CỤM TỪ TAKE OVER LÀ GÌ? TỪ VÀ CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA CỦA TAKE OVER?

Việc bổ sung cho mình các cụm động từ trong quá trình học tiếng Anh là một việc làm cần thiết để người học có thể hiểu được các ngữ cảnh một cách dễ dàng. Hôm nay, hãy cùng BingGo Leaders tìm hiểu cụm động từ take over là gì và cách dùng của nó nhé.

1. Take over là gì?

Take over là một cụm động từ (phrasal verb) có ý nghĩa là tiếp quản việc gì hay cái gì.

Các dạng của take over: 

  • Ở dạng quá khứ, phân từ cột hai : took over

Ex: Maria took over management of this school last winter.

  • Ở dạng phân từ cột ba : taken over

Ex: She’s taken over the spare bedroom for her model railroad.

Định nghĩa take over là gì?
Định nghĩa take over là gì?

2. Các cấu trúc của take over là gì?

2.1. Take over something

Định nghĩa: bắt đầu kiểm soát cái gì

Ex: She had been taking over the department for 2 years.

Định nghĩa: thay thế vị trí ai đó hoặc cái gì

Ex: Many workers lost their jobs because machines had taken over their job.

Định nghĩa: chinh phục

Ex: Gibraltar was taken over by a Castilian force in 1462.

2.2. Take over from someone

Định nghĩa: thay ai tiếp quản cái gì

Ex: He took over from the previous headmaster in January.

3. Các từ vựng, cụm từ đồng nghĩa với take over là gì?

3.1. Replace

Định nghĩa: thay thế

Các dạng của replace: 

  • Quá khứ phân từ cột hai: replaced
  • Quá khứ phân từ cột ba : replaced

Ex: The factory is replacing most of its workers with robots.

Từ đồng nghĩa của take over là gì?
Từ đồng nghĩa của take over là gì?

3.2. Substitute

Định nghĩa: thay thế

Các dạng của substitute:

  • Quá khứ phân từ cột hai: substituted
  • Quá khứ phân từ cột ba : substituted

Ex: You can substitute pepper for chili in this recipe.

3.3. Take the place of

Định nghĩa: thay thế

Các dạng của take the place of:

  • Quá khứ phân từ cột hai: took the place of
  • Quá khứ phân từ cột ba : taken the place of

Ex: I don’t think AI will ever take the place of teachers.

3.4. Displace

Định nghĩa: thay thế, đổi chỗ

Các dạng của displace

  • Quá khứ phân từ cột hai: displaced
  • Quá khứ phân từ cột ba : displaced

Ex: Natural gas has displaced coal as a major source of energy.

3.5. Supplant

Định nghĩa: thay thế

Các dạng của supplant

  • Quá khứ phân từ cột hai: supplanted
  • Quá khứ phân từ cột ba : supplanted

Ex: Teachers will soon be supplanted by computers.

3.6. Deputize

Định nghĩa: thay mặt, đại diện

Các dạng của deputize

  • Quá khứ phân từ cột hai: deputized
  • Quá khứ phân từ cột ba : deputized

Ex: My mother is deputizing for doing the job of the director during his absence.

3.7. Conquer

Định nghĩa: chinh phục

Các dạng của conquer

  • Quá khứ phân từ cột hai: conquered
  • Quá khứ phân từ cột ba : conquered

Ex: The English were conquered by the Normans.

3.8. Assume

Định nghĩa: bắt đầu nắm quyền kiểm soát cái gì

Các dạng của assume

  • Quá khứ phân từ cột hai: assumed
  • Quá khứ phân từ cột ba : assumed

Ex: He is likely to assume the position of captain of a football team next season.

3.9. Take/gain control of something

Định nghĩa: giành quyền kiểm soát của…

Các dạng của take/gain control of

  • Quá khứ phân từ cột hai: took/gained control of
  • Quá khứ phân từ cột ba : taken/ gained control of

Ex: Things have been running a lot smoother since Jame took control of the project.

3.10. Take over/ up the rain

Định nghĩa: thừa kế, nắm quyền kiểm soát

She took up the reins of government immediately after the coup.

4. Phân biệt cụm từ take over và take on

Phân biệt Take over và Take on
Phân biệt Take over và Take on

Người học thường mắc phải lỗi sai và cảm thấy 2 cụm từ take over và take on rất khó phân biệt vì chúng đều có nghĩa là đảm nhiệm. Tuy nhiên, 2 cụm từ này có cách dùng hoàn toàn khác nhau

  • Cách dùng của take over : đảm nhận công việc từ người khác đã làm trước đây.
  • Cách dùng của take on : đảm nhận công việc ( không liên quan đến người đã làm trước đây).

Tham khảo thêm: Phân biệt 13 cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh kèm ví dụ

5. [Mở rộng] Các cụm từ bắt đầu bằng chữ take thông dụng

Mở rộng về cụm từ chứa từ take
Mở rộng về cụm từ chứa từ take

  • take advantage of something: tận dụng cái gì đó 
  • take someone’s advice about something : lấy lời khuyên từ ai
  • take care of something: chăm sóc, quan tâm đến cái gì
  • take charge of something: chịu trách nhiệm về cái gì
  • take an interest in something : quan tâm, hứng thú đến cái gì
  • take notice of something: chú ý đến cái gì
  • take ownership of something : sở hữu cái gì
  • take part in something : tham gia vào cái gì
  • take responsibility for something : chịu trách nhiệm về điều gì
  • take time to do something : tốn thời gian để làm gì
  • take a break: nghỉ ngơi một lát
  • take test/ quiz/exam : kiểm tra
  • take a chance: nắm bắt cơ hội 
  • take a bus: bắt xe bus
  • take a look: hãy xem, nhìn xem
  • take risk: chấp nhận rủi ro
  • take a booking: đặt phòng
  • take a trip: đi một chuyến
  • take a seat: ngồi xuống
  • take a spring: nhảy
  • take turn : thay phiên
  • take after: giống 
  • take aim: nhắm để bắn
  • take a rest: nghỉ ngơi
  • take someone’s temperature: đo nhiệt độ
  • take a nap at noon: ngủ trưa
  • take a step back, forward: lùi một bước, tiến một bước

6. Lời kết

Như vậy là bạn đọc đã cùng BingGo Leaders tìm hiểu take over là gì cũng như các cụm từ đồng nghĩa của take over là gì. Hy vọng thông qua bài viết này, chúng ta có thể kết nạp thêm được nhiều kiến thức, từ vựng để mở rộng và nâng cấp trình độ tiếng Anh của mình cao hơn. 

Hãy theo dõi BingGo Leaders để cập nhật thêm nhiều thông tin thú vị nhé.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)