Việc làm các bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit là cách để trẻ bổ sung nhiều kiến thức bổ ích vào kỹ năng giao tiếp của thời đại ngày nay. Trong chương trình lớp 4 thông thường, các bé sẽ được hướng dẫn cách đọc từ vựng, phát âm tiếng Anh và luyện viết theo từng Unit. Trong bài viết này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ giới thiệu đến bạn các bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit theo chủ đề kèm theo đáp án giúp trẻ học hiệu quả.
1. Gợi ý bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit bám sát chương trình học kỳ I
Bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit là một phần quan trọng của chương trình học tiếng Anh của con bạn. Việc thường xuyên làm các bài tập giúp bé nắm vững các từ vựng và bám sát vào chương trình học trên lớp. Đây sẽ là cách giúp bé có tư duy tốt hơn trong môn học và thông thạo như tiếng Việt của chúng ta.
Unit 1: Nice to see you again
Bài 1: Hoàn thành những câu sau
night good see are name again
1. Nice to ___ you ___.
2. Good ___.
3. ___ evening, Miss Lan.
4. My ___ is Jack.
5. How ___ you, Joy?
Đáp án:
- see - again 2. good 3. night 4. are 5. name
Bài 2: Sắp xếp đúng thứ tự
1. Nice/ again/ see/ you/ to
2. How/ you/ are
3. See/ you/ later
4. well/ am/ I/ very
Đáp án:
- Nice to see you again.
- How are you?
- See you later.
- I am very well.
Bài 3: Đọc và nối các từ tương ứng
A Column |
B Column |
1/ Good afternoon, class. |
A. Nice to see you, too. |
2/ How are you, Mai? |
B. Have a night sleep, too |
3/ Goodbye, Mr.Nam. |
C. Good afternoon, Miss Loan. |
4/ Nice to see you. |
D. Bye, Joy. See you later. |
5/ Good night. |
E. I’m doing great. Thanks. |
Đáp án:
1C - 2E - 3D - 4A - 5B
Các bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit 1
Unit 2: I’m from Japan
Bài 1: Chọn các từ khác
1/ A. Monday B. Friday C. Birthday D. Tuesday
2/ A. Vietnam B. Fourth C. Second D. First
3/ A. Japanese B. Chinese C. Vietnamese D. Canada
Đáp án:
1/ C - Birthday
Các đáp án còn lại chỉ ngày trong tuần.
2/ A - Vietnam
Ba đáp án khác đề cập đến số thứ tự.
3/ B - Canada
Canada là tên gọi để chỉ một quốc gia, còn các từ vựng còn lại nói đến con người, tiếng nói của một quốc gia.
>>> Tải xuống bộ sách tiếng Anh lớp 4 ôn tập tại nhà!
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1/ There ___ four dogs on the table.
A/ are B/ does C/ do D/ is
2/ He ___ from Japan.
A/ are B/ does C/ do D/ is
3/ This is my brother. ___ is Phong.
A/ Her name B/ Its name C/ His name D/ He name
4/ Makoto ___ from Japan. ____ nationality is Japanese.
A/ are - His B/ is – His C/ are - He D/ is - He
5/ Where’s ___ father from?
A/ are B/ does C/ do D/ is
Đáp án:
1A - 2B - 3C - 4D - 5A
Bài 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
Hey to all of you. Mai is my name. Eleven is my age. I'm a student. I attend Nguyen Thi Minh Khai Primary School in class 4B. My native is Vietnam. This is Suga, my pal. He and I are of the same age. He is also a student. His country is Korea.
1/ What is her name?
2/ How old is she?
3/ What does she do?
4/ Where is she from?
5/ Where is Suga from?
Đáp án:
1/ Her name is Mai.
2/ She is eleven years old.
3/ She is a pupil.
4/ She is from Vietnam.
5/ Suga is from Korea.
Các bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit 2
Unit 3: What day is it today?
Bài 1: Viết các chữ còn thiếu
1/ M_ND_Y 2/ __IDAY
3/ W_DN_SD_Y 4/ T__SDAY
Đáp án:
1/ MONDAY
2/ FRIDAY
3/ WEDNESDAY
4/ TUESDAY
Bài 2: Dịch sang tiếng Anh
1/ Hôm nay là thứ mấy?
2/ Em có tiết Toán hôm nay.
3/ Bạn có tiết Mỹ thuật vào thứ 6 không?
4/ Jin thăm ông bà của mình vào mỗi cuối tuần.
5/ Nam đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.
Đáp án:
1/ What day is it today?
2/ I have a Math lesson today.
3/ Do you have Art lessons on Friday?
4/ Jin visits his grandparents every weekend.
5/ Nam goes to school from Monday to Friday.
>>> Tải xuống bộ tài liệu tổng hợp các chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh kèm bài tập
Các bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit 3
>>> GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 3 CÓ ĐÁP ÁN CỤ THỂ
Unit 4: When’s your birthday?
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất
1/ When’s___ birthday?
A/ you B/ she C/ it D/ his
2/ Vietnamese Independence Day is on the second ___ September.
A/ in B/ of C/ at D/ on
3/ Her birthday is on the ___ of July.
A/ fourth B/ twenty-four C/ fourteen D/ four
Đáp án:
1B - 2D - 3A
Bài 2: Đọc và nối các câu tương ứng
Đáp án
1C - 2E - 3A - 4D - 5B
Bài 3: Sắp xếp theo thứ tự đúng
1/ date/ the/ What/ is/ today/?
2/ brother/ Sundays/ plays/ volleyball/ my/ on/
3/ sports?/ like/ playing/ Does/ Mai/
4/ her / cousins/ visits/ Lan/
5/ father/ office/ Tuesday/ go/ Saturday/ the/ to/ from/ to/ My
Đáp án:
1/ What day is it today?
2/ My brother plays volleyball on Sundays.
3/ Does Mai like playing sports?
4/ Lan visits her cousins.
5/ My father goes to the office from Tuesday to Saturday.
Các bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit 4
Unit 5: Can you swim?
Bài 1: Chọn từ khác
1/ A/ volleyball B/ badminton C/ guitar D/ football
2/ A/ pen B/ study C/ draw D/ swim
3/ A/ mother B/ father C/ sister D/ classmate
4/ A/ who B/ son C/ what D/ why
5/ A/ basketball B/ chess C/ table tennis D/ play
Đáp án:
1/ C - guitar
Các đáp án khác đều là tên gọi của các môn thể thao, guitar của loại nhạc cụ.
2/ A - pen
Pen (bút mực) chỉ dụng cụ học tập, các từ vựng khác chỉ một hoạt động nào đó.
3/ B - classmate
Classmate (bạn cùng lớp), còn lại là tên gọi các thành viên trong gia đình.
4/ D - son
Các đáp án khác đều là từ để hỏi: What (cái gì), Why (tại sao), Who (ai).
5/ B - play
Play (chơi) là từ chỉ một hành động, còn lại chỉ các môn thể thao.
Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa cho đúng
1/ Hoang, Hoa and Huong are playing badminton.
2/ Who is it? – It’s a book.
3/ Nam cans swim.
4/ I like playing chess and football.
5/ Can she play the piano?
Đáp án:
1/ is => are
2/ Who => What
3/ cans => can
4/ likes => like
5/ plays => play
Bài 3: Điền các từ sau
Climb/ Run/ Can/ Pet/ Yes
1. Lan: Do you have a ___, Hoa?
2. Hoa: ___, I do. I have a cute cat.
3. Lan: What ___ it do?
4. Hoa: It can ___ and ___ the tree.
Đáp án:
1. pet
2. Yes
3. can
4. run / climb
Các bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit 5
Unit 6: Where’s your school?
Bài 1: I go by John. I am an American citizen. Eleven years old is my age. I attend Jefferson Elementary School in Grade 4. It's an amazing school with first-rate amenities.
We have a big playground where we can play during break time in our roomy school building. There are thirty classrooms inside, and every one of them has a whiteboard for our teaching.
I love to read, and the library gives me access to a huge selection of books to peruse. Being a student at Jefferson Elementary School is a blessing, and I value the educational opportunities it provides.
1/ John is from the U.S.
A. True B. False
2/ He is twelve years old.
A. True B. False
3/ He studies in Grade 5l.
A. True B. False
4/ His school has 30 classrooms.
A. True B. False
5/ He is passionate about playing soccer.
A. True B. False
Đáp án:
1/ A - True 2/ B - False 3/ B - False 4/ A - True 5/ B - False
Bài 2: Nối các câu với câu trả lời
A Column |
B Column |
1/ Where do you live? |
A/ Mai is in 4A class. |
2/ What class is Mai in? |
B/ Yes, it is. |
3/ Where is your school? |
C/ My school is in Hoang Dieu 2 Street. |
4/ Is your address in 36 Town Square? |
D. I live in Ho Chi Minh city. |
Đáp án:
1D - 2A - 3C - 4B
Các bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit 6
Unit 7: What do you like doing?
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1/ ______ do you like doing?
A. what B. when C. why D. where
2/ Hanni likes _______ the piano.
A. play B. playing C. plays D. played
3/ John doesn’t like _______ chess.
A. doing B. playing C. flying D. going
4/ What is Mai’s ________? – She likes singing.
A. favorite B. doing C. going D. color
5/ Tony and I ________ some funny stories about Mr.Bean.
A. is reading B. will read C. to read D. are reading
Đáp án:
1A - 2B - 3B - 4A - 5D
Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1/ Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
A/ What do you like doing?
B/ What do you do in your free time?
C/ What does your mother do in her free time?
D/ Where do you like going in your free time
2/ Sở thích của chị gái bạn là gì?
A/ What’s your brother's hobby?
B/ What’s your hobby?
C/ What’s your sister bobby?
D/ What’s your sister's hobby?
3/ Henry không thích chơi bóng rổ và đọc sách.
A/ Henry doesn’t like playing basketball and reading books.
B/ Henry doesn’t like playing basketball and reading books.
C/ Henry likes playing basketball and reading books.
D/ Henry doesn’t like playing chess and reading books.
Đáp án:
1B - 2D - 3B
>>> TRỌN BỘ BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN LỚP 4 ĐA DẠNG KÈM ĐÁP ÁN
Các bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit 7
Unit 8: What subjects do you have today?
Bài 1: Điền từ được cho vào chỗ trống
Like/ Late/ Lessons/ Science
An: What (a) ___ have you got today?
Jack: I’ve got Music, Art (b) ___ and Maths.
Jack: I like Music but I don’t (c)___ Maths.
An: Oh, I love Maths.
Jack: We’re (d) ___ for school. Let’s run.
Đáp án:
(a) lessons
(b) Science
(c) like
(d) late
Bài 2: Sắp xếp lại thành các từ đúng
1/ a t M h s
2/ e n e s e m i t V a
3/ A t r
4/ S c e c i n e
5/ E g l s h i n
6/ M i c u s
7/ I f o n r a m o n t i T c e h o n l g o y
Đáp án:
1/ Maths 2/ Vietnamese 3/ Art 4/ Science
5/ English 6/ Music 7/ Information Technology
Các bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit 8
Unit 9: What are they doing?
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1/ She is WRITI_G a letter.
A. N
B. M
C. L
D. K
2/ I’m TAK_NG a photo.
A. A
B. U
C. I
D. O
3/ He is PL_YING the guitar.
A. O
B. I
C. E
D. A
4/ She is STA_DING next to the door.
A. O
B. N
C. M
D. P
- The professor is TEA_HING in the class.
A. C
B. D
C. G
D. H
Đáp án:
1A - 2C - 3D - 4B - 5A
Các bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit 9
Unit 10: Where were you yesterday?
Bài 1: Chọn đáp án khác
1/ A. morning B. swimming C. afternoon D. evening
2/ A. watch B. see C. again D. look
3/ A. goodbye B. hello C. good morning D. good evening
4/ A. read B. on. C. in D. at
5/ A. math B. english C. art D. paint
Đáp án:
1/ B - swimming
Các đáp án còn lại chỉ khoảng thời gian.
2/ C - again
Các từ còn lại là động từ.
3/ A - goodbye
Goodbye chỉ lời tạm biệt.
4/ A - read
On, in, at là giới từ.
- D - paint
Paint (tô màu) là động từ.
Bài 2: Chọn câu đúng
1. A. What do she do yesterday?
B. What did she do yesterday?
2. A. Where was he yesterday?
B. Where were he yesterday?
3. A. I watered the flowers 3 days ago.
B. I water the flowers 3 days ago.
4. A. We are in class last Monday.
B. We were in class last Monday.
5. A. Hoa was at school last night.
B. Hoa were at school last night.
Đáp án:
1B - 2A - 3A - 4B - 5A
Các bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit 10
Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh miễn phí bứt phá tiếng Anh tại nhà ngay!
[form_receive]
2. Kết luận
Để nâng cao khả năng học tiếng Anh, trẻ cần luyện tập các bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit thường xuyên. Bài viết trên đây của Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã tổng hợp bài tập tiếng Anh cho học sinh lớp 4 nên làm. Mong rằng ba mẹ sẽ cùng con học tiếng Anh hằng ngày để đạt kết quả cao và thành thạo tiếng Anh như người bản xứ.