Lớp 4 là giai đoạn quan trọng trong quá trình học tiếng Anh ở cấp tiểu học, bởi đây là thời điểm các bạn học sinh bắt đầu tiếp xúc với các kiến thức nâng cao như thì quá khứ đơn, tương lai gần, động từ khuyết thiếu.
Hiểu rõ được tầm quan trọng của việc tổng hợp kiến thức từ 20 unit để phục vụ cho việc ôn và thi học kỳ, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã hệ thống lại các kiến thức trọng tâm cùng trọn bộ bài tập tiếng Anh lớp 4 để các bạn học sinh thực hành thuận tiện hơn.
1. Tổng hợp các chủ điểm kiến thức cơ bản của tiếng Anh lớp 4
1.1. Cấu trúc hỏi và trả lời với từ để hỏi (Wh-words)
Ở lớp 4, các bạn học sinh bắt đầu tiếp cận với cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh qua các câu hỏi sử dụng các từ để hỏi (Wh-words) để mở rộng khả năng giao tiếp và hiểu rõ hơn về thông tin cụ thể trong câu. Cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi thường sẽ như sau:
Wh-word + tobe/ do/does + S + V?
Cụ thể, các bạn học sinh lớp 4 sẽ được học một số từ để hỏi dưới đây:
Wh-word |
Loại Câu |
Ví dụ |
What |
Câu hỏi về cái gì |
What is his favorite movie? (Bộ phim anh ấy yêu thích nhất là gì?) |
Where |
Câu hỏi về địa điểm |
Where do you live? ( Bạn sống ở đâu?) |
When |
Câu hỏi về thời gian |
When is your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?) |
Who |
Câu hỏi về người |
Who is his best friend? (Ai là người bạn thân của anh ấy?) |
Why |
Câu hỏi về lý do |
Why are you late? ( Tại sao bạn lại đến muộn?) |
How |
Câu hỏi về cảm giác, cách thức |
How do you go to school? (Bạn đi học bằng gì?) |
How many/ much |
Câu hỏi về số lượng/ giá cả |
How many pets do you have? (Bạn có bao nhiêu thú cưng?) How much does it cost? (Nó có giá bao nhiêu?) |
How far |
Câu hỏi về khoảng cách |
How far it is from your school to the bus stop? (Từ trường học của bạn tới điểm dừng xe bus có khoảng cách bao xa?) |
How long |
Câu hỏi về khoảng thời gian/ độ dài |
How long is this coat? (Cái áo này dài bao nhiêu?) |
How often |
Câu hỏi về tần suất |
How often do you go for a walk? (Tần suất bạn đi bộ như thế nào?) |
Một số chủ đề các bạn học sinh sẽ học và áp dụng câu hỏi có từ để hỏi:
Chủ đề |
Ví dụ |
Quốc tịch |
What’s your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì?) |
Hoạt động hằng ngày |
What do they do on holidays? (Họ thường làm gì vào dịp lễ?) |
Sinh nhật |
When is your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?) |
Trường lớp |
Where is your primary school? (Trường tiểu học của bạn ở đâu?) |
Sở thích |
What is your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) |
Môn học |
What subjects do you like? (Bạn thích những môn học nào?) |
Thời gian |
What time is it now? (Bây giờ là mấy giờ?) |
Nghề nghiệp |
What does your mother do? (Mẹ bạn làm nghề gì?) |
Ẩm thực |
What do you eat for lunch? (Bạn ăn trưa món gì vậy? |
Ngày lễ |
What can we do on Thanksgiving? ( Chúng ta có thể làm gì vào dịp lễ Tạ Ơn?) |
Thời trang |
What do you wear on the beach? (Bạn mặc gì trên bãi biển?) |
Giá cả |
How much does this phone cost? (Chiếc điện thoại này giá bao nhiêu?) |
Số điện thoại |
What is your grandmother’s phone number? (Số điện thoại của bà bạn là gì?) |
Động vật |
What animals do you like? (Bạn thích con vật nào?) |
1.2. Thì hiện tại tiếp diễn
Chủ điểm quan trọng thứ hai trong chương trình tiếng Anh lớp 4 là thì hiện tại tiếp diễn. Tương tự như 3 năm học trước, các bạn học sinh sẽ tiếp tục học cách sử dụng và áp dụng thì hiện tại tiếp diễn vào trong giao tiếp.
Ở lớp 4, các bạn sẽ học và luyện tập sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả sự việc hoặc hành động đang diễn ra kết hợp với cấu trúc câu hỏi với từ để hỏi:
- Câu hỏi: Wh-word + tobe + S + V-ing?
- Câu trả lời: S + tobe + V-ing + O.
Kiến thức thì hiện tại tiếp diễn lớp 4
Ví dụ:
What is she doing right now?
She is doing chores right now.
1.3. Thì quá khứ đơn và động từ V-ed/V2
Ngoài việc tiếp tục học thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn, các bạn học sinh lớp 4 cũng sẽ bắt đầu làm quen với thì quá khứ đơn và cách dùng tiêu biểu nhất - diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Dưới đây là bảng tóm tắt cấu trúc thì quá khứ đơn:
Thể |
Cấu trúc |
Ví dụ |
Khẳng định |
S + V-ed/V2 + O. |
I baked a cake yesterday. |
Phủ định |
S + did + not + V + O. |
I didn't bake a cake yesterday. |
Câu hỏi Yes/ No |
Did + S + V + O? |
Did you bake a cake yesterday? |
Câu hỏi có từ để hỏi |
Wh-word + did + S +V? |
What did you bake yesterday? |
Các bạn học sinh có thể nhận biết thì quá khứ tiếp diễn thông qua một số từ/ cụm từ như:
- Last + week/month/year/spring… (tuần/ tháng/ năm/ mùa xuân… trước)
- Yesterday (ngày hôm qua)
- Khoảng thời gian + ago (2 months ago - 2 tháng trước)
Dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn
Mặc dù chương trình lớp 4 chưa đi sâu vào thì quá khứ đơn, tuy nhiên, các bạn cũng cần nắm được cách chia một số động từ Ved/V2 thông dụng sau:
- go - went
- do/ does - did
- am/is - was
- are - were
- study - studied
- eat - ate
- play - played
Cách chia động từ Ved/V2 thông dụng
1.4. Thì tương lai gần
Chủ điểm kiến thức mới tiếp theo mà các bạn học sinh lớp 4 cần nắm vững là thì tương lai gần. Các bạn sẽ học đặt câu hỏi và trả lời về dự định trong tương lai gần theo cấu trúc sau:
- Câu hỏi có từ để hỏi: Wh-word + tobe + S + going to + V?
- Câu hỏi Yes/No: Am/ Is/ Are + S + going to + V?
- Câu khẳng định: S + am/is/are + going to + V + O.
- Câu phủ định: S + am/is/are + not + going to + V + O.
Cấu trúc thì tương lai gần
Ví dụ:
What are you going to purchase? (Bạn định mua gì?)
I am going to purchase a new handbag. (Tôi sẽ mua một chiếc Iphone mới.)
1.5. Động từ khuyết thiếu “can"
Ngoài những kiến thức về thì, các bạn sẽ được học về động từ khuyết thiếu “can" sử dụng trong cấu trúc hỏi và trả lời về khả năng như sau:
- Câu hỏi có từ để hỏi: Wh-word + can + S + V?
- Câu hỏi Yes/No: Can + S + V + O?
- Câu khẳng định: S + can + V + O.
- Câu phủ định: S + can not + V + O.
Cấu trúc câu với động từ khuyết thiếu “can”
Ví dụ:
He can cook Vietnamese cuisine. (Anh ấy có thể nấu đồ ăn Việt Nam.)
He can not cook Vietnamese cuisine. (Anh ấy không thể nấu đồ ăn Việt Nam.)
Can he cook Vietnamese cuisine? (Anh ấy có thể nấu đồ ăn Việt Nam không?)
What can he cook? (Anh ấy có thể nấu món gì?)
1.6. Cấu trúc lời mời
Cuối cùng, các bạn sẽ được thầy cô hướng dẫn về cấu trúc lời mời, rủ ai đó làm gì. Đây là một cấu trúc thông dụng trong giao tiếp hằng ngày, vì vậy, các bạn cần nắm vững và thực hành liên tục nhé! Dưới đây là cấu trúc chung của lời mời và cách trả lời thông dụng nhất:
Lời mời: Let’s + V + O.
- Good idea!/ Great idea! (Ý hay đó - mang nghĩa đồng ý)
- Sorry. I’m busy./ Sorry. I can’t. (Xin lỗi, tôi bận/ tôi không thể - mang nghĩa từ chối)
Cấu trúc lời mời trong tiếng Anh lớp 4
Ví dụ:
Let's go to the zoo! (Hãy cùng đi sở thú nha!)
Sorry. I'm busy. (Xin lỗi. Tôi bận mất rồi.)
>>>Xem thêm: CÁC DẠNG BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 2 CÓ ĐÁP ÁN
2. Giải bài tập tiếng Anh lớp 4 tổng hợp kèm đáp án
Bài tập 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành cuộc hội thoại sau:
Anh: — (1), Minh.
Minh: Hi Anh. Where — (2) you going?
Anh: I’m — (3) to the bookstore now. We're looking for some new novels to read.
Minh: How many — (4) are there?
Anh: There — (5) a variety of genres to choose from. Do you want to join us?
