BingGo Leaders - Phát triển toàn diện 4 kỹ năng, chinh phục điểm cao trên trường
Ưu đãi lên đến 50% cùng hàng ngàn phần quà hấp dẫn
Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

NHỚ NHANH TỪ VỰNG CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH VÀ BÀI TẬP ÁP DỤNG

Mục lục [Hiện]

Nếu các em đang gặp khó khăn trong việc tìm hiểu cũng như ghi nhớ từ vựng các môn học bằng tiếng Anh thì bài viết này dành cho các em. Việc ghi nhớ khi học từ vựng sẽ không khó nếu có một người đồng hành cùng là Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã tổng hợp đầy đủ từ các môn khoa học tự nhiên, xã hội, nghệ thuật,...

1. Khám phá từ vựng tất cả các môn học bằng tiếng Anh chi tiết nhất

1.1 Ghi nhớ nhanh 12 môn học thông dụng bằng tiếng Anh

Trước hết, chúng ta hãy khám phá từ vựng các môn học bằng tiếng Anh phổ biến mà thường xuất hiện trong quá trình học ở cấp 1, cấp 2, cấp 3 và thậm chí là khi đi vào đại học nhé!

Từ vựng tiếng Anh về 12 môn học

Ý nghĩa

Cách đọc

Mathematics

Môn Toán

/ˌmæθəˈmætɪks/

Literature

Văn học

/ˈlɪtərətʃər/

Foreign language (English,...)

Ngoại ngữ (tiếng Anh)

/ˈfɔrɪn ˈlæŋɡwɪdʒ/

History

Lịch sử

/ˈhɪs.tər.i/

Geography

Địa lý

/dʒiˈɒɡ.rə.fi/

Physics

Vật lý

/ˈfɪzɪks/

Chemistry

Hóa học

/ˈkemɪstri/

Civic Education

Giáo dục công dân

/ˈsɪvɪk ˌedʒʊˈkeɪʃən/

Fine Art

Mỹ thuật

/faɪn ɑrt/

Music

Âm Nhạc

/ˈmjuːzɪk/

Engineering

Kỹ thuật

/ˌen.dʒɪˈnɪərɪŋ/

Information Technology

Tin học

/ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi/

Technology

Công nghệ

/tekˈnɒlədʒi/

Biology

Sinh học

/baɪˈɒlədʒi/

Physical Education

Thể dục

/ˈfɪzɪkəl ˌedʒʊˈkeɪʃən/

Từ vựng về các môn học bằng tiếng Anh - Hình 1

1.2 Các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh

Ngày nay, các môn khoa học tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong việc tìm hiểu về tự nhiên và vũ trụ xung quanh chúng ta. Dưới đây là từ vựng giúp các em khám phá khoa học tự nhiên được áp dụng vào các bài học.

Từ vựng tiếng Anh về môn học ban tự nhiên

Ý nghĩa

Cách đọc

Algebra

Đại số

/ˈælʤɪbrə/

Geometry

Hình học

/ʤɪˈɒmɪtri/

Physics

Vật lý

/ˈfɪzɪks/

Chemistry

Hóa học

/ˈkemɪstri/

Biology

Sinh học

/baɪˈɒlədʒi/

Astronomy

Thiên văn học

/əˈstrɒnəmi/

Geology

Địa chất học

/dʒiˈɒlədʒi/

Environmental Science

Khoa học môi trường

/ɪnˌvaɪrənˈmentəl ˈsaɪəns/

Dentistry

Nha khoa học

/ˈdentɪstri/

Ecology

Sinh thái học

/ɪˈkɒlədʒi/

Zoology

Động vật học

/zuˈɒlədʒi/

Botany

Thực vật học

/ˈbɒtəni/

Genetics

Di truyền học

/dʒəˈnetɪks/

Microbiology

Vi sinh học

/ˌmaɪkrəʊbaɪˈɒlədʒi/

Neuroscience

Khoa học thần kinh

/ˈnjʊəroʊˌsaɪəns/

Biochemistry

Sinh hóa học

/ˌbaɪoʊˈkemɪstri/

Physical Science

Khoa học vật lý

/ˈfɪzɪkəl ˈsaɪəns/

Information Technology

Tin học

/ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn tɛkˈnɒləʤi/

Computer science

Khoa học máy tính

/kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/

>> Xem thêm: Tổng hợp 220+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E theo cấp độ

1.3 Các môn khoa học xã hội bằng tiếng Anh

Bộ khoa học xã hội sẽ giúp học sinh mở rộng góc nhìn trong các vấn đề xã hội, từ đó phát triển tư duy, chỉ số EQ. Một số từ vựng các môn học khoa học xã hội bằng tiếng Anh như sau

Từ vựng tiếng Anh về môn học ban xã hội

Ý nghĩa

Cách đọc

Sociology

Xã hội học

/ˌsoʊsiˈɒlədʒi/

Psychology

Tâm lý học

/saɪˈkɒlədʒi/

Economics

Kinh tế học

/ˌiːkəˈnɒmɪks/

Political Science

Khoa học chính trị

/pəˈlɪtɪkəl ˈsaɪəns/

Anthropology

Nhân chủng học

/ˌænθrəˈpɒlədʒi/

History

Lịch sử

/ˈhɪs.tər.i/

Geography

Địa lý

/dʒiˈɒɡ.rə.fi/

Linguistics

Ngôn ngữ học

/lɪŋˈɡwɪstɪks/

Archaeology

Khảo cổ học

/ˌɑːrkiˈɒlədʒi/

Cultural Studies

Nghiên cứu văn hóa

/ˈkʌlʧərəl ˈstʌdiz/

Communication Studies

Nghiên cứu truyền thông

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈstʌdiz/

Social Work

Công tác xã hội

/ˈsoʊʃəl weːrk/

Gender Studies

Nghiên cứu về giới

/ˈdʒendər ˈstʌdiz/

International Relations

Quan hệ quốc tế

/ˌɪntəˈnæʃənl rɪˈleɪʃənz/

Law

Luật

/lɔː/

Từ vựng về các môn khoa học xã hội bằng tiếng Anh - Hình 2

Từ vựng về các môn khoa học xã hội bằng tiếng Anh - Hình 2

1.4 Tổng hợp các môn học thể thao bằng tiếng Anh

Môn thể thao là môn học chính giúp các em rèn luyện sức khỏe cũng như nâng cao tinh thần học tập cho các môn học khác. Vì vậy, từ vựng tiếng Anh trong môn học này cũng rất đa dạng và không dễ nhớ. Nhưng BingGo Leaders tin chắc rằng sẽ không có bất kỳ từ vựng nào có thể làm khó được các em.

Từ vựng tiếng Anh về môn học thể thao

Ý nghĩa

Cách đọc

Athletics

Điền kinh

/æθˈletɪks/

Gymnastics

Thể hình

/dʒɪmˈnæstɪks/

Swimming

Bơi lội

/ˈswɪmɪŋ/

Soccer (football)

Bóng đá

/ˈsɒkər/ ( /ˈfʊt.bɑːl/)

Basketball

Bóng rổ

/ˈbæs.kɪtˌbɔːl/

Tennis

Quần vợt

/ˈtenɪs/

Volleyball

Bóng chuyền

/ˈvɒliˌbɔːl/

Rugby

Bóng bầu dục

/ˈrʌɡbi/

Cycling

Đạp xe

/ˈsaɪklɪŋ/

Running

Chạy bộ

/ˈrʌnɪŋ/

Martial Arts

Võ thuật

/ˈmɑːrʃəl ɑːrts/

Yoga

Yoga

/ˈjoʊɡə/

Aerobics

Aerobic

/erˈoʊbɪks/

Weightlifting

Cử tạ

/ˈweɪtˌlɪftɪŋ/

Archery

Bắn cung

/ˈɑːrtʃəri/

Climbing

Leo núi

/ˈklaɪmɪŋ/

Fencing

Đấu kiếm

/ˈfensɪŋ/

Skateboarding

Trượt ván

/ˈskeɪtˌbɔːrdɪŋ/

>> Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chất liệu tiếng Anh cần ghi nhớ

1.5 Tổng hợp các môn học nghệ thuật bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về 12 môn học

Cách đọc

Ý nghĩa

Fine arts

/fain ɑ:[r]ts/

Mỹ thuật

Sculpture

/’skʌlpt∫ə[r]/

Điêu khắc

Music

/’mju:zik/

Âm nhạc

Poetry

/ˈpəʊɪtri/

Thơ ca

Architecture

/ˈɑː[r]kɪtɛktʃə/

Kiến trúc

Painting

/ˈpeɪntɪŋ/

Hội họa

Craft

/kraft/

Thủ công

Từ vựng về các môn mỹ thuật bằng tiếng Anh - Hình 3

Từ vựng về các môn mỹ thuật bằng tiếng Anh - Hình 3

1.6 Các môn học đại học bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số từ vựng các môn học đại học bằng tiếng Anh:

