BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 1 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Giai đoạn lớp 1 là thời điểm bé đã biết đọc, viết chữ, đây cũng là thời điểm thích hợp để bé tiếp xúc với các dạng bài tập giúp cải thiện kỹ năng đọc, viết. Dưới đây là một số dạng bài tập tiếng Anh lớp 1 có đáp án chi tiết, ba mẹ nhớ lưu lại và cho bé luyện tập hàng ngày nhé!

1. Tóm gọn lý thuyết tiếng Anh lớp 1

Trước khi bắt tay vào làm bài tập thì hãy cùng tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders ôn tập lại kiến thức tiếng Anh lớp 1 nhé!

1.1 Từ vựng

Ở giai đoạn này các bé cần nắm vững các chủ đề từ vựng xoay quanh cuộc sống như: Đồ dùng học tập, màu sắc, hoa quả, bộ phận cơ thể, phương tiện giao thông, …

Ngoài các bài tập, ba mẹ cũng có thể mua các bộ Flashcard theo chủ đề để bé học từ vựng dễ dàng hơn.

>>> TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG BẰNG TIẾNG ANH

>>>TOP 100+ TỪ VỰNG VỀ CÁC BỘ PHẬN CƠ THỂ BẰNG TIẾNG ANH BÉ CẦN NHỚ

1.2 Ngữ pháp

Phần ngữ pháp của chương trình tiếng Anh lớp 1 chủ yếu tập trung vào các câu hỏi giao tiếp đơn giản. Một số mẫu câu mà bé cần nắm vững như:

Cách hỏi tên

Cách hỏi tên bằng tiếng Anh

What is + từ sở hữu + name?

Ví dụ: What is your name? (Bạn tên là gì?)

What is his name? (Anh ấy tên là gì?)

Lưu ý: What is = What’s

Đặt câu hỏi về các đồ vật

What + động từ to be + chỉ từ?

Động từ tobe: are - số nhiều hoặc is - số ít

Chỉ từ: this (ở gần số ít), that (ở xa số ít), these (ở gần số nhiều), those (ở xa số nhiều)

Ví dụ: What is this? (Đây là cái gì)

Đặt câu hỏi màu sắc

What color is this? - Đây là màu gì

Đặt câu về sở thích

Khi muốn nói mình thích làm gì đó:

Mẫu câu nói về sở thích của mình

I like + thing/things

Ví dụ: I like football( tôi thích đá bóng)

Khi muốn nói ai đó thích làm gì:

He/she  like + thing/things

Ví dụ: she likes doll (cô ấy thích búp bê)

>>> TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

Miêu tả bản thân có thể làm gì

Khi muốn nói bản thân mình có thể làm gì:

I can + Verb

I can dance (Tôi có thể nhảy)

Khi muốn nói bản thân mình có thể làm gì:

He/She can + Verb

She can sing (Cô ấy có thể nhảy)

Đặt câu hỏi với How many và trả lời

Cách đặt câu hỏi:

How many + people/thing + are there?

Ví dụ: How many people are there in the schoolyard? (Có bao nhiêu người trên sân trường)

Trả lời:

There is + one + người/vật

There are + number + người/vật.

Ví dụ: There are five girl in the schoolyard (có 5 bạn nữ trên sân trường)

>>> CẤU TRÚC HOW MANY VÀ HOW MUCH - CÁCH DÙNG VÀ PHÂN LOẠI

Muốn nói vị trí của một người hay vật:

There is + a/an + người/vật+ preposition + place

Is: khi muốn nói về một vật hay một người

Are: khi muốn nói về nhiều vật hay nhiều người

Ví dụ:  There is/are a banana on the table (Có một quả chuối ở trên bàn)

There are five boys in the classroom (Có 5 bạn nam trong lớp học)

Miêu tả người hoặc vật

Để miêu tả người hoặc vật có thể sử dụng các tính từ kết hợp với các mẫu câu sau:

Phủ định

Khẳng định

I am + adjective

I am not + adjective

You are + adjective

You are not + adjective

He/She is + adjective

He/She is not + adjective

It is + adjective

It is not + adjective

Ví dụ: He is lovely (Anh ấy thật đáng yêu)

He is not my classmate (Anh ấy không phải bạn cùng lớp với tôi)

2. Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 1 đa dạng các dạng bài

Bên trên là tất cả những kiến thức mà các bé cần lắm vững trong chương trình lớp 1. Tuy nhiên để nhớ từ vựng và mẫu câu lâu thì việc làm bài tập rất quan trọng. Dưới đây là một số bài tập tiếng Anh lớp 1 có đáp án, cùng bắt tay vào làm với Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders nhé!

Bài tập 1: Nhìn tranh và chọn dòng có hình ảnh phù hợp với câu

1. This is a bag

9. It is a number one

null

2. This is a pen

Ảnh minh họa

10. It is a number two

3. This is a book

11. It is a number five

4. This is a ruler

Ảnh minh họa

12. It is a number seven

5. This is a pencil

Ảnh minh họa

13. It is a number three

6. It is a doll

Ảnh minh họa

14. It is a bird

7. It is a cat

Ảnh minh họa

15. It is a lion

8. It is a robot

Ảnh minh họa

16. it is a balloon

Đáp án: Các đáp án có hình ảnh và câu tương ứng: 2 - 4 - 6 - 7 - 8 - 9 -10 - 13 -14 - 16

Bài tập 2: Đọc và tô màu tương ứng cho bức tranh

1. It is a red car

Ảnh minh họa

2. This is an pink book

3. An eraser is pink and yellow

4. It is a yellow cat

5. It is a purple chair

6.  It is a blue house

Ảnh minh họa

7. This is a green bag

8. These crayons are red, green and yellow

Ảnh minh họa

Bài tập 3: Chọn từtương ứng với hình ảnh

1. Where is farther

- He is in the bedroom

a.Ảnh minh họa

2. What toy do you like?

- I like robots

b. Ảnh minh họa

3. I have two hands

c.

