Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4 là dạng bài quan trọng giúp học sinh luyện tập trật tự từ, ngữ pháp và cấu trúc câu. Trong bài viết này, BingGo Leaders đã tổng hợp bộ bài tập theo từng Unit kèm đáp án chi tiết và hướng dẫn từng bước làm bài, giúp bé nắm chắc kiến thức, thực hành dễ dàng và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh trò chuyện cùng người thân, bạn bè, cũng như kiểm tra bài tập.
1. Cấu trúc và cách làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4
Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4 thường cho học sinh những từ / cụm từ bị đảo thứ tự, và nhiệm vụ của bé là ghép lại để tạo thành câu hoàn chỉnh. Tuy format bài tập khá quen thuộc, nhưng để làm đúng, bé cần nắm chắc trình tự từ trong câu, hiểu nghĩa cơ bản và ghi nhớ quy tắc viết hoa và dấu câu.
|
Ví dụ: Where / Linh / are / Nga / from? / and => Where are Linh and Nga from? |
Ở dạng bài này, trẻ không chỉ luyện được cách đặt câu tiếng Anh đúng chuẩn mà còn rèn luôn tư duy đọc hiểu và khả năng quan sát chi tiết. Vì thế, bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4 phù hợp cho cả học sinh chưa vững nền tảng và những bé muốn tăng tốc kỹ năng sử dụng ngữ pháp tiếng Anh.
Khi hướng dẫn con làm, phụ huynh và giáo viên nên lưu ý 2 điểm quan trọng:
- Câu phải hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp chương trình lớp 4.
- Viết đúng chính tả, viết hoa đầu câu và có dấu chấm đầy đủ.
Đây cũng là lý do dạng bài này được áp dụng xuyên suốt từ tiểu học đến trung học. Mỗi cấp độ có độ khó riêng, nhưng mục tiêu chung vẫn là giúp bé ghi nhớ cấu trúc câu một cách tự nhiên và hiệu quả nhất.
>> Xem thêm:
2. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4 thường gặp (có đáp án)
Ở phần này, bé sẽ thấy những dạng bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4 xuất hiện rất nhiều trong sách giáo khoa, bài kiểm tra và đề ôn luyện. Các bài tập đều bám sát chương trình lớp 4, từ mức độ khởi động đến nâng cao. Sau khi hoàn thành bài, bé hãy check đáp án ở dưới nhé!
2.1. Bài tập
Bài tập sắp xếp từ tiếng Anh lớp 4 Unit 1
- Where / Minh / is / from?
………………………………
- are / from? / your / Where / friends
………………………………
- are / from / and / Huy / Vietnam. / Phong
………………………………
- they / are / Where / from?
………………………………
- She / from / is / This / is / Mary. / England.
………………………………
- John / is / from? / Where
………………………………
- from / I'm / Vietnam.
………………………………
- is / Japan. / She / from
………………………………
Bài tập sắp xếp từ tiếng Anh lớp 4 Unit 2
- time / is / What / it?
………………………………
- breakfast? / What / do / you / have / time
………………………………
- play / football / with / brother / thirty. / five / her / at / I
………………………………
- into / classroom. / Let's / the / go
………………………………
- seven / thirty. / It's
………………………………
- get / six / o'clock. / at / up / I
………………………………
- What / school? / time / do / you / to / go
………………………………
- What / you / bed? / time / to / go /do
………………………………
>> Xem thêm: Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit
Bài tập sắp xếp từ tiếng Anh lớp 4 Unit 3
- It / Thursday. / is
………………………………
- Wednesday. / It's
………………………………
- What / on / do / do / Saturday? / you
………………………………
- Sunday. / draw / picture / on / a / I
………………………………
- It's / a / day. / school
………………………………
- Sunday. / stay / at / on / home / I
………………………………
- the / I / in / swimming / go / afternoon.
………………………………
- What / weekend? / the / at / do / you / do
………………………………
Bài tập sắp xếp từ tiếng Anh lớp 4 Unit 4
- Happy / Alex. / birthday,
………………………………
- some / juice. / I / want
………………………………
- birthday? / is / When / your
………………………………
- my / cake / some / want / grapes / party. / some / at / and
………………………………
- doing? / are / What / you
………………………………
- It's / coming / soon.
………………………………
- want / some / chips. / I
………………………………
- about / What / you?
