BingGo Leaders - Phát triển toàn diện 4 kỹ năng, chinh phục điểm cao trên trường
Ưu đãi lên đến 50% cùng hàng ngàn phần quà hấp dẫn
Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

TỔNG HỢP KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 8 - NẮM TRONG VÒNG 15 PHÚT

Mục lục [Hiện]

Tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 8 là một trong những nội dung quan trọng mà bạn học cần nắm bắt để kịp thời xây dựng nền tảng ngôn ngữ một cách vững chắc. Bên cạnh đó, nội dung này còn giúp người học giải được mọi bài tập và đạt được kết quả cao trong các bài thi. 

Hãy cùng tìm hiểu về bài viết tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 8 một cách chi tiết và đầy đủ nhất trong bài viết dưới đây nhé!

1. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 8 - Phần từ vựng

1.1. Unit 1 - Leisure Activities (Hoạt động giải trí)

  • adore (v) : yêu thích, sùng bái 
  • addicted (adj) : nghiện
  • beach game (n) : trò chơi thể thao trên bãi biển
  • bracelet (n) : vòng đeo tay
  • communicate (v) : giao tiếp, trò chuyện
  • community centre (n) : trung tâm cộng đồng
  • craft (n) : đồ thủ công
  • craft kit (n) : bồ đồ dụng cụ làm thủ công
  • cultural event (n) : hoạt động, sự kiện văn hóa
  • detest (v) : ghét
  • don’t mind (v) : không ngại
  • hang out (v) : đi chơi 
  • hooked (adj) : yêu thích 
  • join (v) : tham gia
  • leisure (n) : thời gian rảnh rỗi
  • leisure activity (n) : hoạt động giải trí, nghỉ ngơi
  • leisure time (n) : thời gian thư giãn, giải trí
  • relax (v) : thư giãn
  • satisfied (v) : hài lòng
  • socialize (v) : giao tiếp
  • weird (adj) : lạ, kỳ
  • virtual (adj) : ảo (trên mạng)

1.2. Unit 2 - Life in the Countryside ( Cuộc sống ở miền quê)

  • beehive (n) : tổ ong
  • brave (adj) : can đảm, mạnh mẽ
  • buffalo-drawn cart (n) : xe trâu kéo
  • cattle (n) : gia súc
  • collect (v) : thu thập, thu gom
  • convenient (adj) : thuận tiện
  • disturb (v) : làm phiền
  • electrical appliance (n) : đồ điện 
  • generous (adj) : hào phóng
  • Gobi Highlands : cao nguyên Gobi
  • grassland (n) : đồng cỏ
  • harvest time (n) : mùa gặt
  • herd (v) : chăn dắt
  • local (n) : địa phương
  • Mongolia (n) : Mông cổ
  • nomad (n) : dân du mục
  • nomadic (adj) : thuộc về du mục
  • paddy field (n) : đồng lúa
  • pasture (n) : đồng cỏ
  • pick (v) : chọn , nhặt, hái
  • racing motorist (n) : người lái ô tô đua
  • vast (adj) : rộng lớn

1.3. Unit 3 - Peoples of Viet Nam (Các dân tộc Việt Nam)

  • ancestor (n) : tổ tiên
  • basic (adj) : đơn giản
  • complicated (adj) : phức tạp
  • costume (n) : trang phục
  • curious (adj) : tò mò
  • custom (n) : tập quán, phong tục 
  • diverse (adj) : đa dạng
  • diversity (n) : sự đa dạng ,phong phú 
  • ethnic (n) : thuộc về dân tộc
  • ethnic group (n) : nhóm dân tộc
  • ethnic minority (n) : dân tộc thiểu số
  • gather (v) : tụ họp, thu thập, hái lượm
  • heritage (n) : di sản
  • hunt (v) : săn bắn 
  • insignificant (adj) : không quan trọng 
  • majority (n) : đa số
  • minority (n) : thiểu số 
  • multicultural (adj) : đa văn hóa
  • recognise (v) : công nhận, xác nhận
  • shawl (n) : khăn quàng
  • speciality (n) : đặc sản
  • stilt house (n) : nhà sàn
  • terraced field (n) : ruộng bậc thang
  • tradition (n) : truyền thống
  • unique (adj) : độc nhất, độc đáo
  • waterwheel (n) : cối xay nước

1.4. Unit 4 - Our customs and traditions (Phong tục và truyền thống)

  • accept (v) : chấp nhận
  • break with (v) : phá vỡ
  • clockwise (adv) : theo chiều kim đồng hồ
  • compliment (n) : lời khen
  • course (n) : món ăn, khóa học
  • cutlery (n) : bộ dụng cụ ăn
  • filmstrip (n) : đoạn phim
  • host (n) : chủ nhà (nam)
  • hostess (n) : chủ nhà (nữ)
  • generation (n) : thế hệ
  • offspring (n) : con cái
  • oblige (v) : bắt buộc
  • palm (n) : lòng bàn tay
  • pass down (v) : truyền cho
  • reflect (v) : phản ánh
  • sharp (adv) : chính xác, đúng
  • sense of belonging (n) : cảm giác thân thuộc, thuộc về
  • social (adj) : xã hội 
  • spot on (adj) : chính xác
  • spray (v) : xịt
  • spread (v) : lan truyền
  • table manners (n) : quy tắc ăn uống
  • tip (n,v) : tiền boa
  • unity (n) : sự thống nhất, đoàn kết
  • upwards (adv) : hướng lên trên

