Điểm tên các môn học bằng tiếng Anh và áp dụng ngay 03 dạng bài tập phổ biến giúp bé ghi nhớ từ vựng nhanh hơn. Khi đến trường bé sẽ được tiếp thu kiến thức của nhiều môn học khác nhau, nhiều môn học sẽ theo bé suốt 12 năm học. Ghi nhớ những từ vựng về các môn học ngay bây giờ nhé.
Bảng tổng hợp các môn học bằng tiếng Anh

Để phát triển toàn diện về tư duy, thể chất và cảm xúc, các bé khi đến trường sẽ được trải nghiệm nhiều môn học khác nhau. Các môn học tại nhà trường giúp bé thể hiện khả năng, năng khiếu của mình.
Các trường quốc tế và song ngữ hiện nay áp dụng nói tiếng Anh tại nhà trường. Ghi nhớ tên các môn học bằng tiếng Anh giúp bé thích thú và yêu mến việc học hơn.
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
1 |
Geography |
môn địa lý |
/dʒiˈɒɡ.rə.fi/ |
2 |
Art |
môn mỹ thuật |
/ɑːrt/ |
3 |
History |
môn lịch sử |
/ˈhɪs.tər.i/ |
4 |
Computer science |
môn Khoa học máy tính |
/kəmˌpjuː.tə ˈsaɪ.əns/ |
5 |
Politics |
môn Chính trị học |
/ˈpɑːlətɪks/ |
6 |
Ethics |
môn Đạo đức |
/ˈeθɪk/ |
7 |
Maths |
môn toán |
/mæθ/ |
8 |
National Defense Education |
môn giáo dục quốc phòng |
/ˈnæʃnəl/ /dɪˈfens//ˌedʒuˈkeɪʃn/ |
9 |
Science |
môn khoa học |
/ˈsaɪ.əns/ |
10 |
Psychology |
môn Tâm lý học |
/saɪˈkɑːlədʒi/ |
11 |
Literature |
môn văn học |
/ˈlɪt.rə.tʃər/ |
12 |
Civic Education |
môn giáo dục công dân |
/ˈsɪvɪk/ /ˌedʒuˈkeɪʃn/ |
13 |
Biology |
môn sinh học |
/baɪˈɒl.ə.dʒi/ |
14 |
Cultural studies |
môn nghiên cứu văn hoá |
/ˈkʌltʃərəl/ /ˈstʌdi/ |
15 |
Painting |
môn hội hoạ |
/ˈpeɪntɪŋ/ |
16 |
English |
môn Tiếng Anh |
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ |
17 |
Technology |
môn kỹ thuật |
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ |
18 |
Drama |
môn nhạc kịch |
/ˈdrɑːmə/ |
19 |
Physical education |
môn thể dục |
/ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ |
20 |
Dance |
môn nhảy, múa |
/dæns/ |
21 |
Tennis |
môn quần vợt |
/ˈtenɪs/ |
22 |
Swimming |
môn bơi |
/ˈswɪmɪŋ/ |
23 |
Karate |
môn võ Ka-ra-te |
/kəˈrɑːti/ |
24 |
Running |
môn chạy |
/ˈrʌnɪŋ/ |
25 |
Basketball |
môn bóng rổ |
/ˈbæskɪtbɔːl/ |
26 |
Volleyball |
môn bóng chuyền |
/ˈvɑːlibɔːl/ |
27 |
Aerobics |
môn thể dục nhịp điệu |
/eˈrəʊbɪks/ |
28 |
Gymnastics |
môn Thể dục dụng cụ |
/dʒɪmˈnæstɪks/ |
29 |
Music |
môn âm nhạc |
/ˈmjuː.zɪk/ |
30 |
Chemistry |
môn hóa học |
/ˈkem.ɪ.stri/ |
31 |
Table Tennis |
môn bóng bàn |
/ˈteɪbl tenɪs/ |
32 |
Physics |
môn vật lý |
/ˈfɪz.ɪks/ |
33 |
Informatics |
môn Tin học |
/ˌɪnfərˈmætɪks/ |
34 |
STEM |
tổ hợp các môn Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật và Toán học |
/stem/ |
35 |
Craft |
môn thủ công |
/kræft/ |
Bảng tổng hợp các từ vựng chủ đề môn học có thể được chia ra từng nhóm theo thiên hướng phát triển não bộ của trẻ: não trái và não phải.
Môn học giúp phát triển tư duy não phải (ngôn ngữ, nghệ thuật, lý luận)
- Art: Môn mỹ thuật
- Politics: Môn Chính trị học
- Psychology: Môn Tâm lý học
- Literature: Môn văn học
- History: Môn lịch sử
- Dance: Môn nhảy, múa
- Cultural studies: Môn nghiên cứu văn hoá
- Painting: Môn hội hoạ
- English: Môn Tiếng anh
- Drama: Môn nhạc kịch
- Music: Môn âm nhạc
- Craft: Môn thủ công

Môn học giúp phát triển tư duy não trái (Khoa học, kỹ thuật)
- Geography: Môn địa lý
- Computer science: Môn Khoa học máy tính
- Maths: Môn toán
- Science: Môn khoa học
- Biology: Môn sinh học
- Technology: Môn kỹ thuật
- Physics: Môn vật lý
- Informatics: Môn Tin học
- STEM : Tổ hợp các môn Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật và Toán học
Môn học giúp phát triển thể chất
- Physical education: Môn thể dục
- Swimming: Môn bơi
- Karate: Môn võ Ka-ra-te
- Running: Môn chạy
- Basketball: Môn bóng rổ
- Volleyball: Môn bóng chuyền
- Tennis: Môn quần vợt
- Table Tennis: Môn bóng bàn
- Gymnastics: Môn Thể dục dụng cụ
- Aerobics: Môn thể dục nhịp điệu
Môn học giáo dục nhân cách, tác phong
- Ethics: Môn Đạo đức
- National Defense Education: Môn giáo dục quốc phòng
- Civic Education: Môn giáo dục công dân
03 dạng bài ôn tập từ vựng chủ đề các môn học trong tiếng Anh
Dạng bài đặt câu hỏi
Dạng bài đặt câu hỏi thiên về tương tác trực tiếp nhiều hơn, khuyến khích bé nói ra suy nghĩ và kiểm tra khả năng phát âm của trẻ. Các dạng câu hỏi mẫu:
- What subject do you like the most? (Con thích môn học nào nhất?)
- Do you like STEM? And why? (Con có thích học STEM không và vì sao thế nhỉ?)
- Teacher will ask you to sing a song. What subject is this? (Môn học nào cô gái sẽ muốn con hát một bài hát vậy nhỉ?)
- Tell me about 15 subjects by English. (Con hãy kể tên 15 môn học bằng tiếng Anh)
Đặt câu hỏi khiến bé suy nghĩ để tìm ra câu hỏi. Đây cũng là bài tập rèn luyện khả năng phản xạ tiếng Anh khi bé ban đầu chưa quen với việc giao tiếp.
Dạng bài tập điền từ
Các bài tập dạng điền từ có thể dễ dàng tìm thấy ở trong các sách tiếng Anh cho bé. Trong sách sẽ có đầy đủ bài tập và các gợi ý. Dưới đây là một số ví dụ của bài điền từ chủ đề tên các môn học bằng tiếng Anh:
- I have a pencil and am drawing. I'm learning_____
- ____ is my favourite subject because i can know how the Sun rises.
Ở mỗi chỗ trống bé sẽ điền từ thích hợp vào đó. Các từ được điền có thể nằm trong bảng gợi ý của bài tập sao cho được một câu hoàn chỉnh có ý nghĩa và hợp lý.
Dạng bài tập điền từ là dạng bài thuộc nhóm kỹ năng Writing giúp rèn luyện khả năng viết của trẻ. Các con ngoài nhớ cách đọc sẽ ghi nhớ luôn các viết của từ.
Dạng bài nghe hội thoại giao tiếp

Nghe hội thoại giao tiếp là dạng bài nâng cao và khó nhất trong các bài tập. Tuy nhiên, hội thoại giao tiếp giúp đem lại hiệu quả cao trong việc học ngôn ngữ.
Các con sẽ lắng nghe các đoạn hội thoại chủ đề các môn học và được nói hoàn toàn bằng tiếng Anh. Các đoạn hội thoại sẽ được nghe nhiều nhất là 5 lần.
Sau mỗi lần nghe, bé sẽ điền đáp án của mình vào các câu hỏi đã được cho trước liên quan đến chủ đề cuộc hội thoại. Các câu hỏi nên tránh đánh đố và không khó để suy luận.
Bé có thể luyện nghe từ những đoạn hội thoại ngắn, chậm dành riêng cho các bé học tiếng Anh giao tiếp trên kênh BBC Learning English hoặc English Singsing.
Lời kết
Vậy là chúng ta đã tổng kết xong bộ từ vựng các môn học bằng tiếng Anh. Với các dạng bài tập gợi ý, mong rằng các bé sẽ có thời gian học tập hiệu quả tại nhà. BingGo Leaders chúc các bé tiến bộ thật nhanh với môn tiếng Anh.