TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 1: NICE TO SEE YOU AGAIN

Mục lục [Hiện]

Chương trình học môn tiếng Anh lớp 4 dần nâng cao hơn về cả khối lượng lẫn kiến thức. Đây cũng chính là nền tảng tạo động lực, sự yêu thích và hăng say học tập của ngoại ngữ của bé. 

Thấu hiểu được tầm quan trọng từ những bài học đầu tiên, trong bài viết dưới đây BingGo Leaders sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1 với chủ đề Nice to see you again. Bên cạnh đó, bài viết cũng chia sẻ những cấu trúc ngữ pháp, các dạng bài tập và phương pháp làm hiệu quả. Đừng bỏ lỡ nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1 chuẩn chương trình học mới 2023
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1 chuẩn chương trình học mới 2023

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Nice to see you again

BingGo Leaders xin giới thiệu đến con tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1 theo chuẩn chương trình học mới. Nội dung kiến thức xoay quanh chủ đề Nice to see you again (Rất vui được gặp lại các bạn) với các từ mới gần gũi, có tính ứng dụng cao. 

Cụ thể:

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Ý nghĩa

1. Morning

(n)

['mɔ:niŋ]

Buổi sáng

2. Good morning

(idiom)

[/ˌɡʊd 'mɔ:niŋ]

Chào buổi sáng

3. Afternoon

(n)

[a:fte’nu:n]

Buổi chiều

4. Good afternoon

(idiom)

[ˌɡʊd a:fte’nu:n]

Chào buổi chiều

5. Evening

(n)

[’i:vnig]

Buổi tối

6. Good evening

(idiom)

(n) [ˌɡʊd ’i:vnig]

Chào buổi tối

7. Goodbye

(n)

/gʊd'bai/

Chào tạm biệt

8. Again

(adv)

[o’gein]

Lại, nữa

9. See

(v)

[si:]

Gặp, nhìn thấy

10. Good night

(idiom)

[ˌɡʊdˈnaɪt]

Chúc ngủ ngon

11. Pupil

(n)

[’pju:pl]

Học sinh

12. England

(n)

['iɳglənd]

Nước Anh

13. Hometown

(n)

[houm'taun]

Thị trấn, quê hương

14. Later

(adv)

['leite]

Sau

15. Meet

(v)

[mi:t]

Gặp

16. Tomorrow

(n)

[tə'mɒrəʊ]

Ngày mai

17. Primary School

(n)

['praiməri ‘sku:l]

Trường Tiểu học

18. late

(adv)

[/leɪt/]

Trễ, muộn

19. America 

(n)

[/əˈmerɪkə/]

Nước Mĩ

20. New

(adj)

[/njuː/]

Mới

21. Children

(n)

[/ˈtʃɪldrən/]

Trẻ em, trẻ con

22. Friend

(n)

[/frend/]

Bạn

23. Card

(n)

[/kɑːd/]

Thẻ

24. Classmate

(n)

ˈklɑːsmeɪt/

Bạn cùng lớp

Tham khảo thêm: BỘ 99+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 4 THEO TỪNG UNIT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI

2. Cấu trúc sử dụng từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Nice to see you again

2.1 Cấu trúc câu chào hỏi thông dụng

Văn hóa chào hỏi đóng vai trò rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Do vậy, mỗi khi gặp ai đó, chúng ta nên chào hỏi để thể hiện rằng chúng ta là người lịch sự.

Trong tiếng Anh, tại chương trình lớp 4, con sẽ được gặp những cách chào hỏi rất đơn giản nhưng ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống. Con có thể dùng chúng để chào hỏi với thầy cô, bạn bè và mọi người xung quanh:

Cấu trúc câu chào hỏi thông dụng là chủ điểm ngữ pháp trọng tâm của Unit 1 lớp 4
Cấu trúc câu chào hỏi thông dụng là chủ điểm ngữ pháp trọng tâm của Unit 1 lớp 4
  • Cấu trúc dùng để chào

Hello: Sử dụng trong mọi tình huống và mọi người

Hi: Sử dụng với bạn bè, người thân.

Good morning: Chào buổi sáng

Good noon: Chào buổi trưa

Good afternoon: Chào buổi chiều

Good evening: Chào buổi tối

Good night!: Chúc ngủ ngon! (chào khi đi ngủ)

  • Cấu trúc dùng để tạm biệt

Goodbye (tiếng Anh của người Anh)

Bye bye (tiếng Anh của người Mỹ)

Ngoài ra, con cũng có thể dùng "Bye" (Tạm biệt).