1.5. Unit 5 - Festivals in Viet Nam (Lễ hội ở Việt Nam)

  • anniversary (n) : ngày kỉ niệm
  • archway (n) : mái vòm 
  • carnival (n) : lễ hội ( hóa trang)
  • ceremony (n) : nghi lễ
  • clasp (v) : bắt tay
  • commemorate (v) : kỷ niệm 
  • command (n) : hiệu lệnh
  • companion (n) : bạn đồng hành
  • defeat (v) : đánh bại
  • emperor (n) : đế chế
  • float (v) : thả trôi nổi
  • gong (n) : cồng
  • rice flake (n) : cốm
  • incense (n) : hương nhang
  • invader (n) : kẻ xâm lược
  • joyful (adj) : vui vẻ
  • lantern (n) : đèn trời, lồng đèn
  • offering (n) : lễ vật
  • procession (n) : đám rước
  • preserve (v) : bảo tồn, lưu trữ
  • ritual (n) : nghi thức
  • royal court music : nhã nhạc cung đình
  • regret (v) : hối tiếc
  • scenery (n) : cảnh quan
  • worship (v) : tôn thờ, thờ cúng

2. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 8 - Phần ngữ pháp

Bên cạnh việc “nạp” từ vựng thì bạn học cũng cần củng cố phần ngữ pháp của mình để có thể tạo được câu hoàn hảo trong nói và viết. Hãy cùng tìm hiểu về phần tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 ngay sau đây nhé.

2.1. Động từ chỉ sự yêu thích + Danh động từ/ Động từ nguyên mẫu

Có 2 loại cấu trúc đối với động từ chỉ sự yêu thích:

  • Động từ chỉ sự yêu thích + Danh động từ
Động từ chỉ sự yêu thích
Động từ chỉ sự yêu thích

Ex: She enjoys watching films with her boyfriend.

I don’t mind waiting for you.

  • Động từ chỉ sự yêu thích + Danh động từ/ Động từ nguyên mẫu (To Infinitive)
Động từ chỉ sự yêu thích dạng 2
Động từ chỉ sự yêu thích dạng 2

Ex: She likes cooking with her mother.

Marie likes to go out tonight.

My students hate doing homework.

Diana hates to see her children suffering like this.

2.2. So sánh

Có 5 loại so sánh được đề cập đến trong bài tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 8 này.

Equality (So sánh bằng)

  • S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun
  • S + V + not + so/as + adj/adv + as + N/Pronoun

Ex: She is as tall as me.

She is not as big as my brother.

Comparative (So sánh hơn)

Công thức so sánh hơn
Công thức so sánh hơn

Ex: She is prettier than me.

My friends are more intelligent than me.

He is less interesting than me.

Superlative (So sánh nhất)

Công thức so sánh nhất
Công thức so sánh nhất

Ex: They are the biggest cows in the village.

He is the most impolite boy in class.

This is the least-worst option.

Double comparison (So sánh kép)

Cùng 1 tính từ (same adj):

  • Tính từ ngắn (Short Adj) : S + V + adj + er + and + adj + er
  • Tính từ dài (Long Adj) : S + V + more and more + adj

Ex: You are bigger and bigger.

He becomes more and more gallant.

Khác tính từ (different adj): 

  • The + comparative + S + V + the + comparative + S + V.

Ex:  The richer he is, the more generous he becomes.

Dạng khác (càng...càng...): 

  • The + S + V + the + comparative + S + V

Ex: The more she studies the more stupid she feels.

Comparison (Cấu trúc so sánh gấp nhiều lần)

  • S + V + multiple numbers + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun.

Ex: She runs twice as fast as my mother.

2.3. Mạo từ

Mạo từ là từ các từ “a,an,the” được dùng đứng trước danh từ, cho biết danh từ ấy đề cập đến đối tượng xác định hay không xác định. Trong đó, mạo từ “a” và “an” đề cập đến đối tượng không xác định, mạo từ “the” đề cập đến đối tượng đã xác định.

Cách sử dụng mạo từ “A”

  • Dùng trước danh từ được bắt đầu bằng phụ âm.
  • Dùng trong các cụm từ chỉ số lượng nhất định. 
  • Dùng trước “half” khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn. 
  • Dùng trước “half” khi nó đi cùng với một danh từ tạo thành danh từ ghép. 
  • Dùng trước tỉ số 1/n . 
  • Dùng trước các danh từ số ít đếm được trong câu cảm thán. 
  • Được đặt trước Mr/Mrs/ Miss + Surname với ngụ ý ám chỉ đây là người lạ mà mình không quen biết. 
Ví dụ của mạo từ “A”
Ví dụ của mạo từ “A”

Cách sử dụng mạo từ “An”

  • Được dùng trước một danh từ bắt đầu bằng 4 nguyên âm (e, o, a, i)
  • Được dùng trước 2 bán nguyên âm u,y.
  • Được dùng trước các danh từ bắt đầu bằng âm “h” câm. Ex: an hour.
  • Được dùng trước các danh từ viết tắt được đọc như nguyên âm. Ex: an MV.

