
bent |
bent |
Bẻ cong |
76 |
bite |
bit |
bitten |
Cắn |
77 |
bleed |
bled |
bled |
Chảy máu |
78 |
burn |
burnt/ burned |
burnt/ burned |
Đốt cháy |
79 |
cost |
cost |
cost |
Có giá |
80 |
deal |
dealt |
dealt |
Thương lượng |
81 |
dig |
dug |
dug |
Đào |
82 |
draw |
drew |
drawn |
Vẽ |
83 |
drive |
drove |
driven |
Lái xe |
84 |
feed |
fed |
fed |
Cho ăn |
85 |
fight |
fought |
fought |
Chiến đấu |
86 |
forgive |
forgave |
forgiven |
Tha thứ |
87 |
hang |
hung |
hung |
Treo |
88 |
hit |
hit |
hit |
Đụng |
89 |
hide |
hid |
hidden |
Giấu |
90 |
leave |
left |
left |
Rời đi |
91 |
learn |
learnt/ learned |
learnt/ learned |
Học |
92 |
let |
let |
let |
Để, cho phép |
93 |
win |
won |
won |
Thắng |
94 |
undertake |
undertook |
undertaken |
Đảm nhận |
95 |
light |
lit |
lit |
Thắp sáng |
96 |
freeze |
froze |
frozen |
Đóng băng |
97 |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
Phát sóng |
98 |
withdraw |
withdrew |
withdrawn |
Rút |
99 |
overcome |
overcame |
overcome |
Vượt qua |
100 |
forbid |
forbade |
forbidden |
Cấm |
>>> TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH LỚP 7 CÓ ĐÁP ÁN
2. Mẹo học thuộc nhanh bảng động từ bất quy tắc lớp 7
Việc học thuộc tất cả 100 từ bất quy tắc thông dụng lớp 7 ở trên không hề đơn giản. Dựa theo kinh nghiệm nhiều năm trong giảng dạy tiếng Anh, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã rút ra một mẹo ghi nhớ hiệu quả mà các bạn có thể áp dụng, đó là chia nhỏ thành các cụm có đặc điểm tương tự nào đó và sau đây là 7 nhóm các bạn có thể tham khảo:
Mẹo ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc lớp 7 theo nhóm
2.1. Nhóm giữ nguyên dạng ( ở cả V1, V2, V3)
1 |
cut |
cut |
cut |
Cắt |
2 |
hurt |
hurt |
hurt |
Làm đau |
3 |
hit |
hit |
hit |
Đánh |
4 |
put |
put |
put |
Đặt, để |
5 |
read |
read |
read |
Đọc |
6 |
set |
set |
set |
Thiết lập |
7 |
shut |
shut |
shut |
Đóng lại |
8 |
cost |
cost |
cost |
Có giá |
9 |
hit |
hit |
hit |
Đụng |
10 |
let |
let |
let |
Để, cho phép |
11 |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
Phát sóng |
2.2. Nhóm V1, V3 giống nhau
1 |
come |
came |
come |
Đến |
2 |
become |
became |
become |
Trở thành |
3 |
run |
ran |
run |
Chạy |
>>> CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN DỄ NHỚ CHO HỌC SINH
2.3. Nhóm V2, V3 giống nhau
1 |
build |
built |
built |
Xây dựng |
2 |
find |
found |
found |
Tìm kiếm |
3 |
feel |
felt |
felt |
Cảm thấy |
4 |
hear |
heard |
heard |
Nghe |
5 |
have |
had |
had |
Có |
6 |
hold |
held |
held |
Cầm, giữ |
7 |
keep |
kept |
kept |
Giữ lấy |
8 |
lend |
lent |
lent |
Cho mượn |
9 |
leave |
left |
left |
Rời khỏi |
10 |
lose |
lost |
lost |
Mất |
11 |
lead |
led |
led |
Dẫn dắt |
12 |
meet |
met |
met |
Gặp gỡ |
13 |
mean |
meant |
meant |
Nghĩa là |
14 |
make |
made |
made |
Làm ra |
15 |
sew |
sewed |
sewed/sewn |
May vá |
16 |
sell |
sold |
sold |
Bán |
17 |
send |
sent |
sent |
Gửi |
18 |
shoot |
shot |
shot |
Bắn, đá |
19 |
shine |
shone |
shone |
Chiếu sáng |
20 |
sleep |
slept |
slept |
Ngủ |
21 |
sit |
sat |
sat |
Ngồi |
22 |
sweep |
swept |
swept |
Quét |
23 |
spend |
spent |
spent |
Trải qua |
24 |
stand |
stood |
stood |
Đứng |
25 |
tell |
told |
told |
Kể, bảo |
26 |
understand |
understood |
understood |
Hiểu |
27 |
bend |
bent |
bent |
Bẻ cong |
28 |
bleed |
bled |
bled |
Chảy máu |
29 |
burn |
burnt/ burned |
burnt/ burned |
Đốt cháy |
30 |
deal |
dealt |
dealt |
Thương lượng |
31 |
dig |
dug |
dug |
Đào |
32 |
feed |
fed |
fed |
Cho ăn |
33 |
hang |
hung |
hung |
Treo |
34 |
leave |
left |
left |
Rời đi |
35 |
learn |
learnt/ learned |
learnt/ learned |
Học |
36 |
win |
won |
won |
Thắng |
37 |
light |
lit |
lit |
Thắp sáng |
2.4. Nhóm V1 kết thúc “-ay" => V2, V3 đổi thành “-aid"
1 |
lay |
laid |
laid |
Để, đặt |
2 |
pay |
paid |
paid |
Trả tiền |
3 |
say |
said |
said |
Nói |
2.5. Nhóm V2, V3 có đuôi “-ought"/ “-aught"
1 |
teach |
taught |
taught |
Dạy học |
2 |
think |
thought |
thought |
Suy nghĩ |
3 |
buy |
bought |
bought |
Mua |
4 |
bring |
brought |
brought |
Mang đến |
5 |
catch |
caught |
caught |
Bắt lấy |
6 |
fight |
fought |
fought |
Chiến đấu |
2.6. Nhóm V1 có nguyên âm “i”=> V2 thành “a” & V3 thành “u”
1 |
sing |
sang |
sung |
Hát |
2 |
ring |
rang |
rung |
Reo |
3 |
drink |
drank |
drunk |
Uống |
4 |
begin |
began |
begun |
Bắt đầu |
2.7. Nhóm V1 kết thúc “-ow" => V2 thành “-ew" & V3 thành “-own"
1 |
blow |
blew |
blown |
Thổi |
2 |
grow |
grew |
grown |
Phát triển |
3 |
know |
knew |
known |
Biết |
4 |
throw |
threw |
thrown |
Ném đi |
3. Bài tập vận dụng động từ bất quy tắc lớp 7 có đáp án
Sau khi đã có đầy đủ danh sách 100 từ bất quy tắc thông dụng lớp 7 và mẹo ghi nhớ nhanh, hãy cùng áp dụng vào các bài tập vận dụng dưới đây nhé!
Các dạng bài tập vận dụng bảng động từ bất quy tắc lớp 7
Bài tập 1: Tìm dạng đúng cho từ trong ngoặc
- They ___________ to India last year. (come)
- We haven't ___________ the snow yet. (see)
- She ___________ the piano since she was a kid. (learn)
- My friends and I ___________ a fantastic time at the party. (have)
- The students ___________ the exam yesterday. (take)
- The cat always ___________ when it sees a mouse. (pounce)
- I ___________ my keys at home this morning. (forget)
- We ___________ crocheting this year. (learn)
- She ___________ her book on the bus yesterday. (forget)
- The baby ___________ her first steps yesterday. (take)
Đáp án:
1. came |
2. seen |
3. has learnt |
4. had |
5. took |
6. pounced |
7. forgot |
8. have learned |
9. forgot |
10. took |
Bài 2: Điền dạng đúng của các động từ sau
- The sun ___________ early yesterday. (rise)
- They ___________ their vacation in Europe last year. (spend)
- She ___________ her favorite song on the radio recently. (hear)
- The team ___________ the championship last season. (win)
- The scientist ___________ a groundbreaking discovery. (make)
- I ___________ my sister at the mall yesterday. (meet)
- I ___________ the answer to the question immediately. (know)
- The kids ___________ a fort in the backyard last week. (build)
- She ___________ her favorite novel in one sitting recently. (read)
- I ___________ my wallet in the car this morning. (leave)
Đáp án:
1. rose |
2. spent |
3. have heard |
4. won |
5. has made |
6. met |
7. have known |
8. built |
9. has read |
10. have left |
Bài tập 3: Chọn từ đúng trong các đáp án A,B,C,D
1. She was ill because she ___________ her coat at her company yesterday. (leave)
A) left
B) leaved
C) leaving
D) leaven
2. They have never ___________ Vietnamese food before. (try)
A) trying
B) trys
C) tried
D) trued
3. We haven't ___________ from him in a long time. (hear)
A) hear
B) heard
C) heared
D) hearing
4. She ___________ a lot of romantic novels last year. (read)
A) readed
B) reads
C) read
D) reading
5. They ___________ an enjoyable time at his party last night. (have)
A) had
B) haved
C) has
D) have
6. They ___________ their research yesterday. (do)
A) did
B) done
C) does
D) doing
7. She ___________ a beautiful song for her friends last week. (sing)
A) sings
B) sing
C) sang
D) singing
8. We ___________ a new car last month. (buy)
A) buys
B) bought
C) buying
D) buy
9. He ___________ a fantastic speech at the conference. (give)
A) gives
B) gave
C) giving
D) given
10. The teacher ___________ us a fascinating story yesterday. (tell)
A) tell
B) telling
C) told
D) tells
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. B |
4. C |
5. A |
6. A |
7. C |
8. B |
9. B |
10. C |
Bài tập 4: Chọn động từ đúng để hoàn thành câu
1. I ___________ my friends at the coffee shop yesterday. (meet)
A) meets
B) meeting
C) met
D) meet
2. The cat ___________ under the table when it heard thunder. (hide)
A) hides
B) hiding
C) hided
D) hid
3. We ___________ at that restaurant before. (eat)
A) eats
B) have eaten
C) eat
D) ate
4. They ___________ a lot of friends at your party yesterday. (make)
A) makes
B) making
C) made
D) make
5. I ___________ my phone in my parents’ house last week. (forget)
A) forget
B) forgetting
C) forgot
D) forgat
6. The children ___________ their toys before going to bed. (put away)
A) puts away
B) putting away
C) putted away
D) put away
7. We ___________ our previous vacation in the mountains. (spend)
A) spending
B) spend
C) spent
D) spends
8. The team ___________ the championship three times in a row. (win)
A) wins
B) won
C) winning
D) winned
9. My friend ___________ me a beautiful birthday present yesterday. (give)
A) gives
B) given
C) giving
D) gave
10. We ___________ a new record in the previous swimming competition. (set)
A) sets
B) set
C) setting
D) setting
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. B |
4. C |
5. C |
6. D |
7. C |
8. B |
9. D |
10. B |
Bài tập 5: Điền vào chỗ trống dạng động từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau
A Weekend Adventure
Last summer, my friends and I (1) ___________ (decide) to go on a spontaneous road trip. We (2) ___________ (pack) our bags and (3) ___________ (hit) the road early in the morning. As we (4) ___________ (drive) through picturesque landscapes, we (5) ___________ (come) across a charming little town.
Curious, we (6) ___________ (stop) at a local diner for lunch. The food (7) ___________ (be) delicious, and the locals (8) ___________ (be) incredibly friendly. After our meal, we (9) ___________ (walk) around the town and (10) ___________ (discover) a beautiful park.
In the park, we (11) ___________ (see) a group of street performers who (12) ___________ (entertain) the crowd with music and dance. We (13) ___________ (join) the festivities and (14) ___________ (spend) hours enjoying the lively atmosphere.
As the sun (15) ___________ (set), we (16) ___________ (realize) that it was time to head back home. The weekend (17) ___________ (be) full of unexpected adventures and wonderful memories that we (18) ___________ (cherish) forever.
Đáp án:
1. decided |
2. packed |
3. hit |
4. drove |
5. came |
6. stopped |
7. was |
8. were |
9. walked |
10. discovered |
11. saw |
12. entertained |
13. joined |
14. spent |
15. set |
16. realized |
17. was |
18. will cherish |
4. Lời kết
Động từ bất quy tắc có thể là một thách thức trong hành trình học tiếng Anh, nhưng với sự kiên trì và luyện tập không ngừng, các bạn học sinh hoàn toàn có thể chinh phục nó.
Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders hi vọng rằng bài viết về 100 từ bất quy tắc thông dụng lớp 7 sẽ mang lại các mẹo hữu ích và bài tập thực hành giúp các bạn ghi nhớ động từ bất quy tắc một cách nhanh chóng và hiệu quả.