Đáp lại lời chào tạm biệt tả sử dụng: Bye. See you later: Tạm biệt. Hẹn gặp lại.

2.2 Cấu trúc giới thiệu bản thân

Con có thể dùng cấu trúc để giới thiệu về bản thân của mình như: tên, tuổi, học sinh lớp mấy, đến từ đâu,..

  • Giới thiệu tên: I’m + tên/ My name is + tên.
  • Giới thiệu tuổi: I’m + tuổi + years old.
  • Giới thiệu trường lớp: I’m at grade 4 at + tên trường + primary school.
  • Giới thiệu quê quán: I’m from tên quốc gia/ tên nơi ở

Sau khi giới thiệu về mình xong, đừng quên nói: Nice to meet you (Rất vui được gặp bạn) để thể hiện thái độ lịch sự, tôn trọng với người đối diện.

2.3 Cấu trúc hỏi thăm sức khỏe

Khi được ai đó hỏi thăm về tình trạng sức khỏe  bằng mẫu câu “How are you?”, con có thể áp dụng những cấu trúc sau để trả lời:

Luyện nghe và nói là cách đơn giản giúp con ghi nhớ từ vựng, cấu trúc mới
Luyện nghe và nói là cách đơn giản giúp con ghi nhớ từ vựng, cấu trúc mới
  • Nếu khoẻ con có thể nói: I’m good/ great/ very well. Thank you.
  • Nếu bị ốm con có thể nói: I’m not good/ I feel sick.

3. Bí quyết ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1 kèm bài tập ứng dụng

Mong muốn giúp trẻ định hướng phương pháp học và làm bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1. Ngay sau đây BingGo Leaders sẽ chia sẻ những bí quyết cực hay. 

3.1. Chia sẻ bí quyết làm bài tập tiếng Anh lớp 4 hiệu quả

Thông thường cấu trúc bài tập hoặc bài kiểm tra, thi của môn tiếng Anh lớp 4 tập trung vào các dạng bài cơ bản bao gồm đọc hiểu, bài tập từ vựng, sắp xếp câu…Để có thể làm bài hiệu quả nhất, các em học sinh có thể áp dụng 4 bước dưới đây:

  • Bước 1: Đọc lướt để nắm được ý chính, nội dung. Điều này giúp các em học sinh định hình được phần bài tập cần xử lý. Từ đó phân chia thời gian và cách làm hiệu quả nhất.
  • Bước 2: Ưu tiên những phần bài tập dễ lấy điểm trước ví dụ câu hỏi ngữ pháp, từ vựng. Đây chính là bí quyết giúp đạt điểm cao nên với dạng bài tập này các em học sinh cần nắm vững cấu trúc ngữ pháp và cả từ vựng.
  • Bước 3: Xử lý bài tập ở mức độ 2, ví dụ như bài đọc hiểu. Đối với dạng bài đọc hiểu, ưu tiên đọc lướt để lấy thông tin. Tuyệt đối không đọc hoặc dịch toàn bài. 
  • Bước 4: Làm các câu hỏi nội dung khó, nâng cao.

Để việc làm bài tập hiệu quả nhất, ngoài phương pháp làm và phân bổ thời gian hợp lý, Chủ động ôn tập nhuẫn nhuyễn lý thuyết và các dạng bài tập cũng rất quan trọng. Quyết tâm cố gắng ôn tập tốt sẽ dẫn đến kết quả cao và ngược lại.

3.2. Bài tập luyện tập 

Hãy làm ngay một số bài tập được sắp xếp theo mức độ từ cơ bản đến nâng cao để củng cố kiến thức của bản thân ngay thôi nào:

Ngoài ra, ba mẹ có thể truy cập ngay LINK BÀI TẬP để xem đáp án và cùng con củng cố lại kiến thức từ vựng, ngữ pháp Unit 1 chủ đề Nice to see you again nhé.

4. Tổng kết

Như vậy, BingGo Leaders đã đem đến cho con toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Nice to see you again trong bài viết này. Hy vọng con sẽ luyện tập thường xuyên cùng ba mẹ và bạn bè để ghi nhớ và vận dụng thật tốt các kiến thức vừa học ở trên lớp và ngoài thực tế.

MS. LAN PHƯƠNG
Tác giả: MS. LAN PHƯƠNG
  • VSTEP C1/Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh - ĐHNN - ĐHQG, Học viên cao học phương pháp giảng dạy tiếng Anh
  • 4 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay