Trong quá trình học tiếng Anh, việc ôn tập kiến thức bài tập tiếng Anh lớp 2 theo từng Unit thường xuyên là vô cùng quan trọng. Điều này giúp học sinh củng cố các kiến thức đã học, phát triển tư duy và kỹ năng. Bài viết này tổng hợp một số bài tập tiếng Anh lớp 2 về từ vựng, phát âm và ngữ pháp cơ bản để các em ôn luyện tại nhà. Hy vọng những bài tập này sẽ giúp các em củng cố và nâng cao trình độ tiếng Anh.
1. Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 2 theo từng Unit cho bé tự ôn tập tại nhà
Bài tập tiếng Anh lớp 2 theo từng Unit là chủ đề luôn được nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm. Một lộ trình học tập với các bài tập tiếng Anh lớp 2 phù hợp trong sách giáo khoa sẽ giúp các em phát triển kỹ năng tiếng Anh từng ngày.
Việc ôn luyện các bài tập này sẽ giúp các em học sinh tiểu học củng cố và nâng cao trình độ tiếng Anh hiệu quả.
Unit 1: At my birthday party
Bài tập Phát âm và học thuộc những nguyên âm dưới đây
Ngữ âm chuẩn |
Ví dụ cơ bản |
p |
purple, people, pink, parents,… |
k |
kite, kitchen, kid, bike,… |
s |
son, sand, sea, sail,… |
r |
rope, river, road, rainbow,… |
q |
quarantee, quiz, quit, square,… |
x |
box, fox, ox, ax,… |
j |
juice, jelly, jam, joy,… |
v |
view, verb, value, van,… |
y |
yellow, yet, youth, yummy,… |
z |
zoo, zebra, zebu, zero,… |
i |
ice, driving, idea, riding,… |
a |
cake, grapes, orange, table,… |
n |
seven, eleven, fourthteen, sixteen,… |
er |
Granparents, brother, mother, sister,… |
sh |
brush, shoes, shorts, shirt,… |
t |
blanket, tail, tent, teapot,… |
Bài tập tiếng Anh lớp 2 theo từng Unit 1 - Hình 1
>>> Tải xuống bộ tài liệu tổng hợp các chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh kèm bài tập
Unit 2: In the backyard
Bài tập: Dịch các câu sau sang tiếng Anh và đọc.
- Tôi thích kem
- Mẹ tôi là bác sĩ
- Tên bạn là gì
- Hôm nay bạn thế nào?
- Cảm ơn bạn
- Anh ấy đang làm gì?
- Đây là sách của tôi
- Quả táo màu đỏ
- Tôi thích pizza
- Đây là một chiếc bút
Bài tập tiếng Anh lớp 2 theo từng Unit 2 - Hình 2
Đáp án
- I like ice cream
- My mother is a doctor
- What is your name?
- How are you today?
- Thank you
- What is he doing?
- This is my book
- Red apple
- I like pizza
- This is a pen
>>> Bộ 100+ từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho học sinh tiểu học
Unit 3: At the seaside
Đọc và ghi nhớ các từ vựng
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
popcorn (n) |
/ˈpɒp.kɔːn/ |
bắp rang bơ |
pizza (n) |
/ˈpiːt.sə/ |
bánh pizza |
backyard (n) |
/ˌbækˈjɑːd/ |
sân sau |
countryside (n) |
/ˈkʌn.tri.saɪd/ |
vùng nông thôn |
classroom (n) |
/ˈklɑːs.ruːm/ |
lớp học |
farm (n) |
/fɑːm/ |
nông trại |
kitchen (n) |
/ˈkɪtʃ.ən/ |
phòng bếp |
village (n) |
/ˈvɪl.ɪdʒ/ |
ngôi làng |
grocery store (n) |
/ˈɡrəʊ.sər.i ˌstɔːr/ |
cửa hàng tạp hóa |
campsite (n) |
/ˈkæmp.saɪt/ |
khu cắm trại |
brother (n) |
/ˈbrʌð.ər/ |
anh (em) trai |
sister (n) |
/ˈsɪs.tər/ |
chị (em) gái |
grandmother (n) |
/ˈɡræn.mʌð.ər/ |
bà ngoại |
road (n) |
/rəʊd/ |
con đường |
rainbow (n) |
/ˈreɪn.bəʊ/ |
cầu vồng |
river (n) |
/ˈrɪv.ər/ |
dòng sông |
Bài tập tiếng Anh lớp 2 theo từng Unit 3 - Hình 3
>>> TRỌN BỘ BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2 - ÔN LUYỆN HIỆU QUẢ CHO BÉ
Unit 4: In the countryside
Bài 1: Điền từ có nghĩa thích hợp vào chỗ trống sao cho câu có nghĩa:
Mai: Hello, I.……..Mai. What your …………..?
Nam: Hello, ………….. I………….. Nam.
………….. to………….. meet
Mai: Nice to………….. you,
Miss Hien:………….. morning, My…………..is Miss Hien.
Bao: Good………….. Hien. I………….. Bao Nice………….. you.
Miss Hien:………….. to………….. , too.
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
My mom is a _____. She works at a hospital. She helps sick people feel better. She wears a white coat and has a stethoscope. She is very kind and caring. I want to be a ____ like my mom when I grow up.
Bài tập tiếng Anh lớp 2 theo từng Unit 4 - Hình 4
Đáp án
Bài 1
Mai: Hello, I'm Mai. What's your name?
Nam: Hello, My name is Nam.
Nice to meet you.
Mai: Nice to meet you, too.
Miss Hien: Good morning, My name is Miss Hien.
Bao: Good morning Miss Hien. I'm Bao. Nice to meet you.
Miss Hien: Nice to meet you, too.
Bài 2
My mom is a doctor. She works at a hospital. She helps sick people feel better. She wears a white coat and has a stethoscope. She is very kind and caring. I want to be a doctor like my mom when I grow up.
>>>Series học tiếng Anh lớp 2 theo từng Unit cùng BingGo Leaders
Unit 5: In the classroom
Nối từ ở cột A với cột B để có nghĩa
A |
B |
1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family 5. My brother 6. My Uncle 7. My Grandfather 8. My Grandmother |
c. cô của em b. bố của em a. mẹ của em h. gia đình của em g. em trai của em d. chú của em e. ông của em f. bà của em |
Bài 2: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa
- M_o_th_r
- F_th_r
- Sis_er
- Br_ther
- Gr_ndm_ther
- Gr_ndf_ther
- A_nt
- U_cl_
Bài tập tiếng Anh lớp 2 theo từng Unit 5 - Hình 5
Đáp án
Bài 1
- My aunt - c. cô của em
- My father - b. bố của em
- My mother - a. mẹ của em
- My family - h. gia đình của em
- My brother - g. em trai của em
- My Uncle - d. chú của em
- My Grandfather - e. ông của em
- My Grandmother - f. bà của em
Bài 2
M_oth_r (Mother)
F_th_r (Father)
Sis_er (Sister)
Br_ther (Brother)
Gr_ndm_ther (Grandmother)
Gr_ndf_ther (Grandfather)
A_nt (Aunt)
U_cl_ (Uncle)
Unit 6: On the farm
Bài 1: Chọn từ khác loại
- Lion / dog / cat / green
- Chair / five / window / table
- Book / pen / notebook / doctor
- Ruler / eraser / bag / orange
- Pig / chicken / clock / dog
Bài 2: Sắp xếp thành từ vựng của các số hoàn chỉnh
- neo
- otw
- eerht
- uorf
- evif
- xis
- Neves
Bài 3: Đọc và xác định “a” hoặc “an”
- ____ apple
- ____ orange
- ____ banana
- ____ elephant
- ____ house
- ____ book
- ____ umbrella
- ____ cat
Bài 4: Điền “a” hoặc “an” vào chỗ trống để hoàn thành câu.
- He has ____ guitar.
- They saw ____ airplane in the sky.
- Can I get ____ apple from the basket?
- She wants to be ____ artist.
- There is ____ elephant in the zoo.
Bài tập tiếng Anh lớp 2 theo từng Unit 6 - Hình 6
Đáp án
Bài 1
- Green
- Five
- Doctor
- Orange
- Clock
Bài 2
- Four
- Seven
- Three
- Five
- Six
- Nine
Bài 3
a / an / an / an / an
Bài 4:
an / an / a / a / an / a
Unit 7: In the village
Bài 1: Điền “Am”, “Is”, hoặc “Are” vào chỗ trống.
- I ____ a student.
- She ____ my friend.
- They ____ playing in the park.
- It ____ a sunny day.
- We ____ at the zoo.
- The cat ____ sleeping.
- He ____ reading a book.
- You ____ my teacher.
- The birds ____ flying in the sky.
Bài 2: Sắp xếp lại trật tự các câu sau
- name? / your / is / What
- are / How / you?
- color / this? / is / What
- this?/ is / Who
- How / are / old / you?
Bài 3: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
- Tên của tôi là Lisa. Tôi là một học sinh.
…………………………………………………………………………………………
- Bạn tên là gì? Bạn bao nhiêu tuổi?
………………………………………………………………………………………
- Đây là ai? Đây là bố của tôi
………………………………………………………………………………………
Bài tập tiếng Anh lớp 2 theo từng Unit 7 - Hình 7
Đáp án
Bài 1
- I am a student.
- She is my friend.
- They are playing in the park.
- It is a sunny day.
- We are at the zoo.
- The cat is sleeping.
- He is reading a book.
- You are my teacher.
- The birds are flying in the sky.
Bài 2
- What is your name?
- How are you?
- What color is this?
- Who is this?
- How old are you?
Bài 3
- My name is Lisa. I am a student.
- What is your name? How old are you?
- Who is this? This is my father.
Unit 8: In the kitchen
Bài 1: Nối các từ của 2 cột lại với nhau
A |
B |
1. My dog 2. I love my dad 3. My mother is a teacher 4. My brother 5. This is my pen 6. I am a student 7. This is my school 8. My name is Trang 9.I love my school 10. My family |
A. Tôi là học sinh B. Chú chó của tôi C. Gia đình của tôi D. Tên tôi là Trang E. Mẹ của tôi là giáo viên F. Tôi yêu trường học của tôi G. Đây là bút của tôi H. Tôi yêu bố của tôi I. Anh trai tôi K. Đây là trường học của tôi |
Bài 2: Điền chữ cái còn thiếu vào ô trống để tạo thành từ có nghĩa
- Fri_nd
- Happ_
- N_me
- Pl_y
- S_n
- H_llo
- Countrys_de
- Chick_n
- _lassroom
- Tig_r
- Zo_
- Moth_r
- B_ue
- Schoo_
- El_ven
Bài tập tiếng Anh lớp 2 theo từng Unit 8 - Hình 8
Đáp án
Bài 1
1 - B, 2 - H, 3 - E, 4 - I, 5 - G, 6 - A, 7 - K, 8 - D, 9 - F, 10 - C
Bài 2
- Friend
- Happy
- Name
- Play
- Sun
- Hello
- Countryside
- Chicken
- Classroom
- Tiger
- Zoo
- Mother
- Blue
- School
- Eleven
Unit 9: In the grocery store
Bài 1: Dịch các từ dưới đây
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Bus |
|
Helicopter |
|
Train |
|
Plane |
|
Bicycle |
|
Truck |
|
Balloon |
|
Car |
|
Rocket |
|
Ship |
|
Bài 2: Điền các từ phù hợp vào ô trống bên dưới sao cho đúng với nghĩa của mỗi từ
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Five |
Số 5 |
|
Bố |
|
Sinh nhật |
|
Giáo viên |
|
Đồ chơi |
|
Con mèo |
|
Ông |
|
Bà |
|
Mặt trời |
|
Gia đình |
Bài tập tiếng Anh lớp 2 theo từng Unit 9 - Hình 9
Đáp án
Bài 1
Bus: Xe ô tô
Helicopter: Trực thăng
Train: Con tàu
Plane: Máy bay
Bicycle: Xe đạp
Truck: Xe tải
Balloon: Bóng bay
Car: Ô tô
Rocket: Tên lửa
Ship: Con tàu
Bài 2:
Five - số 5
Father - Bố
Birthday - Sinh nhật
Teacher - Giáo viên
Toy - Đồ chơi
Cat - Con mèo
Grandfather - Ông
Grandmother - Bà
Sun - Mặt trời
Family - Gia đình
Unit 10: At the zoo
Bài 1: Điền các từ Is/ are/ am vào ô trống để hoàn thành câu
- The cake ______ yummy.
- My name ______ Hoa.
- I ______ happy.
- It ______ my birthday.
- This ______ my house.
- It ______ my pencil.
- She ______ playing with a kitten.
- Where ______ they?
- They ______ playing in the yard.
- It ______ sunny.
- There ______ a river.
- They ______ students.
- We ______ at the zoo.
- What ______ your name?
- He ______ riding a bike.
Bài 2: Sắp xếp các từ thành câu đúng
- I/ popcorn/ like
_________________________________
- my/ birthday/ It’s/ party
_________________________________
- my/ This/ is/ mom
_________________________________
- flying/ is/ kite/ He/ a
_________________________________
- she/ Is/ riding/ a/ bike?
_________________________________
- the/ see/ can/ sea/ I
_________________________________
- is/ a/ day/ It/ sunny
_________________________________
- road/ There/ is/ a
_________________________________
- can/ rainbow/ I/ a/ see
_________________________________
- you/ What/ see?/ can/
_________________________________
- is/ she/ What/ doing
_________________________________
- you/ are/ Here
_________________________________
- some/ apples/ want/ I
_________________________________
- you/ want?/ do/ What
_________________________________
- That/ is/ bird/ a
_________________________________
Bài tập tiếng Anh lớp 2 theo từng Unit 10 - Hình 10
Đáp án
Bài 1
- The cake ___is___ yummy
- My name ___is___ Hoa
- I ___am___ happy
- It ___is___ my birthday
- This ___is___ my house
- It __is____ my pencil
- She ___is___ playing with a kitten
- Where ____are__ they?
- They __are____ playing in the yard
- It __is____ sunny
- There ___is__ a river
- They __are____ students
- We _are_____ at the zoo
- What __is____ your name?
- He ___is___ riding a bike
Bài 2
- 1. I like popcorn
- It’s my birthday party
- This is my mom
- He is flying a kite
- Is she riding a bike?
- I can see the sea
- It is a sunny day
- There is a road
- I can see a rainbow
- What can you see?
- What is she doing
- Here you are
- I want some apples
- What do you want?
- That is a bird
BingGo Leaders dành tặng các bạn học sinh bộ tài liệu tiếng Anh được biên soạn chi tiết. Đăng ký nhận tư vấn ngay!
[form_receive]
2. Kết luận
Ngoài lượng bài tập kiến thức đã nêu, bé hoàn toàn có thể tiếp cận hàng ngàn bài tập tiếng Anh thú vị khác để học tốt hơn. Một trong những cách nhanh nhất đó là tìm các chương trình, ứng dụng có sẵn bài tập, trò chơi học tiếng Anh được thiết kế thông minh dành riêng cho lứa tuổi của bé. Một giải pháp phù hợp là các khóa học tại Binggo Leader - giúp bé rèn luyện tiếng Anh hiệu quả ngay từ nhỏ.