………………………………
Bài tập sắp xếp từ tiếng Anh lớp 4 Unit 5
- skate? / Can / roller / Nam
………………………………
- No, / she / not. /can
………………………………
- not. / I / can / No,
………………………………
- can / play / Nancy / badminton.
………………………………
- a / can / fly / I / kite.
………………………………
- you / a / Can / horse? / ride
………………………………
- you / What / do? / can
………………………………
- I / I / can't / but / dance. / sing, / can
………………………………
>> Xem thêm: Ôn luyện cùng bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 5 có đáp án
Bài tập sắp xếp từ tiếng Anh lớp 4 Unit 6
- her / at / There / are / two / library / school.
………………………………
- one / your / at / is / garden / There / school.
………………………………
- school? / at / buildings / How / there / many / your / are
………………………………
- many / school? / your / at / there / are / gardens / How
………………………………
- the / village. / It's / in
………………………………
- city. / in / It's / the
………………………………
- town. / the / It's / in
………………………………
- rooms / my / There / school. / three / at / are / English
………………………………
Bài tập sắp xếp từ tiếng Anh lớp 4 Unit 7
- Maths / Linh / has / and / everyday. / Vietnamese
………………………………
- I / and / Vietnamese. / Science / have
………………………………
- and / Maths./ English / She / likes
………………………………
- and / it / on / Mondays / We / Wednesdays. / have
………………………………
- English / I / like / much. / very
………………………………
- have / you / today? / Art / Do
………………………………
- She / has / Fridays. / PE /on
………………………………
- and / Fridays. / Music / on / have / I / Mondays
………………………………
Bài tập sắp xếp từ tiếng Anh lớp 4 Unit 8
- Why / English? / you / like / do
………………………………
- do / Why / Art? / like / you
………………………………
- and / I / Science. / like / Maths
………………………………
- Art. / Her / subject / is / favourite
………………………………
- Music? / Why / you / like /do
………………………………
- What's / her / favourite / subject?
………………………………
- English / be / I / an / want / Because / teacher. / to
………………………………
- Music. / is / like / my / favourite / subject / singing, / I / so
………………………………
Bài tập sắp xếp từ tiếng Anh lớp 4 Unit 9
- We / our / sports / love / day. / all
………………………………
- in / your / February? / day / Is / sports
………………………………
- girls / The / football. / play
………………………………
- It's / October. / in
………………………………
- of / a / picture / our / day. / sports / It's
………………………………
- The / teachers / basketball. / play
………………………………
- lot / is / fun. / It / a / of
………………………………
- sports / and / games. / We / different / play
………………………………
Bài tập sắp xếp từ tiếng Anh lớp 4 Unit 10
- was / My / holiday / nice. / very
………………………………
- in / was / Sydney. / I
………………………………
- in / the / mountains / last / Were / weekend? / you
………………………………
- was / food / excellent. / The
………………………………
- Tokyo. / in / I / was
………………………………
- school / was / yesterday. / I / at
………………………………
- I / in / was / Bangkok.
………………………………
- you / last / countryside / weekend? / in / Were / the
………………………………
2.2. Đáp án
|
Unit 1 |
Unit 2 |
|
1. Where is Minh from? 2. Where are your friends from? 3. Phong and Huy are from Vietnam. 4. Where are they from? 5. This is Mary. She is from England. 6. Where is John from? 7. I'm from Vietnam. 8. She is from Japan. |
1. What time is it? 2. breakfast? / What / do / you / have / time What time do you have breakfast? 3. I play football with her brother at five thirty 4. Let’s go into the classroom. 5. It’s seven thirty 6. I get up at six o’clock 7. What time do you go to school? 8. What time do you go to bed? |
|
Unit 3 |
Unit 4 |
|
1. It is Thursday. 2. It's Wednesday. 3. What do you do on Saturday? 4. I draw a picture on Sunday. 5. It's a school day. 6. I stay at home on Sunday. 7. I go swimming in the afternoon. 8. What do you do at the weekend? |
1. Happy birthday, Alex. 2. I want some juice. 3. When is your birthday? 4. I want some grapes and some cake at my party. 5. What are you doing? 6. It's coming soon. 7. I want some chips. 8. What about you? |
|
Unit 5 |
Unit 6 |
|
1. There are two libraries at her school. 2. There is one garden at your school. 3. How many buildings are there at your school? 4. How many gardens are there at your school? 5. It's in the village. 6. It's in the city. 7. It's in the town. 8. There are three English rooms at my school. |
|
Unit 7 |
Unit 8 |
|
1. Linh has Maths and Vietnamese everyday. 2. I have Science and Vietnamese. 3. She likes English and Maths. 4. We have it on Mondays and Wednesdays. 5. I like English very much. 6. Do you have Art today? 7. She has PE on Fridays. 8. I have Music on Mondays and Fridays. |
1. Why do you like English? 2. Why do you like Art? 3. I like Maths and Science. 4. Her favourite subject is Art. 5. Why do you like Music? 6. What's her favourite subject? 7. Because I want to be an English teacher. 8. My favourite subject is Music, so I like singing. |
|
Unit 9 |
Unit 10 |
|
1. We all love our sports day. 2. Is your sports day in February? 3. The girls play football. 4. It's in October. 5. It's a picture of our sports day. 6. The teachers play basketball. 7. It is a lot of fun. 8. We play different sports and games. |
1. My holiday was very nice. 2. I was in Sydney. 3. Were you in the mountains last weekend? 4. The food was excellent. 5. I was in Tokyo. 6. I was at school yesterday. 7. I was in Bangkok. 8. Were you in the countryside last weekend? |
3. Lưu ý khi làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4
3.1. Các bước làm bài sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4
Để bé làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4 hiệu quả, phụ huynh và giáo viên có thể hướng dẫn các bước cơ bản sau:
- Bước 1: Đọc toàn bộ các từ trong câu để nắm ý nghĩa tổng quát. Việc này giúp bé hiểu câu đang nói về chủ đề gì, tránh nhầm lẫn khi sắp xếp.
- Bước 2: Tìm các cụm từ có ý nghĩa trước, sau đó xác định vị trí của các giới từ, trạng từ, thán từ… nếu có. Đây là bước quan trọng để câu sau khi sắp xếp vừa đúng nghĩa vừa mượt mà.
- Bước 3: Dựa vào cấu trúc câu cơ bản S + V + O cùng sự hiểu biết về ngữ pháp, bé hoàn thiện câu thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp và chính tả.
3.2. Những lỗi thường gặp và cách khắc phục khi làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4
Khi làm bài tập sắp xếp câu, nhiều bé thường gặp khó khăn như: câu chưa đúng thứ tự, giới từ và trạng từ đặt sai vị trí, hoặc không biết nên bắt đầu từ đâu. Nguyên nhân chính là bé chưa nắm vững kiến thức cơ bản về ngữ pháp và từ loại trong tiếng Anh. Đừng lo lắng, dưới đây là những mẹo giúp bé làm bài nhanh và chính xác hơn:
- Hiểu rõ cấu trúc câu tiếng Anh cơ bản
Câu khẳng định:
|
Cấu trúc cơ bản: S + V + O |
- S (Subject - Chủ ngữ): có thể là danh từ hoặc đại từ.
- V (Verb - Động từ): gồm động từ tobe (is/are/am), động từ chỉ hành động (run, play…), hoặc động từ dạng V-ing/V-ed (doing, wanted…).
- O (Object - Tân ngữ): danh từ, cụm danh từ hoặc tính từ.
Câu phủ định:
|
Thì hiện tại |
Thì quá khứ |
|
S + don’t/doesn’t + V + O S + isn’t/aren’t + O |
S + didn’t + V + O S + wasn’t/weren’t + O |
Câu nghi vấn:
|
Thì hiện tại |
Thì quá khứ |
|
Is/Are/Am + S + O? Do/Does + S + V + O? |
Was/Were + S + O? Did + S + V + O? |
Câu hỏi với từ để hỏi (Wh-questions):
|
Cấu trúc: Wh-word + AUX + S + V + O ? |
- What: Hỏi về vật/cái gì
- Where: Hỏi về địa điểm
- Why: Hỏi lý do
- When: Hỏi thời gian
AUX (trợ động từ) có thể là: do, does, is, are, am, did, was, were… tùy thì và loại câu.
Lời kết:
Với bộ bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4 mà BingGo Leaders đã tổng hợp, các bé vừa có thể luyện kỹ năng đặt câu đúng ngữ pháp vừa rèn khả năng nhận biết cấu trúc câu, từ loại và dấu câu. Bé hãy luyện tập thường xuyên với bộ bài tập theo từng Unit của chương trình tiếng Anh lớp 4 Global Success để thành thạo dạng bài này nhé!









