TRỌN BỘ BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN LỚP 4 ĐA DẠNG KÈM ĐÁP ÁN

Mục lục [Hiện]

Thì hiện tại tiếp diễn là kiến thức ngữ pháp tiếng Anh quan trọng với học sinh lớp 4. Tuy nhiên, sẽ có một số học sinh cảm thấy bối rối và khó khăn để phân biệt thì hiện tại tiếp diễn với hiện tại đơn trong lúc làm bài tập. 

Cách giải quyết tốt nhất cho vấn đề này chính là học thật kĩ các điểm kiến thức quan trọng về thì và kết hợp thực hành bài tập để hiểu cặn kẽ hơn. Trong bài viết này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ giúp các bạn ôn tập qua về lý thuyết và cùng thực hành với trọn bộ bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 4 kèm đáp án.

1. Ôn tập lý thuyết thì hiện tại tiếp diễn lớp 4

1.1. Cách dùng, cấu trúc và một số dấu hiệu nhận biết

Cách sử dụng: Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả

  • Hành động đang xảy ra ngay thời điểm nói: I am eating snacks. (Tôi đang ăn bim bim.)
  • Hành động chuẩn bị xảy ra ngay trong tương lai gần ( đi cùng động từ “go" và “come"): My parents are coming back to our hometown next week. (Bố mẹ tôi sẽ về quê tuần tới.)

Cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn

  • Thay đổi mang tính tạm thời: I go to bed early everyday, but today I am going to bed late. (Tôi đi ngủ sớm mọi ngày, nhưng hôm nay tôi đi ngủ muộn.)
  • Hành động gây khó chịu lặp lại của người khác: She is always going to work late. (Cô ấy luôn luôn đi làm muộn.)

Cấu trúc:

Loại câu

Cấu trúc

Khẳng định

S + am/ is/ are + V-ing + O.

Phủ định

S + am/ is/ are + not + V-ing + O.

Nghi vấn

Am/ Is/ Are + S + V-ing + O?

  • Yes, S + am/ is/ are.
  • No, S + am/ is/ are + not.

Wh-question + am/ is/ are + S + V-ing + O?

Dấu hiệu nhận biết: 

  • Now/ right now/ at present/ at the moment: bây giờ
  • At + thời gian cụ thể (6 am/ 7 pm/…)
  • Một số câu mệnh lệnh: Look!/ Watch!/ Listen!/ Look out!/ Watch out!/ Keep silent!/…
  • Today (Hôm nay)
  • These + days/ weeks/… (những ngày này/ những tuần này/…) 

Một số cụm từ đặc trưng của hiện tại tiếp diễn

1.2. Cách chia động từ đối với hiện tại tiếp diễn

Quy tắc thêm đuôi -ing:

Động từ

Cách thêm

Ví dụ

Kết thúc là -e

thay “e” thành “ing"

make => making

Kết thúc là 1 nguyên âm + 1 phụ âm ( trừ các phụ âm: h, w, y, x)

nhân đôi phụ âm + thêm “ing"

stop => stopping

Các trường hợp khác

thêm “ing" trực tiếp

check => checking

Trường hợp bất quy tắc

bắt buộc ghi nhớ cách chia

die => dying

tie => tying

lie => lying                

panic =>panicking

Một số trường hợp động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn:

  • Động từ to be
  • Have
  • See/ hear/ taste/ smell/ feel/ realize/ know/ love/ hate/ think.

Cách chia động từ đối với hiện tại tiếp diễn

>>> Xem thêm: CÁC DẠNG BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN LỚP 5 - CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

>>> BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 THEO TỪNG UNIT CÓ ĐÁP ÁN

2. Trọn bộ bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 4 từ cơ bản đến nâng cao có đáp án

2.1. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 4 cơ bản

Bài 1: Tìm dạng đúng của từ 

  1. The cat _______________ (chase) its tail right now. 
  2. We usually _______________ (go) for a walk. 
  3. What _______________ (you / eat) for breakfast today? 
  4. They _______________ (not play) soccer in the rain. 
  5. Look, a car _______________ (coming) to you! 
  6. She _______________ (read) a novel this week. 
  7. Why _______________ (he / wear) a suit to the beach? 
  8. The kids _______________ (not listen) to the music right now. 
  9. I _______________ (chat) with my friend on the phone at the moment. 
  10. Where _______________ (you / go) for your summer vacation this year? 