Cách sử dụng mạo từ “The” 

  • Mạo từ The + N chỉ đối tượng được coi là duy nhất.
  • Mạo từ The + từ chỉ thứ tự.
  • Mạo từ The + Liên Bang, Hợp chúng quốc, quần đảo.
  • Mạo từ The + N chỉ chức vụ hay tước hiệu mà không có tên riêng đi kèm.
  • Mạo từ The + Adj chỉ tính cách đặc điểm khi nói tới nhóm người
  • Mạo từ The + Tên nhạc cụ.
  • Mạo từ The + N chỉ tên riêng của dãy núi, đại dương, hồ, sông… 
  • Mạo từ The + N số ít khi nói đến cả một thể loại
  • Mạo từ The + N chỉ phương hướng
  • Dùng “the” trước các N chỉ địa điểm công cộng mà hành động đến đó không phải vì mục đích chính.
  • Mạo từ The + N chỉ ngôn ngữ = Dân tộc nói ngôn ngữ đó
Ví dụ của mạo từ “The”
Ví dụ của mạo từ “The”

2.4. Câu điều kiện

Câu điều kiện loại 1

Cấu trúc:

If + S + Vs/es , S + will + Vinf 

Trong cầu điều kiện loại 1, động từ ở mệnh đề “If” được chia ở thì hiện tại đơn, động từ ở mệnh đề chính được giữ nguyên mẫu.

Ex:     If they come into my garden, they will see many kinds of flowers. 

If it is rainy, she will not go fishing. 

If we study hard, we’ll pass the exam.

Cách dùng:

  • Câu điều kiện loại 1 là câu dùng để diễn tả sự việc có thể diễn ra ở hiện tại hoặc ở trong tương lai. 
  • Những từ có thể thay thế cho “If” trong câu điều kiện loại 1: Providing (that) Provided (that), As long as.

Ex: Provided she goes at once, she will come in time.

Câu điều kiện loại 2

Cấu trúc:

If + S + V2/ed, S + would + Vinf

Trong câu điều kiện loại 2, động từ ở mệnh đề “If” được chia ở dạng quá khứ đơn, động từ ở mệnh đề chính được chia ở dạng nguyên mẫu.

Cách dùng:

  • Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả những ước muốn trái ngược với tình trạng ở hiện tại. Đây chỉ là một giá thiết được xem như là mong muốn của người nói.
  • Chú ý: riêng đối với động từ “to be” thì sẽ dùng động từ “were” cho tất cả các ngôi.

Ex:  If I were a tree, I would be very happy. 

If I had a house, I would invite all of my friends to come.

If you worked hard, you would earn a lot of money. 

2.5. Thể bị động

Cấu trúc thể bị động trong phần tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 8 rất đa dạng. Nhưng bạn học chỉ cần nắm vững cách chuyển câu thành dạng bị động theo cấu trúc của các loại “thì” là đã có thể làm bài tập nội dung này một cách thông thạo.

Thể bị động ở thì hiện tại và quá khứ

Công thức thể bị động ở thì hiện tại và quá khứ
Công thức thể bị động ở thì hiện tại và quá khứ

Ex: Mik is watering the flowers.

=>  The flowers are being watered by Mik.

Linh had done her homework.

=> The homework had been done by Linh.

Thể bị động ở thì tương lai

a. Thì tương lai đơn

  • Cấu trúc gốc: S + will/shall + V + O
  • Cấu trúc bị động: S + will + be + V3/ed + by + O

Tham khảo thêm: [Tổng hợp] Lý thuyết về thì tương lai đơn lớp 6 kèm bài tập bổ trợ

b. Tương lai hoàn thành

  • Cấu trúc gốc: S + will/shall + have + V3/ed + O
  • Cấu trúc bị động: S + will + have + been +  V3/ed + by + O

c. Cấu trúc Be going to

  • Cấu trúc gốc: S + am/is/are + going to + V + O
  • Cấu trúc bị động: S + am/is/are + going to + be + V3/ed + by + O

d. Động từ khiếm khuyết (should/might/may,...)

Công thức thể bị động dạng động từ khiếm khuyết
Công thức thể bị động dạng động từ khiếm khuyết

Ex: She will clean the kitchen.

=> The kitchen will be cleaned by her.

Lix should tell you about the secret.

=> The secret should be told by Lix.

3. Lời kết

Như vậy là chúng ta đã cùng tìm hiểu về nội dung tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 8 cho học sinh trung học cơ sở. Chúc các bạn học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao nhất trong bài thi sắp tới.

Hãy theo dõi BingGo Leaders để cập nhật thêm nhiều nội dung hữu ích nhé.

MS. LAN PHƯƠNG
Tác giả: MS. LAN PHƯƠNG
  • VSTEP C1/Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh - ĐHNN - ĐHQG, Học viên cao học phương pháp giảng dạy tiếng Anh
  • 4 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay