TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 2 LESSON 2 - HƯỚNG DẪN HỌC VÀ LÀM BÀI TẬP

Trong quá trình chuẩn bị bài học và luyện tập bài tập trong sách tiếng Anh sẽ có lúc các em học sinh không biết cách để giải quyết những bài tập đó. Vậy phải làm sao? Đừng lo, hãy tìm đến với BingGo Leaders với những bài hướng dẫn học và giải thích đáp án chi tiết nhất giúp các em nhanh chóng hiểu bài. 

Hôm nay, hãy đến với một  trong số những bài học bổ ích đó, bài học về tiếng Anh lớp 3 Unit 2 lesson 2.

1. Bài 1: Look, listen and repeat (Dịch: Nhìn, nghe và lặp lại)

Bài tập đầu tiên trong tiếng Anh lớp 3 unit 2 lesson 2 là look, listen and repeat.

Bài tập nghe 1 (Sưu tầm Internet)
Bài tập nghe 1 (Sưu tầm Internet)

1.1. Các bước để học và làm bài tập 1

Bước 1: Nhìn vào hình ảnh và đọc qua nội dung bài, xác định số lượng cuộc hội thoại và số lượng nhân vật (Có 2 cuộc hội thoại là a và b, có 2 nhân vật).

Bước 2: Lắng nghe audio, tập trung và học theo cách người đọc nhấn nhá, ngừng nghỉ trong từng câu.

Bước 3: Luyện tập lặp lại các cuộc hội thoại.

1.2. Dịch bài tập 1

1. Cuộc hội thoại a

What’s your name? (Tên của bạn là gì?)

My name is Mary. (Tên của mình là Mary.)

2. Cuộc hội thoại b

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)

I’m eight years old. (Mình 8 tuổi.)

2. Bài tập 2: Listen, point and say (Dịch: nghe, chỉ và nói)

Bài 2 tiếng Anh lớp 3 Unit 2 lesson 2 (Sưu tầm Internet)
Bài 2 tiếng Anh lớp 3 Unit 2 lesson 2 (Sưu tầm Internet)

2.1. Các bước để hoàn thành bài tập 2

Bước 1: Đọc kỹ yêu cầu đề bài, xác định ô trống cần điền gì ( ô trống cần điền độ tuổi theo từng bức tranh)

Bước 2: Nghe bài và chỉ tay theo từng thứ tự hình ảnh.

Bước 3: Luyện tập nói lại các câu, các cuộc hội thoại để hoàn thành điền chữ vào ô trống.

2.2. Dịch nghĩa bài tập 2

a) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m seven years old. ( Mình 7 tuổi.)

b) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m eight years old. (Mình 8 tuổi.)

c) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m nine years old. (Mình 9 tuổi.)

d) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m ten years old. (Mình 10 tuổi)

3. Bài 3: Let’s talk (Dịch: Hãy nói)

Bài tập 3 (Sưu tầm Internet)
Bài tập 3 (Sưu tầm Internet)

Bài học này được đưa ra để các em có thể luyện tập câu hỏi về độ tuổi thông qua hoạt động đi mua bánh kem. Em có thể cùng bạn bè, bố mẹ đóng thành người mua bánh và người bán bánh ở trong tình huống này để luyện tập.

Ví dụ mẫu cho cuộc hội thoại:

A: How old are you? (Cháu bao nhiêu tuổi rồi?)

B: I’m 5 years old. (Cháu 5 tuổi.)

4. Bài tập 4: Listen and number (Dịch: Nghe và đánh số)

Bài 4 tiếng Anh lớp 3 Unit 2 lesson 2 (Sưu tầm Internet)
Bài 4 tiếng Anh lớp 3 Unit 2 lesson 2 (Sưu tầm Internet)

4.1. Các bước để làm bài tập 4

Bước 1: Đọc hiểu yêu cầu đề bài (đánh số lần lượt từ 1-4 trong các hình) và ôn tập lại cách đọc của các số trên bánh kem (seven, eight, nine, ten).

Bước 2: Lắng nghe và thực hiện đánh số dựa trên độ tuổi được đưa ra trong từng bài nghe.

Bước 3: Kiểm tra lại đáp án và hình ảnh đã trùng khớp hay chưa.

4.2. Đáp án và nội dung bài nghe

Đáp án

1 - b

2 - d

3 - c

4 - a

Dịch nội dung bài nghe

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)

I’m eight years old. (Mình 8 tuổi.)

How old are you?  (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)

I’m ten years old. (Mình 10 tuổi.)

How old are you?  (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)

I’m nine years old. (Mình 9 tuổi.)

How old are you?  (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)

I’m seven years old. (Mình 7tuổi.)

5. Bài 5: Look, complete and read (Dịch: Nhìn, hoàn thành và đọc)

Bài tập luyện tập 5 (Sưu tầm Internet)
Bài tập luyện tập 5 (Sưu tầm Internet)

5.1. Hướng dẫn làm bài tập 5

Bước 1: Đọc lướt qua bài và xác định nhiệm vụ của mình là gì (điền đáp án vào đúng chỗ trống)

Bước 2: Ghi lại các số đúng theo hàng ngang vào ô trống (đúng chính tả)

Bước 3: Thực hiện kiểm tra lại bài và đọc bài để nhanh chóng trở nên thuần thục.

5.2. Dịch và giải bài tập 5

1. A: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)

B: I’m seven years old (Mình 7 tuổi.)

2. A: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)

B: I’m eight years old (Mình 8 tuổi.)

3. A: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)

B: I’m nine years old. (Mình 9 tuổi.)

6. Bài 6: Let’s sing (Dịch: hãy hát)

Bài 6 tiếng Anh lớp 3 Unit 2 lesson 2 (Sưu tầm Internet)
Bài 6 tiếng Anh lớp 3 Unit 2 lesson 2 (Sưu tầm Internet)

Bài học cuối cùng vữa bao gồm những kiến thức hữu ích để giúp học sinh ôn lại cấu trúc, từ vựng vừa là trò chơi giúp các em trở nên thoải mái, vui vẻ hơn trong giờ học:

Lời giải bài tập 6:

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m seven. (Mình 7 tuổi.)

I’m seven years old. (Mình bảy tuổi.)

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m eight. (Mình tám tuổi.)

I’m eight years old. (Mình tám tuổi.)

7. Lời kết

Vậy là chúng ta đã cùng tìm hiểu thêm một bài học thú vị trong chương trình Global Success - tiếng Anh lớp 3 Unit 2 lesson 2. Các em học sinh hãy luyện tập để nâng cao tri thức của mình nhé.

Tham khảo thêm:

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)