Từ vựng tiếng Anh về 12 môn học

Ý nghĩa

Cách đọc

Economics

Kinh tế học

/ˌiːkəˈnɒmɪks/

Psychology

Tâm lý học

/saɪˈkɒlədʒi/

Sociology

Xã hội học

/ˌsoʊsiˈɒlədʒi/

Philosophy

Triết học

/fɪˈlɒsəfi/

Linguistics

Ngôn ngữ học

/lɪŋˈɡwɪstɪks/

Anthropology

Nhân chủng học

/ˌænθrəˈpɒlədʒi/

Architecture

Kiến trúc học

/ˈɑːrkɪtekʧər/

Business Administration

Quản trị kinh doanh

/ˈbɪznɪs ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/

Macroeconomics

Kinh tế vĩ mô

/ˌmækrəʊˌiːkəˈnɒmɪks/

Development economics

Kinh tế phát triển

/dɪˈveləpmənt ˌiːkəˈnɒmɪks/

Calculus

Toán cao cấp

/ˈkælkjʊləs:/

Market economy

Kinh tế thị trường

/ˈmɑːkɪt iˈkɒnəmi/

E-commerce

Thương mại điện tử

/iː ˈkɒmeːs/

Public Economics

Kinh tế công cộng

/ˈpʌblɪk ˌiːkəˈnɒmɪks/

Probability

Toán xác suất

/ˌprɒbəˈbɪlɪti/

Supply chain management

Quản trị chuỗi cung ứng

/səˈplaɪ ʧeɪn ˈmænɪʤmənt/

Research Marketing

Nghiên cứu marketing

/rɪˈseːʧ ˈmɑːkɪtɪŋ/

Basic Marketing

Marketing căn bản

/ˈbeɪsɪk ˈmɑːkɪtɪŋ/

International business

kinh doanh quốc tế

/ˌɪntəˈnæʃənl ˈbɪznɪs/

Political economics of Marxism and Leninism

Kinh tế chính trị Mác Lênin

pəˈlɪtɪkəl ˌiːkəˈnɒmɪks ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlenɪnɪzm/

Scientific socialism

Chủ nghĩa xã hội khoa học

/ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈsəʊʃəlɪzm/

Philosophy of Marxism and Leninism

Triết học Mác Lênin

/fɪˈlɒsəfi ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlenɪnɪzm/

Introduction to laws

Pháp luật đại cương

/ˌɪntrəˈdʌkʃᵊn tuː lɔːz/

Foreign Investment

Đầu tư quốc tế

/ˈfɒrɪn ɪnˈvestmənt/

Socialism

Chủ nghĩa xã hội học

/ˈsəʊʃəlɪzm/

3. Đoạn hội thoại áp dụng các môn học bằng tiếng Anh

Đoạn hội thoại áp dụng từ vựng các môn học bằng tiếng Anh - Hình 7

Đoạn hội thoại áp dụng từ vựng các môn học bằng tiếng Anh - Hình 7

4. Bài tập giúp bé nhớ từ vựng các môn học bằng tiếng Anh

Bài 1: Điền tên môn học vào gợi ý có sẵn

  1. ……….. Within the domain of this subject, students will embark on a comprehensive journey delving into the intricate realm of chemical reactions, the fundamental building blocks of matter – atoms, and the complex formations known as molecules.
  2. ……….. By scrutinizing various psychological theories, methodologies, and empirical findings, individuals gain a deeper understanding of the intricate mechanisms underlying human cognition, emotion, and behavior. 
  3. ……….. Encompassing a rich tapestry of literary expressions, this subject invites students to embark on a captivating journey through the realms of literature.
  4. ……….. Within the framework of this subject, students delve into the intricacies of life itself, exploring the remarkable diversity and complexity of living organisms. Through the study of cellular structures, physiological processes, and ecological interactions, learners gain a profound understanding of the intricate web of life.
  5. ……….. By delving into the rules of grammar, expanding their vocabulary, and honing their communication skills, learners acquire the tools necessary for effective expression and comprehension in English.
  6. ……….. Through the analysis of supply and demand dynamics, market equilibrium, and the allocation of resources, learners gain insight into the fundamental forces shaping economies.
  7. ……….. Through hands-on experiments, theoretical inquiries, and mathematical analyses, students uncover the underlying laws governing the behavior of matter and energy, gaining a profound understanding of the natural phenomena shaping the universe.
  8. ……….. This subject encompasses a vast array of mathematical concepts, including the application of formulas, arithmetic operations such as addition and subtraction, as well as more complex mathematical functions and problem-solving techniques.
  9. ………..  From the exploration of drawing techniques to the use of colors and the creation of original artworks, learners engage in a multifaceted exploration of visual expression.
  10. ……….. This subject offers students a comprehensive exploration of the diverse regions of the world, delving into the intricacies of geography, climate, and soil composition.
  11. ……….. Within the framework of this subject, students embark on a captivating journey through the annals of human civilization, exploring the origins of dynasties, the intricacies of wars, and the formations of world civilizations.
  12. ……….. By engaging in regular physical activity, students not only improve their physical health and stamina but also develop essential life skills such as teamwork, leadership, and perseverance.