Minh: No — (6). I'm not a big fan of reading.
Anh: What is your — (7) activity?
Minh: I love painting with my friends. They — (8) talented artists. When will you meet your friends at the bookstore?
Anh: It’s — (9) 2 pm.
Minh: You missed it, Anh. It’s 3 pm — (10) this moment.
Anh: Oh no!
Đáp án:
1. Good afternoon |
2. are |
3. going |
4. genres |
5. are |
6. I am not |
7. favorite |
8. are |
9. at |
10. at |
Bài tập 2: Sắp xếp các từ có sẵn thành câu hoàn chỉnh
1. her / the / Where / weekend / is / going / this / to / friend / with?
2. new / for / searching / job / She / is / a / currently.
3. our / Let's / about / dream / share /!
4. next / Are / vacation / planning / you / any / for / ? / year / the
5. car / your / How / to / ride / learn / did / you / ?
6. hard / very / The / was / exam / yesterday / final / the /.
7. visit / to / planning / Are / you / any / countries / new / in / the / near / future /?
8. to / invited / was / I / party / birthday / last / night / my / friend’s /.
9. will / pick up / When / visit / you / your / parents / ?
10. meet/ her / party / the / Did / you / last / night /?
Đáp án:
1. Where is she going with her friend this weekend? |
2. She is currently searching for a new job. |
3. Let's share about our dream! |
4. Are you planning any vacation for the next year? |
5. How did you learn how to ride your car? |
6. The final exam yesterday was very hard. |
7. Are you planning to visit any new countries in the near future? |
8. I was invited to my friend’s birthday party last night. |
9. When will you pick your parents up? |
10. Did you meet her at the party last night? |
Bài tập 3: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống
1. Last summer, we __________ (visit) our relatives in the countryside.
2. Last night, we __________ (eat) dinner at a fancy restaurant.
3. Yesterday, he __________ (buy) a new car.
4. I can't talk; I __________ (study) for my exams.
5. What book __________ you __________ (read) these days?
6. She __________ (work) on a project for her company this week.
7. She often __________ (write) articles for a magazine.
8. They frequently __________ (travel) to different countries for work.
9. I usually __________ (have) coffee in the morning.
10. He __________ (teach) English at a local school.
Đáp án:
1. visited |
2. ate |
3. bought |
4. am studying |
5. are you reading |
6. is working |
7. writes |
8. travel |
9. have |
10. teaches |
Bài tập 4: Sắp xếp từ cho sẵn để hoàn thành câu
1. him / Did / call / you / back / ?
2. love / She / coffee / black / .
3. on / a / go / they / Did / trip / last / summer / ?
4. is / doing / this / What / summer / you / ?
5. Spanish / difficult / a / Is / for / you / ?
6. your / favorite / track / What's / ?
7. shopping / go / How / often / you / do?
8. likes / sister / cooking / your / Does / ?
9. tomorrow / go / Where / you / for / ?
10. she / How often / take a bath / her dog / does / ?
Đáp án:
1. Did you call him back? |
2. She loves black coffee. |
3. Did they go on a trip last summer? |
4. What are you doing this summer? |
5. Is Spanish difficult for you? |
6. What's your favorite track? |
7. How often do you go shopping? |
8. Does your sister like cooking? |
9. Where are you going tomorrow? |
10. How often does she take a bath for her dogs? |
Bài tập 5: Hãy nối các câu hỏi sau với câu trả lời tương ứng:
1. Where did you go for vacation? |
A. I love jazz music. |
2. How do you use your free time? |
B. I love painting in my free time; it's a great way for me to relax. |
3. Why do you choose this job? |
C. I met this famous actor at a charity event. |
4. When is your birthday? |
D. Yes, I'm planning a trip to Japan. |
5. Which genre of music do you love? |
E. Because I love helping others. |
6. Do you have travel plans next month? |
F. “Little Prince". |
7. How can you keep motivation at work? |
G. I went to Bali. |
8. What's your favorite hobby? |
H. It is on May 12nd. |
9. Where did you meet this famous actor? |
I. I often go hiking or spend time with friends and family. |
10. Which book are you reading? |
K. I try to set clear goals and celebrate small achievements. |
Đáp án:
1. G |
2. I |
3. E |
4. H |
5. A |
6. D |
7. K |
8. B |
9. C |
10. F |
Bài tập 6: Hãy đặt câu hỏi cho các câu dưới đây:
1. She is a teacher.
2. They are from Thailand.
3. Yesterday was Wednesday.
4. It is May 1st, 2023.
5. There are 5 toilets and 5 bedrooms in my house.
6. We can play chess.
7. My mother’s job is an engineer.
8. I go to Nguyen Du High School.
9. She works at Minh Tuan Clinic.
10. I occasionally eat out with my boyfriend.
Đáp án:
1. What does she do? |
2. Where are they from? |
3. What day was it yesterday? |
4. What is the date today? |
5. How many toilets and bedrooms are there in your house? |
6. What can you do? |
7. What is your mother’s job? |
8. Which school do you go to? |
9. Where does she work? |
10. How often do you eat out? |
Bài tập 7: Viết câu với từ gợi ý dưới đây:
1. weather / today’s / like / ?