Đáp án:

1. is chasing

2. are going

3. are you eating

4. are not playing

5. is coming

6. is reading

7. is he wearing

8. are not listening

9. am chatting

10. are you going

Bài 2: Chuyển các câu sau sang dạng câu phủ định hoặc câu hỏi

  1. They are playing with some kids in the yard.
  2. She is listening to podcasts now.
  3. We are watching cartoons at present.
  4. He is reading some books these days.
  5. I am studying French.

Đáp án

1

They aren't playing with some kids in the yard.

Are they playing with some kids in the yard?

She isn't listening to podcasts now.

Is she listening to podcasts now?

3

We aren't watching cartoons at present.

Are you watching cartoons at present?

4

He isn't reading some books these days.

Is he reading some books these days?

5

I am not studying French.

Are you studying French?

Bài 3: Viết lại thành câu hoàn chỉnh từ các từ cho sẵn

  1. I /meet /my clients / for dinner tomorrow/.
  2. They /visit /a landscape /next week /.
  3. She / take up / a new hobby these days/.
  4. We /move /Germany /next summer/.
  5. My parents /go /a trip /next month/.
  6. The company /launch /a new holiday promotion/ in a few weeks/.
  7. He /not drink /milk/ these days/.
  8. What /you /dress / to their wedding/?
  9. They /not walk /in the beach/ right now/.
  10. Why /she /speak /loudly /?

Đáp án:

1. I am meeting my clients for dinner tomorrow.

6. The company is launching a new holiday promotion in a few weeks.

2. They are visiting a landscape next week.

7. He is not drinking milk these days.

3. She is taking up a new hobby these days.

8. What are you dressing to their wedding?

4. We are moving to Germany this summer.

9. They are not walking in the beach right now.

5. My parents are going on a trip this month.

10. Why is she speaking so loudly?

Bài 4: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. What (you, eat) _____ for lunch today?
  2. We (study) _____ for our exam right now.
  3. He (write) _____ a letter at the moment.
  4. They (not, watch) _____ TV.
  5. My parents (travel) _____ to Europe this week.
  6. She (not, like) _____ spicy food today.
  7. The children (play) _____ in the yard now.
  8. I (work) _____ on a project for my job.

Đáp án:

1. are you eating

2. are studying

3. is writing

4. aren't watching

5. are travelling

6. doesn't like

7. are playing

8. am working

Bài 5: Chọn dạng đúng của từ trong các đáp án A, B, C, D

1. What ________ your brother usually ________ (do) on weekends? 

A. does / doing 

B. do / do 

C. is / doing 

D. does / do

2. Sarah ____________ (not, work) right now because she's on vacation. 

A. is not working 

B. doesn't working 

C. is not worked 

D. aren't working

3. The children ____________ (play) in the garden at this time every day. 

A. played 

B. is playing 

C. are playing 

D. plays

4. We ____________ (not, have) lunch yet. 

A. isn't having 

B. haven't having 

C. aren't having 

D. haven't had

5. We ____________ (have) a great time on our vacation. 

A. is having 

B. have 

C. are have 

D. having

6. He ____________ (not, like) the new movie. 

A. isn't like 

B. don't like 

C. isn't liking 

D. doesn't like

7. My friends ____________ (plan) a trip for next summer. 

A. plans 

B. plan 

C. are plan 

D. are planning

8. She ____________ (talk) on the phone with her boss right now. 

A. are talking 

B. is talking 

C. talks 

D. talk

9. What ____________ you (do) at this moment? 

A. do 

B. are doing 

C. is doing 

D. doing

20. They ____________ (not, visit) the museum today. 

A. are not visiting 

B. don't visit 

C. is not visiting 

D. doesn't visiting

Đáp án: 

1. D

2. A

3. C

4. D

5. B

6. D

7. D

8. B

9. B

10. A

2.2. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 4 nâng cao

Bài 1: Tìm dạng đúng của động từ để hoàn thành câu

  1. Why (you, smile) _____ right now?
  2. I (not, go) _____ to the gym today.
  3. The baby (cry) _____ because she's hungry.
  4. What (you, do) _____ on weekends?
  5. We (have) _____ a nice time at the party.
  6. My cat (sleep) _____ in my room.
  7. They (talk) _____ about their vacation plans.
  8. She (enjoy) _____ her new job.
  9. The students (come) _____ to the class.
  10. It (rain) _____ very heavily at the moment.

Đáp án:

1. are you smiling

2. am not going

3. is crying

4. do you do

5. are having

6. is sleeping

7. are talking

8. is enjoying

9. are coming

10. is raining

Bài 2: Sắp xếp các từ để hoàn thành câu hỏi

  1. what/ you/ do/ now?
  2. where/ she/ work?
  3. why/ kids/ cry?
  4. when/ they /have /a party?
  5. how/ your sister/ feel?
  6. who/ you/ talk/ on the phone?
  7. when/ next train/ arrive?
  8. where/ cat/ sleep?
  9. why/ he/ not/ come to the meeting?
  10. what/ you/ listen/ to?

Đáp án:

1. What are you doing now?

6. Who are you talking to on the phone?

2. Where is she working?

7. When does the next train arrive?

3. Why are the kids crying?

8. Where is the cat sleeping?

4. When are they having a party?

9. Why is he not coming to the meeting?

5. How is your sister feeling?

10. What are you listening to?

Bài 3: Điền dạng đúng của từ vào chỗ trống trong đoạn văn sau

In the evening, I (1) ____________ (usually, cook) dinner for my family. However, tonight I (2) ____________ (not, cook) because we (3) ____________ (go) out to a restaurant. While we (4) ____________ (wait) for our food, I (5) ____________ (read) a book. My friends (6) ____________ (have) a party, but I (7) ____________ (not, attend) because I (8) ____________ (study) for an important test. The weather (9) ____________ (be) clear, and the stars (10) ____________ (shine) brightly in the sky.

Đáp án:

1. usually cook

2. am not cooking

3. are going

4. are waiting

5. am reading

6. are having

7. am not attending

8. am studying

9. is

10. are shining

Bài 4: Chọn dạng động từ đúng để hoàn thành câu sau

  1. She enjoys (swim) ____________ in the ocean.
  2. He (play) ____________ the guitar at present.
  3. They are (work) ____________ on the project right now.
  4. My mom (cook) ____________ dinner at this moment.
  5. The cat (sit) ____________ on the sofa.
  6. I (start) ____________ my business this year.
  7. We (listen) ____________ to the news.
  8. The kids (run) ____________ around in the garden.
  9. He (be) ____________ in the library now.
  10. She (write) ____________ a letter to her friend.

Đáp án: 

1. swimming

2. is playing

3. working

4. is cooking

5. is sitting

6. am starting

7. are listening

8. are running

9. is 

10. is writing

Bài 5: Sắp xếp các từ sau thành các câu hoàn chỉnh

  1. she/ currently/ do/ what?
  2. you/ talk/ about/ what?
  3. what/ they/ argue/ now?
  4. where/ cat/ sleep/ at this time?
  5. students/ listen/ to/ the teacher/ carefully/ in the class?
  6. when/ next flight/ take off?
  7. what/ you/ feel/ about/ this movie?
  8. he/ apply/ fo/ a new job?

Đáp án:

1. What is she currently doing?

5. Are the students listening to the teacher carefully in the class?

2. What are you talking about?

6. When does the next flight take off?

3. What are they arguing now?

7. What do you feel about this movie?

4. Where is the cat sleeping at this time?

8. Are he applying for a new job?

3. Kết luận

Việc hiểu và sử dụng thì hiện tại tiếp diễn đúng cách rất quan trọng trong việc học trên trường cũng như giao tiếp sau này. Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders hy vọng rằng những bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 4 trên sẽ giúp các bạn học sinh nắm vững và đạt kết quả cao hơn trong học tập.

MS. KHÁNH LINH
Tác giả: MS. KHÁNH LINH
  • TOEIC 960, TOEFL ITP 593
  • Tốt Nghiệp Ngành Quan hệ Quốc Tế - Học Viện Ngoại Giao
  • 3 Năm công tác trong lĩnh vực giáo dục năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay