Viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh giúp kể lại những trải nghiệm của bản thân cùng gia đình, bạn bè vào ngày cuối tuần vui vẻ và thú vị. Làm thế nào để viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh hay? Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ chia sẻ cho các bạn top 5+ bài mẫu viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh hay nhất. Các em hãy cùng tham khảo nhé
>> Xem thêm: 5 CÁCH NHỚ TỪ VỰNG LÂU NGƯỜI GIỎI "KHÔNG NÓI VỚI BẠN"
1. Tổng hợp bài mẫu viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh
1.1. Bài mẫu viết ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh số 1
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
Hello everyone, today I will talk about my weekend. After a long and busy week, I always look forward to my weekends as a time to unwind and recharge. I typically start my Saturday morning by sleeping in a bit later than usual. Then, I enjoy a leisurely breakfast at home, perhaps with some pancakes, eggs, or bacon. After breakfast, I like to spend some time reading a book or catching up on my favorite TV shows. In the afternoon, I might go for a walk in the park or take a bike ride. In the evening, I usually enjoy cooking a nice dinner and spending time with my family or friends. On Sundays, I like to take things a bit slower. I might sleep in again, and then spend the rest of the day relaxing at home or doing some light chores. I always find that by the end of the weekend, I'm feeling refreshed and ready to take on the new week. |
Xin chào mọi người, hôm nay tôi sẽ nói về ngày cuối tuần của mình. Sau một tuần dài và bận rộn, tôi luôn mong những ngày cuối tuần là thời gian để thư giãn và nạp lại năng lượng. Tôi thường bắt đầu buổi sáng thứ bảy của mình bằng cách ngủ muộn hơn bình thường một chút. Sau đó, tôi thưởng thức bữa sáng nhàn nhã ở nhà, có lẽ với một ít bánh kếp, trứng hoặc thịt xông khói. Sau bữa sáng, tôi thích dành chút thời gian để đọc sách hoặc xem các chương trình truyền hình yêu thích. Vào buổi chiều, tôi có thể đi dạo trong công viên hoặc đạp xe. Vào buổi tối, tôi thường thích nấu một bữa tối ngon miệng và dành thời gian cho gia đình hoặc bạn bè. Vào Chủ nhật, tôi thích làm mọi việc chậm hơn một chút. Tôi có thể ngủ lại và dành thời gian còn lại trong ngày để thư giãn ở nhà hoặc làm một số công việc nhẹ nhàng. Tôi luôn thấy rằng vào cuối tuần, tôi cảm thấy sảng khoái và sẵn sàng bước vào tuần mới. |
>> Xem thêm: HƯỚNG DẪN VIẾT POSTCARD TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 9 NGẮN GỌN
1.2. Bài mẫu viết ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh số 2
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
I love spending my weekends exploring the great outdoors. One of my favorite things to do is go hiking in the mountains. I find it so peaceful and invigorating to be surrounded by nature. I also enjoy kayaking, canoeing, and swimming. If I'm feeling really adventurous, I might even go camping for a night or two. No matter what I'm doing, I always feel more connected to nature and to myself after spending time outdoors. |
Tôi thích dành những ngày cuối tuần để khám phá những hoạt động ngoài trời tuyệt vời. Một trong những điều tôi thích làm nhất là đi leo núi. Tôi thấy thật yên bình và tràn đầy sinh lực khi được bao quanh bởi thiên nhiên. Tôi cũng thích chèo thuyền kayak, chèo thuyền và bơi lội. Nếu tôi cảm thấy thực sự thích phiêu lưu, tôi thậm chí có thể đi cắm trại một hoặc hai đêm. Dù đang làm gì, tôi luôn cảm thấy gắn kết hơn với thiên nhiên và với bản thân sau khi dành thời gian ở ngoài trời. |
Tổng hợp các bài viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh hay nhất
>> Xem thêm: ĐOẠN VĂN TIẾNG ANH VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG - CÁCH VIẾT KÈM BÀI MẪU
1.3. Bài mẫu viết ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh số 3
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
My weekends are always filled with quality time with my loved ones. I love spending time with my family, whether it's going to the park, having a barbecue, or just playing games at home. I also enjoy catching up with my friends on the weekends. We might go out to eat, see a movie, or just hang out at someone's house. I always cherish the time I spend with my loved ones, and I know that these are the memories that will last a lifetime. |
Những ngày cuối tuần của tôi luôn tràn ngập thời gian chất lượng bên những người thân yêu. Tôi thích dành thời gian cho gia đình mình, cho dù đó là đi công viên, ăn thịt nướng hay chỉ chơi game ở nhà. Tôi cũng thích gặp gỡ bạn bè vào cuối tuần. Chúng ta có thể đi ăn, xem phim hoặc đơn giản là đi chơi ở nhà ai đó. Tôi luôn trân trọng khoảng thời gian được ở bên những người thân yêu và tôi biết rằng đó là những kỷ niệm sẽ tồn tại suốt đời. |
>> Xem thêm: HƯỚNG DẪN VIẾT ĐOẠN VĂN VỀ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
1.4. Bài mẫu viết ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh số 4
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
I'm always up for trying new things on the weekends. I might go to a museum or art gallery, explore a new neighborhood, or try a new restaurant. I also enjoy taking classes and workshops on a variety of topics. I find that learning new things keeps me engaged and interested in the world around me. I'm always looking for new experiences to add to my life, and I know that there's always something new to discover. |
Tôi luôn sẵn sàng thử những điều mới vào cuối tuần. Tôi có thể đến bảo tàng hoặc phòng trưng bày nghệ thuật, khám phá một khu phố mới hoặc thử một nhà hàng mới. Tôi cũng thích tham gia các lớp học và hội thảo về nhiều chủ đề khác nhau. Tôi thấy rằng việc học những điều mới giúp tôi gắn kết và quan tâm đến thế giới xung quanh. Tôi luôn tìm kiếm những trải nghiệm mới để thêm vào cuộc sống của mình và tôi biết rằng luôn có điều gì đó mới mẻ để khám phá. |
>> Xem thêm: LÀM CHỦ CÁCH VIẾT ĐOẠN VĂN VỀ NƠI BẠN MUỐN ĐẾN
1.5. Bài mẫu viết ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh số 5
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
I love using my weekends to express my creativity. I enjoy painting, writing, and playing music. I find that these activities help me to relax and de-stress. I also enjoy learning new things, so I might take a class or workshop on the weekends. No matter what I'm doing, I always feel more fulfilled and satisfied after spending time on my creative pursuits. |
Tôi thích sử dụng những ngày cuối tuần để thể hiện sự sáng tạo của mình. Tôi thích vẽ tranh, viết lách và chơi nhạc. Tôi thấy rằng những hoạt động này giúp tôi thư giãn và giảm căng thẳng. Tôi cũng thích học những điều mới, vì vậy tôi có thể tham gia một lớp học hoặc hội thảo vào cuối tuần. Bất kể tôi đang làm gì, tôi luôn cảm thấy thỏa mãn và hài lòng hơn sau khi dành thời gian cho những hoạt động sáng tạo của mình. |
>> Xem thêm: PHƯƠNG PHÁP PBL LÀ GÌ? GIÁ TRỊ VÀ THẾ MẠNH?
2. Từ vựng viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh
Để tạo nên bài viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh hấp dẫn và thu hút người đọc, các em cần nạp một số lượng từ vựng đủ để kể về câu chuyện của mình. Dưới đây là một vài từ vựng, các bạn có thể áp dụng cho bài viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh hay nhất nhé
Từ/cụm từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
Weekend |
/wiːkend/ |
Cuối tuần |
I usually spend my weekends with my family. (Tôi thường dành cuối tuần với gia đình) |
Relax |
/rɪˈlæks/ |
Thư giãn |
I like to relax by reading a book or taking a nap on the weekends. (Tôi thích thư giãn bằng cách đọc sách hoặc ngủ trưa vào cuối tuần) |
Have fun |
/hæv ˈfʌn/ |
Vui chơi |
I had a lot of fun with my friends at the beach last weekend. (Tôi đã rất vui khi đi biển cùng bạn bè vào cuối tuần vừa rồi) |
Spend time with family |
/spend ˈtaɪm wɪð ˈfæməli/ |
Dành thời gian cho gia đình |
I always try to spend time with my family on the weekends. (Tôi luôn cố gắng dành thời gian cho gia đình vào cuối tuần) |
Go out |
/ɡoʊ aut/ |
Đi chơi |
I like to go out to eat with my friends on the weekends. (Tôi thích đi ăn tối với bạn bè vào cuối tuần) |
Stay in |
/steɪ ˈɪn/ |
Ở nhà |
Sometimes I like to stay in and watch a movie on the weekends. (Đôi khi tôi thích ở nhà và xem phim vào cuối tuần) |
>> Xem thêm: MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA GIÚP CON PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN
Từ vựng viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh
Các em có thể tham khảo thêm các chủ đề từ vựng khác tại tiếng Anh trẻ em theo chủ đề nhé
- Từ vựng về các hoạt động giải trí cuối tuần:
Từ/cụm từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
Watch a movie |
/wɒtʃ ə ˈmuːvi/ |
Xem phim |
I watched a movie at the cinema last weekend. (Tôi đã xem phim ở rạp chiếu phim vào cuối tuần vừa rồi) |
Read a book |
/riːd ə bʊk/ |
Đọc sách |
I spent most of my Sunday reading a book. (Tôi dành phần lớn thời gian Chủ nhật để đọc sách) |
Listen to music |
/lɪsən tuː ˈmjuːzɪk/ |
Nghe nhạc |
I like to listen to music while I relax on the weekends. (Tôi thích nghe nhạc khi thư giãn vào cuối tuần) |
Play video games |
/pleɪ ˈvɪdi.əʊ ˈgeɪmz/ |
Chơi trò chơi điện tử |
I played video games with my friends online last weekend. (Tôi đã chơi trò chơi điện tử trực tuyến với bạn bè vào cuối tuần vừa rồi) |
Go to a concert |
/ɡoʊ tuː ə ˈkɑːnsərt/ |
Đi xem hòa nhạc |
I went to a concert last Saturday night. (Tôi đã đi xem hòa nhạc vào tối thứ Bảy tuần trước) |
Go to a museum |
/ɡoʊ tuː ə ˈmjuːzɪəm/ |
Đi xem bảo tàng |
I went to a museum with my family last Sunday afternoon. (Tôi đã đi xem bảo tàng cùng gia đình vào chiều |
3. Lời kết
Kể về cuối tuần cho các bạn nghe là một trải nghiệm thú vị, với 5+ bài mẫu viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh mà BingGo Leaders chia sẻ sẽ giúp các em dễ dàng viết về ngày cuối tuần của mình cho mọi người được viết. Đừng quên tham khảo thêm nhiều tài liệu, bài tập khác tại tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders nhé