4. What is this?

It is a bag

d.

5. What is this?

It is a red book

e.

Đáp án:

1 - d

2 - e 

3 - c

4 - b

5 - a

Bài tập 4: Sắp xếp các từ sau 

1. a/ ball/ blue/ It's/ ./

___________________________________________

2. a/ cat/ black/ It's/ ./

___________________________________________

3. red/ is/ pen/ a/ there 

__________________________________

4. book/ open/ is/ my

__________________________________

5. erasers/ blue/ are/ the

__________________________________

6 .an/ apple/ green/ It's/ ./

___________________________________________

7. a/ house/ small/ It's/ ./

___________________________________________

8. a/ car/ red/ It's/ ./

___________________________________________

9. teacher / Good morning/ says/ the

__________________________________

10. it/ apple/ an/ is

__________________________________

Đáp án: 

  1. It's a blue ball.
  2. It's a black cat.
  3. There is a red pen.
  4. My book is open.
  5. The erasers are blue.
  6. It's a green apple.
  7. It's a small house.
  8. It's a red car.
  9. The teacher says, "Good morning."
  10. It is an apple.

Bài tập 5: Nối các từ sau với nghĩa của nó

1. Eat your lunch

a. Đây là màu gì?

2. Turn off the lights 

b. Ăn trưa của bạn

3. What color is this?

c. Tắt đèn

4. Draw a picture

d. Vẽ một bức tranh

5. Put on your shoes

e. Đeo giày của bạn

6. Hello

f. Nghe giáo viên

7. Listen to the teacher

g. Xin chào

8. Sit down

h. Ngồi xuống

9. Stand up

i. Giơ tay lên

10. Raise your hand

k. Đứng lên

Đáp án:

1 - b

2 - c

3 - a

4 - d

5 - e

6 - g

7 - f

8 - h

9 - k

10- i

Bài tập 6: Điền từ thích hợp vào câu sau

up/ down/ line/ open/ book/ hand

  1. Raise your .............
  2. Put your .............
  3. Open your .............
  4. Close your .............
  5. Stand ............
  6. Sit ............
  7. Line ............
  8. Hand ............ your head.
  9. Jump .............
  10.  Walk ............ the stairs.

Đáp án

  1. Raise your hand.
  2. Put your shoes
  3. Open your book
  4. Close your eyes
  5. Stand up
  6. Sit down
  7. Line up
  8. Hand on your head.
  9. Jump high
  10. Walk up the stairs.

Bài tập 7: Nhìn vào bức tranh và hoàn thành từ tương ứng ở phía dưới

Đáp án:

1. Teddy bear

2. Mouth

3. Banana

4. Hand

5. Car

6. House

Bài tập 8: Điền a/an vào chỗ trống thích hợp

  1. ____ elephant
  2. _____ orange
  3. _____ dog
  4. _____ book
  5. _____ umbrella
  6. _____ hour
  7. _____ car
  8. _____ house
  9. _____ banana
  10. _____ doctor

Đáp án:

  1. an elephant
  2. an orange
  3. a dog
  4. a book
  5. an umbrella
  6. an hour
  7. a car
  8. a house
  9. a banana
  10. a doctor

Bài tập 9: Viết lại những từ sau bằng tiếng Anh

  1. Bàn học - ……………
  2. Điện thoại di động - ……………
  3. Bức tranh - ……………
  4. Đám mây - ……………
  5. Ghế - ……………
  6. Áo phông - ……………
  7. Gấu bông - ……………
  8. Con chim - ……………
  9. Mặt trời - ……………
  10. Bánh- ……………

Đáp án 

  1. Bàn học - desk
  2. Điện thoại di động - mobile phone
  3. Bức tranh - painting
  4. Đám mây - cloud
  5. Ghế - chair
  6. Áo phông- T- shirt
  7. Gấu bông - teddy bear
  8. Con chim - bird
  9. Mặt trời - The sun
  10. Bánh - cake

Bài 10: Điền từ vào ô trống sau đây

market        horse          dog        down       am

  1. I ___________ running in the park.
  2. Sit ___________, please!
  3. I go to ___________ every day.
  4. The goat and ___________ are in the garden.
  5. The ___________ is finding food in the garden.

Đáp án

  1. I am running in the park.
  2. Sit down, please!
  3. I go to market every day.
  4. The goat and dog are in the garden.
  5. The horse finding food in the garden.

3. Lời kết 

Việc làm bài tập thường xuyên giúp bé nhớ kiến thức lâu hơn, tuy nhiên với các bé lớp 1 tập trung kém việc làm bài tập đôi khi khiến bé cảm thấy nhàm chán, khó chịu. Chính vì vậy mà ba mẹ cũng nên xây dựng môi trường thoải mái nhất khi các bé làm bài tập như kết hợp bài tập với các trò chơi hay có các phần quà khi bé hoàn thành bài tập. Hy vọng những bài tập tiếng Anh lớp 1 trên sẽ giúp bé nắm vững vàng kiến thức để chuẩn bị bước vào những chương trình học mới.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)