Luyện bài tập tiếng anh đều đặn cho trẻ ngay từ đầu là một thói quen học hiệu quả. Việc luyện bài tập từ sớm sẽ giúp cho trẻ nắm vững bài hơn, tiết kiệm thời gian ôn tập bài hơn. Dưới đây là tổng hợp các dạng bài, lời giải bài tập tiếng anh lớp 4 unit 2 của Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders, giúp bé ôn tập bài sâu, hiệu quả.
1. Ôn tập tiếng Anh lớp 4 unit 2: I'm from Japan
1.1. Ngữ pháp
Trong unit 2, các bé học sinh sẽ được học về các chủ điểm ngữ pháp sau:
1.1.1 Thì hiện tại đơn
Dùng để diễn tả một hành động, sự việc xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hoặc một sự thật hiển nhiên.
Công thức chung:
Khẳng định:
- Dạng 1: S + am/is/are + …
- Dạng 2: S + V(s/es) + …
Phủ định:
- Dạng 1: S + am/is/are + not + …
- Dạng 2: S + do/ does + not + V (nguyên thể) + …
Nghi vấn:
- Dạng 1: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?
- Dạng 2: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể) + ...?
Có thể nhận biết thì hiện tại đơn qua các trạng từ chỉ tần suất như often, usually, rarely,...
1.1.2 Câu hỏi dạng wh-questions
Để hỏi những thông tin cụ thể. Trong bài, bé cần nhớ kỹ hai câu hỏi “Where are you from” và “What's your nationality?”.
Các bạn nhỏ cần phân biệt cấu trúc giới thiệu quốc tịch và nơi sống.
1.1.3 Phân biệt “I am from Viet Nam” và “I am Vietnamese”
“I am from Viet Nam” có nghĩa là tôi đến từ Việt Nam, dùng để chỉ nơi sống, quê quán. “I am Vietnamese” có nghĩa là tôi là người Việt Nam, thường dùng để chỉ quốc tịch của người nói.
1.2. Từ vựng
Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 2:
Chủ đề |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
Hoạt động trong ngày |
Go to school Do homework Eat breakfast Have lunch Have dinner Play Sleep |
Đến trường Làm bài tập về nhà Ăn sáng Ăn trưa Ăn tối Chơi Ngủ |
Vật dụng trong lớp học |
Pencil Book Notebook Ruler Eraser Pencil case Globe Map Textbook |
Bút chì Sách Vở/ máy tính xách tay Thước Tẩy Hộp bút Quả địa cầu Bản đồ Sách giáo khoa |
Các quốc gia trên thế giới |
Japan China Vietnam Thailand Korea United States/ America France England/The UK Italy Denmark Australia |
Nhật Bản Trung Quốc Việt Nam Thái Lan Hàn Quốc Liên bang Mỹ Pháp Anh Ý Đan Mạch Úc |
Các quốc tịch trên thế giới |
Japanese Chinese Vietnamese Korean American French English Italian Danish Australian |
Người Nhật Bản Người Trung Quốc Người Việt Nam Người Hàn Quốc Người Mỹ Người Pháp Người Anh Người Ý Người Đan Mạch Người Úc |
>>> GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 3 CÓ ĐÁP ÁN CỤ THỂ
>>> BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 THEO TỪNG UNIT CÓ ĐÁP ÁN
>>> BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
2. Một số dạng bài tập tiếng anh lớp 4 unit 2
Một số dạng bài tập tiếng anh trong unit 2
EX 1. Choose the odd one out.
1. a) Poland |
b) Chinese |
c) Vietnamese |
d) Danish |
2.a) happy |
b) cheerful |
c) joyful |
d) Good afternoon |
3. a) Eight |
b) Ninth |
c) Four |
d) Seven |
4. a) July |
b) June |
c) December |
d) Friday |
5. a) Eighth |
b) Monday |
c) Thursday |
d) Saturday |
Ex 2. Choose the best answer.
- Hello. I’m Chaien. I’m from_______________.
- Japanese
- Thailand
- Vietnam
- Indonesia
- I like many delicious _______ in Hanoi.
- foods
- food
- friend
- countries
- I have a math class __ Tuesdays and Thursdays.
- in
- on
- to
- from
- My friend is _____ Thailand.
- is
- at
- from
- on
- He __________ from India.
- at
- are
- am
- is
EX 3: Complete the table:
NATION |
NATIONALITY |
1. __________ |
Vietnamese |
China |
2. ____________ |
Denmark |
3. _____________ |
4. __________ |
Australian |
5. _________ |
American |
France |
6. ___________ |
EX4: Reorder these letters to make a complete word
- F A N R E C
- N I U S T T A T E E D S
- A P N A J
- V N A E I E T M E S
- U T S R A A L I N A
- D N A S H I
- C M P O A A D I
- A M R A N E I C
EX5: Complete these sentences:
- Ca__i__al
- m__p
- C__t__
- Si__ __ ap __ re
- V __ e __ na __ e __ e
- N __ t __ on
- V __ s__t
- I__di__
- Ca __ b __ d __a
- Wh __ r ___ a ___ e y ___ u co __ e f__om?
EX 6. Look and match:
1. Is your friend Japanese? |
A. Bui Ngoc Hoa |
2. Hello. What’s your full name? |
B. I am from Singapore. |
3. Where are you come from? |
C. No, he isn't. He is Vietnamese. |
4. How old are you? |
D. I am eight years old. |
EX 7. Read and complete:
Vietnamese Japan Vietnam Sunday |
Hello. I’m Nam. Today is (1) ____________. I visit my grandparents with my parents. My father from (2) _____________. My mother is from (3)_______________. I and my sister is (4) _________________.
EX 8. Read and answer the questions:
My name is Minh, and I live in Vietnam. I am nine years old. I like Vietnamese pop music. My favourite singer is Phuong My Chi. She is about twenty years old. She is a beautiful and hard-working girl. She sings very well. She usually practices singing in the morning. She can sing well in all the time. She rarely eats fast food. She often eats vegetables. And she never drinks alcohol. She likes water and tea. I like her voice very much. I want to be a singer, too.
- Where does Minh live?
_________________________________________
- How old is My Chi?
_________________________________________
- What does the single often eat?
_________________________________________
- What does My Chi not like to drink?
_________________________________________
- What does Minh want to be?
_________________________________________
EX 9. Reorder these words to make completely sentence:
- Favorite/ subject/ English /my /is /.
_________________________________________
- Are/ from/ you/ where/ ?
_________________________________________
- City/ I/ from/ am/ Hai Phong/ Vietnam /./,
_________________________________________
- Live/I/small/in/town /.
_________________________________________
- Is/ he/ British/ .
_________________________________________
EX 10. Choose the correct answer.
1. There is a cat _____ the table.
A. under
B. from
C. is
D. are
2. My father is from _______ . His personality is Malaysian.
A. Singaporean
B. Chinese
C. Vietnam
D. Malaysia
3. Hien: Good bye!
Manh: _________
A. Nice
B. See you soon
C. No
D. Good afternoon
4. _____ is her nationality?
A. What
B. Where
C. Who
D. Which
5. Are you Vietnamese? – _________
A. No, I am
B. No, I am Vietnamese
C. Yes, I am Vietnamese
D. No, it isn’t
6. Where are you from, Teddy? - ______________ from England.
A. I am
B. My name
C. You are
D. Her name
3. Lời giải bài tập tiếng anh unit 2 có lý giải
Lời giải bài tập tiếng anh unit 2.
Bạn nhỏ có thể tham khảo phần lời giải bài tập tiếng anh dưới đây:
EX 1. Choose the odd one out.
1 - A; 2 - D; 3 - B; 4 - D; 5 - A
Ex 2. Choose the best answer.
1 - A. Japanese vì trong số những đáp án trên, chỉ có đáp án A chỉ quốc tịch.
2 - A. foods vì trong câu 2 có từ “delicious” thường dùng như một tính từ mô tả “food”, và từ “many” dùng để chỉ số nhiều, nên phải thêm “s” sau “food”.
3 - B. on vì với những từ chỉ thứ trong tuần, ta dùng từ nối là “on” như “on Monday”.
4 - C. from vì câu này muốn diễn tả bạn đến từ một địa điểm nào.
5 - D. is vì chủ ngữ của câu này là “he”, là danh từ số ít, ngôi thứ ba. Ta chỉ dùng “am” khi chủ ngữ là “I”.
EX 3: Complete the table:
- Viet Nam
- Chinese
- Danish
- Australia
- America
- French
EX4: Reorder these letters to make a complete word
- France
- United State
- Japan
- Vietnamese
- Australian
- Danish
- Campodia
- American
EX5: Complete these sentences:
- Capital
- map
- City
- Singapore
- Vietnamese
- Nation
- Visit
- India
- Cambodia
- Where are you come from?
EX 6. Look and match:
1 - C (Người hỏi muốn hỏi về quốc tịch nên câu trả lời phải liên quan đến quốc tịch).
2 - A (Người hỏi muốn biết về tên đầy đủ của người trả lời).
3 - B (Người hỏi muốn biết về nơi sống, quê quán của người trả lời nên câu trả lời nên dùng cấu trúc “I am from…”).
4 - D (Người hỏi muốn biết về tuổi của người trả lời).
EX 7. Read and complete:
1 - Sunday; 2 - Viet Nam; 3 - Japan; 4 - Vietnamese
EX 8. Read and answer the questions:
1 - She lives in Vietnam.
2 - She is twenty years old.
3 - She often eats vegetables.
4 - She likes water and tea
5 - She wants to be a singer.
EX 9. Reorder these words to make completely sentence:
- My favorite subject is English.
- Where are you from?
- I am from Hai Phong City, Viet Nam.
- I live in small town.
- He is British.
EX 10. Choose the correct answer.
1 - A; 2 - D; 3 - B; 4 -A; 5 - C; 6 - A.
4. Kết luận
Trên đây là gợi ý của về bài tiếng anh lớp 4 unit 2 để bé ôn luyện bài, nhớ bài lâu. Để hoàn thiện tốt các bài tập, các bạn nhỏ cần ôn tập lại hiện tại đơn, các cấu trúc đơn giản để giới thiệu quốc tịch và tên một số địa điểm như các thành phố lớn, quốc gia trên thế giới.
Các bạn nhỏ cần ôn tập lại các cấu trúc đơn giản để giới thiệu quốc tịch và tên một số địa điểm.
Ngoài phần bài tập được giới thiệu trong bài viết, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders cũng tổng hợp một số mẫu bài tập cho các unit khác. Các bạn nhỏ có thể ôn luyện các unit khác trong chuyên mục blog của nhé!