Các kiến thức về thì là nền tảng cho quá trình học tiếng Anh sau này của mỗi học sinh tiểu học. Chính vì vậy, các bạn cần dành nhiều thời gian luyện tập thông qua các bài tập thực hành.
Mỗi dạng bài sẽ hỗ trợ hiểu rõ hơn về các khía cạnh kiến thức khác nhau nên chúng ta cần phải kết hợp các dạng bài trong lúc học tập. Thấu hiểu tầm quan trọng của sự kết hợp này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã tổng hợp và phân loại lại thành các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn hay gặp nhất dành cho học sinh tiểu học.
1. Lý thuyết cơ bản của thì hiện tại tiếp diễn
Trước khi đi sâu vào các dạng bài tập thường gặp của thì hiện tại tiếp diễn, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ cùng các bạn ôn tập những lý thuyết cơ bản của chủ điểm kiến thức quan trọng này.
1.1. Cách dùng
Thì hiện tại tiếp diễn sẽ được sử dụng khi chúng ta cần diễn tả:
- Sự việc/ hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
VD: My brother is riding his motorbike now. (Anh trai tôi đang lái xe máy bây giờ.)
- Sự việc/ hành động đang xảy ra nhưng không phải ngay bây giờ.
VD: We are taking our final exams this week. (Chúng tôi đang thi cuối kỳ tuần này.)
- Sự việc/ hành động gây khó chịu từ người khác.
VD: My sisters are usually taking a shower too late. (Các chị gái tôi thường xuyên đi tắm muộn.)
Cách dùng hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh
- Sự việc/ hành động đã được lên lịch trình trong tương lai gần.
VD: They are attending BTS's concert in Thailand next week. (Họ sẽ tham dự buổi biểu diễn của BTS ở Thái Lan tuần tới.)
- Sự việc đang thay đổi theo hướng phát triển lên.
VD: My younger brother is growing taller. (Em trai tôi đang cao lớn lên.)
- Sự việc/ hành động mang tính tạm thời.
VD: Due to the meeting requirements, we are wearing office uniform. (Do yêu cầu của buổi họp, chúng tôi đang mặc đồ công sở.)
1.2. Cấu trúc & quy tắc chia động từ
- Cấu trúc: Về cơ bản, câu ở thì hiện tại tiếp diễn sẽ có cấu trúc như sau:
Loại câu |
Công thức |
Ví dụ |
Khẳng định |
S + am/ is/ are + V-ing + O. |
Her uncle is fixing our laptop right now. |
Phủ định |
S + am/ is/ are + not + V-ing + O. |
Her uncle isn't fixing our laptop right now. |
Câu hỏi Yes - No |
Am/ Is/ Are + S + V-ing + O?
|
Is her uncle fixing our laptop right now? - Yes, he is. |
Câu hỏi dùng từ để hỏi |
Wh-words + am/ is/ are + S + V-ing?
|
What is her uncle fixing right now? - Her uncle is fixing our laptop right now. |
- Quy tắc chia động từ: Khi chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn, các bạn sẽ chia động từ tobe theo chủ ngữ của câu và thêm -ing vào động từ chính theo quy tắc sau:
- Động từ kết thúc -e => thay -e thành -ing.
VD: care - caring
- Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm ( trừ phụ âm h, w, y, x) => nhân đôi phụ âm + -ing.
VD: stop - stopping
- Trường hợp động từ bất quy tắc như die, tie, lie, panic,... => ghi nhớ cách chia của từng động từ.
VD:
die - dying
tie - tying
lie - lying
panic - panicking
Quy tắc thêm đuôi -ing vào động từ thì hiện tại tiếp diễn
- Trường hợp không chia với các động từ như to be/ hate/ love/ like/…
- Các trường hợp còn lại => thêm -ing trực tiếp.
VD: learn - learning
1.3. Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại tiếp diễn thường được nhận biết qua trạng từ thời gian và câu mệnh lệnh ngắn như:
- Trạng từ thời gian:
- (Right) Now/ At present/ At the moment/ Today
- At + giờ + trạng từ thời gian hiện tại ( at 9 pm this day)
- This/ These + day(s)/ week(s)/ month(s)/ year(s)
- Always/ usually/ continually (khi có ý phàn nàn)
Dấu hiệu nhận biết hiện tại tiếp diễn
- Câu mệnh lệnh ngắn:
- Look (at that/ this)!
- Listen!
- Watch/ Look out!
- Keep silent!
2. Tổng hợp các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn theo dạng bài & đáp án
Sau khi đã xem lại những kiến thức cơ bản nhất, các bạn hãy áp dụng chúng vào những dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn thường gặp sau đây.
2.1. Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn
Đề bài: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu
1. Don't disturb me, I __________ (focus) on my assignment.
A) focus
B) focusing
C) am focusing
D) focused
2. Sarah __________ (study) for her exams every evening this week.
A) studies
B) is studying
C) studied
D) has studied
3. Excuse me, I __________ (look) for my keys. Have you seen them?
A) look
B) looking
C) am looking
D) looked
4. The students __________ (prepare) for the upcoming test in the library.
A) prepare
B) preparing
C) are preparing
D) have prepared
5. John __________ (travel) to different countries for his job this year.
A) travels
B) is traveling
C) traveled
D) has traveled
6. The sun __________ (shine) brightly, creating a warm atmosphere.
A) shines
B) shining
C) is shining
D) shone
7. The students __________ (discuss) the latest assignment in the classroom.
A) discuss
B) discussing
C) are discussing
D) discussed
8. The team __________ (train) hard for the upcoming championship.
A) train
B) training
C) trained
D) is training
9. I __________ (learn) a new language online at the moment.
A) learn
B) learning
C) am learning
D) learned
10. We __________ (decorate) the house for the upcoming celebration.
A) decorate
B) decorating
C) are decorating
D) decorated
11. Listen! The birds __________ (sing) outside my window every morning.
A) are singing
B) singing
C) sing
D) sang
12. The company __________ (expand) its operations to new markets next year.
A) expands
B) expanding
C) is expanding
D) expanded
13. The chef __________ (experiment) with new recipes to create a unique menu.
A) experiment
B) experimenting
C) is experimenting
D) experimented
14. My parents __________ (visit) us next month, and we're planning a family reunion.
A) visit
B) visiting
C) visited
D) are visiting
15. The teacher __________ (explain) the new lesson to the students right now.
A) explains
B) explaining
C) is explaining
D) explained
16. Tom’s mother isn’t at home now so he ………….. dinner for himself.
A) cooks
B) is cooking
C) cook
D) is cook
17. The mechanic __________ (repair) the car engine in the garage.
A) is repairing
B) repairing
C) repair
D) repaired
18. The kids __________ (build) a snowman in the backyard.
A) build
B) are building
C) building
D) built
19. While on vacation, we __________ (explore) the historic landmarks of the city.
A) explore
B) exploring
C) are exploring
D) explored
20. The artist __________ (create) a masterpiece in the studio.
A) create
B) creating
C) creates
D) is creating
21. While hiking in the mountains, we __________ (encounter) a rare species of birds.
A) encounter
B) encountering
C) are encountering
D) encountered
22. The company __________ (introduce) new technologies to improve efficiency.
A) introduce
B) is introducing
C) introducing
D) introduced
23. The singer __________ (record) a new album in the studio.
A) record
B) recording
C) records
D) is recording
24. We __________ (attend) a conference on environmental sustainability next month.
A) attend
B) attending
C) are attending
D) attended
25. I don’t really work here, I_______ until the new secretary arrives.
A) just help out
B) have just helped out
C) am just helping out
D) will just help out
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. C |
4. C |
5. B |
6. C |
7. C |
8. D |
9. C |
10. C |
11. A |
12. C |
13. C |
14. D |
15. C |
16. B |
17. A |
18. B |
19. C |
20. D |
21. C |
22. B |
23. D |
24. C |
25. C |
2.2. Bài tập chia động từ
Đề bài: Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn
- Take a seat! A stray cat (walk) __________ towards us.
- Your sisters (not/eat) __________ lunch right now.
- See! The kids (play) __________ in the park joyfully.
- The baby (sleep) __________ peacefully in the crib.
- What (you/do) __________ in the garden?
- This evening, we (not/attend) __________ the neighborhood gathering.
- Why (you/stand) __________ there alone?
- Look at the girls! They (dance) __________ to the music.
- My cousin (not/listen) __________ to music currently.
- Our friends (travel) __________ to the beach for the weekend.
- Right now, my mother (buy) __________ some flowers from the market.
- Mark (not/study) __________ Spanish at the language school. He’s practicing with a language app.
- (She/run) __________ towards the finish line?
- The dog (eat) __________ its dinner.
- What (you/wait) __________ for?
- The students (not/try) __________ hard enough in the quiz.
- Everybody at the party (have) __________ a great time.
- My neighbors (not/travel) __________ this year. They're saving for a big trip next summer.
- The little boy (drink) __________ his juice.
- Can you hear that? Our teacher (speak) __________ in the next room.
- Why (you/stare) __________ at the computer screen?
- The athletes (not/train) __________ hard enough for the upcoming competition.
- Can you hear that? Our professor (give) __________ a lecture in the next room.
- Where (you/stand) __________? We can't find you in the crowd.
- Tomorrow night, we (not/go) __________ to the concert; we have other plans.
Đáp án:
1. is walking |
2. aren't eating |
3. are playing |
4. is sleeping |
5. are you doing |
6. aren't attending |
7. are you standing |
8. are dancing |
9. isn’t listening |
10. are traveling |
11. is buying |
12. isn't studying |
13. Is she running |
14. is eating |
15. are you waiting |
16. aren't trying |
17. is having |
18. aren’t having |
19. is drinking |
20. is speaking |
21. are you starring |
22. aren’t training |
23. is giving |
24. are you standing |
25. aren't going |
2.3. Bài tập tìm lỗi sai
Đề bài: Tìm và sửa lỗi sai trong những câu sau
- Why you don't answering the phone?
- Look! The students discuss about the project in the library.
- The dog run around the backyard currently.
- Where your friends go for their vacation?
- Look! The birds flies high in the sky.
- Why your sister not coming to the party?
- Where your keys are?
- Look! The baby crawls across the living room.
- The cat sleep on the couch right now.
- The dog barks loudly in the neighborhood currently.
Đáp án:
1. you don't => aren't you |
2. discuss => are discussing |
3. run => is running |
4. your friends go => are your friends going |
5. flies => are flying |
6. your sister not => isn't your sister |
7. your keys are => are your keys |
8. crawls => is crawling |
9. sleep => is sleeping |
10. barks => is barking |
2.4. Bài tập sắp xếp từ để hoàn thành câu
Đề bài: Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh
- Why / she / look / at the map / in confusion?
- The baby / play / with toys / in the playroom / currently.
- Why / they / talk loudly / in the library?
- Why / you / not / wear / a jacket / in this cold weather?
- Look! / the sun / set / behind the mountains / right now.
- Why / the cat / look / at the birds / with curiosity?
- The workers / fix / the broken road / in the neighborhood / at present.
- What / he / search / for / in the kitchen?
- Look! / the trees / sway / in the wind / right now.
- The workers / not / repair / the roof / at this time.
- Look! / the clock / strike / twelve / right now.
- My parents / not / plant / flowers / in the garden / at the moment.
- My sister and her friends / not / play / board games / tonight.
- The students / not / focus / on their homework / at this moment.
- Why / you / not / write / a letter / to your friend?
- Why / you / not / read / a magazine / in the waiting room?
- The baby / not / crawl / on the floor / currently.
- Look! / the dog / fetch / a ball / right now.
- What / you / do / with those papers / in your hand / right now?
- My friends / not / plan / a trip / for the holidays / currently.
Đáp án:
1. Why is she looking at the map in confusion? |
2. The baby is playing with toys in the playroom currently. |
3. Why are they talking loudly in the library? |
4. Why aren't you wearing a jacket in this cold weather? |
5. Look! The sun is setting behind the mountains right now. |
6. Why is the cat looking at the birds with curiosity? |
7. The workers are fixing the broken road in the neighborhood at present. |
8. What is he searching for in the kitchen? |
9. Look! The trees are swaying in the wind right now. |
10. The workers aren't repairing the roof at this time. |
11. Look! The clock is striking twelve right now. |
12. My parents aren't planting flowers in the garden at the moment. |
13. My sister and her friends aren't playing board games tonight. |
14. The students aren’t focusing on their homework at this moment. |
15. Why aren't you writing a letter to your friend? |
16. Why aren't you reading a magazine in the waiting room? |
17. The baby isn't crawling on the floor currently. |
18. Look! The dog is fetching a ball right now. |
19. What are you doing with those papers in your hand right now? |
20. My friends aren't planning a trip for the holidays currently. |
2.5. Bài tập điền từ vào đoạn văn
Bài 1: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn.
At the moment, my sister (1) __________ (study) for her exams. She (2) __________ (sit) at her desk with books and notes scattered around. While she (3) __________ (focus) on her studies, our cat (4) __________ (sit) on the windowsill, curiously (5) __________ (watch) birds outside. The phone (6) __________ (ring) several times, but she (7) __________ (not answer) it because she (8) __________ (want) to avoid distractions. I (9) __________ (admire) her dedication to her studies.
Đáp án:
1. is studying |
2. is sitting |
3. is focusing |
4. is sitting |
5. watching |
6. has been ringing |
7. isn't answering |
8. wants |
9. admire |
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn
Right now, we (1) __________ (plan) a surprise party for Jane. We (2) __________ (organize) everything in secret. While I (3) __________ (decorate) the room, some others (4) __________ (prepare) food in the kitchen. The atmosphere (5) __________ (be) very festive, and I (6) __________ (look) forward to seeing how surprised Jane (7) __________ (be). I (8) __________ (feel) grateful to have such wonderful friends.
Đáp án:
1. are planning |
2. are organizing |
3. am decorating |
4. are preparing |
5. is |
6. am looking |
7. is |
8. am feeling |
Bài 3: Hoàn thành đoạn văn với các từ đã cho
While I (1) __________ (wait) for my friend at the cafe, I (2) __________ (observe) people passing by. Some (3) __________ (talk) on their phones, others (4) __________ (read) books. The aroma of coffee (5) __________ (fill) the air. My friend (6) __________ (be) late, so I (7) __________ (decide) to order a cappuccino. As I (8) __________ (enjoy) my drink, I (9) __________ (notice) my friend finally (10) __________ (arrive).
Đáp án:
1. am waiting |
2. am observing |
3. are talking |
4. are reading |
5. is filling |
6. is |
7. decide |
8. am enjoying |
9. notice |
10. have arrived |
Bài 4: Chia động từ để hoàn thành đoạn văn
Nowadays, many people (1) __________ (spend) more time on social media. While they (2) __________ (scroll) through their feeds, they (3) __________ (see) various posts and (4) __________ (share) their own thoughts. Some individuals (5) __________ (connect) with friends and family, while others (6) __________ (follow) their favorite celebrities. As social media (7) __________ (become) an integral part of daily life, it (8) __________ (influence) how people (9) __________ (communicate) and (10) __________ (share) information.
Đáp án:
1. spend |
2. are scrolling |
3. are seeing |
4. sharing |
5. are connecting |
6. are following |
7. become |
8. is influencing |
9. communicate |
10. share |
Bài 5: Hoàn thành đoạn văn sau với dạng đúng của các từ trong ngoặc
At this moment, my brother (1) __________ (fix) his bicycle. He (2) __________ (work) on it in the garage. While he (3) __________ (repair) the brakes, I (4) __________ (offer) to help. The tools (5) __________ (scatter) around, and the air (6) __________ (smell) like grease. As he (7) __________ (focus) on his task, I (8) __________ (admire) his skills in fixing things.
Đáp án:
1. is fixing |
2. is working |
3. is repairing |
4. offer |
5. are scattering |
6. smells |
7. focuses |
9. admire |
3. Kết luận
Bài tập thực hành luôn là phần quan trọng để củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cũng như bất kỳ thì nào khác trong tiếng Anh. Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders mong đợi rằng những dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn ở trên đã góp phần giúp các bạn học sinh thành thạo và ghi nhớ các kiến thức cốt lõi hơn. Ngoài thì hiện tại tiếp diễn, các bạn có thể ôn luyện một số thì khác tại:
- BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN CHO HỌC SINH CÓ ĐÁP ÁN
- TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH LỚP 6 ĐẦY ĐỦ VÀ MỚI NHẤT