2. she / play / piano / can / .
3. my / subject / favorite / is / math/ .
4. we / dinner / have / usually / at / 7 p.m / .
5. I / don't / like / meats / .
6. she / rarely / TV / watch / alone/ .
7. at / We / the / dinner / table / eat / .
8. playing / They / are / dolls / in / their rooms / the.
9. like / practicing / She / with / her / sisters.
10. your / What / is / favorite / teacher?
Đáp án:
1. What is today's weather like? |
2. She can play the piano. |
3. My favorite subject is Math. |
4. We usually have dinner at 7 p.m. |
5. I don't like meats. |
6. She rarely watches TV alone. |
7. We have dinner at the table. |
8. They are playing dolls in their rooms. |
9. She likes practicing with her sisters. |
10. What is your favorite teacher? |
Bài tập 8: Điền vào chỗ trống giới từ thích hợp on, in, at, with, to
1. We have English class __________ Monday and Wednesday.
2. I want to play volleyball __________ my friends.
3. My birthday is __________ the 20th of May.
4. Let's meet __________ the park this Saturday.
5. I usually go swimming __________ the weekends.
6. Let's meet __________ the café for coffee.
7. My birthday is __________ the 15th of July.
8. The school is __________ the corner of the Danial street.
9. She is good __________ playing the guitar.
10. She has a talent __________ drawing.
Đáp án:
1. on |
2. with |
3. on |
4. in |
5. on |
6. at |
7. on |
8. at |
9. at |
10. in |
Bài tập 9: Đặt câu hỏi với từ để hỏi cho những câu sau:
1. She went to the nearest bookstore yesterday.
2. We are going camping this weekend.
3. They travelled to Italy last winter.
4. He plays the guitar very well.
5. I am meeting Jane at the cafe now.
6. The book is on the shelf.
7. She works at a hospital.
8. They have three children.
9. It rained all day yesterday.
10. He usually goes to the gym after work.
Đáp án:
1. Where did she go to yesterday? |
2. What are you going this weekend? |
3. Where did they travel to last winter? |
4. How does he play the guitar? |
5. Who are you meeting at the cafe now? |
6. Where is the book? |
7. Where does she work? |
8. How many kids do they have? |
9. How was the weather yesterday? |
10. When does he go to gym? |
Bài tập 10: Hoàn thành đoạn hội thoại bằng cách điền vào chỗ trống với từ thích hợp từ danh sách dưới đây:
at |
today |
homework |
favorite |
basketball |
tomorrow |
weekend |
studying |
new |
book |
Lan: Hi Mai! How are you?
Mai: Hi Lan! I'm good, thanks. How about you?
Lan: I'm fine too. Did you finish the __________(1)?
Mai: No, not yet. I plan to do it __________ (2)evening. I have too many things to do today.
Lan: Yeah, I understand. By the way, what's your __________(3) subject in school?
Mai: Oh, my __________ (4)subject is English. I love reading and writing.
Lan: That's nice. Speaking of reading, have you started a __________ (5) book recently?
Mai: Yes, I just started a __________ (6) mystery novel. It's really interesting.
Lan: Sounds cool! I might borrow it from you when you finish. Hey, do you want to play __________(7) after school __________(8)?
Mai: I'd love to, but I can't. I have a piano lesson this afternoon, and I need to spend some time __________ (9) for a test.
Lan: Oh, I see. What about the __________(10)? Are you free?
Mai: Yes, I am. We can meet at the library. I need to pick up a __________ (11) anyway.
Lan: Great! Let's meet there __________ (12) 4 p.m. See you!
Mai: See you!
Đáp án:
1. homework |
2. tomorrow |
3. favorite |
4. favorite |
5. new |
6. new |
7. basketball |
8. today |
9. studying |
10. weekend |
11. book |
12. at |
3. Lời kết
Lớp 4 là thời điểm các bạn học sinh bắt đầu làm quen với các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh nâng cao hơn. Chính vì vậy, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders hy vọng rằng bài tổng hợp lý thuyết và trọn bộ bài tập tiếng Anh lớp 4 ở trên đã góp phần giúp các bạn củng cố kiến thức và tự tin hơn trong giao tiếp và các kì thi.
Ngoài ra, các bạn có thể luyện giải bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng unit tại:[SÁCH MỚI] GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 THEO TỪNG UNIT TẬP 1