Đáp án:

  1. Chemistry
  2. Psychology
  3. Literature
  4. Biology
  5. English 
  6. Economics
  7. Physics
  8. Mathematics
  9. Fine Arts
  10. Geography
  11. History
  12. Exercise
Bài tập giúp bé nhớ từ vựng các môn học bằng tiếng Anh - Hình 8

Bài tập giúp bé nhớ từ vựng các môn học bằng tiếng Anh - Hình 8

Bài tập 2: Sắp xếp các chữ cái sau thành một môn học 

  1. RIYRTNESD
  2. OLSPYCHYGO
  3. SMAHT
  4. SYASMTNCIG
  5. THECRITUERCA

Đáp án

  1. Dentistry
  2. Psychology
  3. Maths
  4. Gymnastics
  5. Architecture

>> Xem thêm: Bài tập chinh phục đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2

Bài 3: Nối định nghĩa với các từ vựng tiếng Anh về môn học

a.

Từ vựng tiếng Anh về môn học

Định nghĩa

1. Physics

A. Giáo dục công dân

2. Chemistry

B. Mỹ thuật

3. Civic Education

C. Vật lý

4. Fine Art

D. Hóa học

5. Music

E. Thể dục

6. Engineering

F. Công nghệ

7. Informatics

I. Kỹ thuật

8. Technology

K. Sinh học

9. Biology

L. Tin học

10. Physical Education

M. Âm Nhạc

b,

Từ vựng tiếng Anh về môn học

Định nghĩa

1. Informatics

A. Công nghệ

2. Technology

B. Thiên văn học

3. Physics

C. Tin học

4. Geometry

D. Hình học

5. Astronomy

E. Nghiên cứu xã hội

6. Geology

F. Thương mại điện tử

7. Economics

G. Kinh tế học

8. Social studies

H. Điêu khắc

9. Sculpture

I. Địa chất học

10. E Commerce

K. Vật lý

Đáp án

  1. 1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - B ; 5 - M; 6 - I; 7 - L; 8 - F; 9 - K; 10 - E; 
  2. 1 - C; 2 - A; 3 -K; 4 - D; 5 - B; 6 - I; 7 - G; 8 - E; 9 - H; 10 - F
Bài tập nối từ về các môn học bằng tiếng Anh - Hình 9

Bài tập nối từ về các môn học bằng tiếng Anh - Hình 9

Bài 5: Sắp xếp các từ sau vào cột tương ứng

Tennis, Foreign language, Civic education, Computer science, Literature, Geology, Sculpture, Sex education, Gymnastics, Judo, Engineering, Fine art

Khoa học tự nhiên

Khoa học xã hội

Thể thao

Nghệ thuật

Khác

Đáp án

Khoa học tự nhiên

Khoa học xã hội

Thể thao

Nghệ thuật

Khác

Computer science

Literature

Gymnastics

Sculpture

Sex education

Engineering

Foreign language

Judo

Fine art

Civic education

Tennis

Bài 6: Điền từ vào chỗ trống

  1. My dislike for ………... stems from my struggle with comprehending numbers and geometric shapes. 
  2. In order to comprehend the impact of past events on contemporary European politics, it is imperative to delve into the study of modern ………...
  3. Within the ………... curriculum, students will delve into the intricacies of Earth's surface features and systems.
  4. The English ………... the course encompasses an exploration of Shakespeare's theatrical works.

Đáp án

  1. Mathematics
  2. European History.
  3. Geography
  4. Literature

>> Xem thêm: Tổng ôn 3 dạng bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 đầy đủ chi tiết

5. Lời kết

Mong rằng những kiến thức từ vựng tiếng Anh về các môn học mà BingGo Leaders đã chia sẻ đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về các tên môn học trong tiếng Anh. Hãy thường xuyên ghé thăm website tiếng Anh của Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders để cập nhật kiến thức mới nhất về tiếng Anh

MS. KHÁNH LINH
Tác giả: MS. KHÁNH LINH
  • TOEIC 960, TOEFL ITP 593
  • Tốt Nghiệp Ngành Quan hệ Quốc Tế - Học Viện Ngoại Giao
  • 3 Năm công tác trong lĩnh vực giáo dục năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay