Theo chương trình giáo khoa mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh lớp 5 sẽ được giảng dạy thông qua 2 bộ sách tiếng Anh, tương ứng với 2 kỳ học trong năm. Trong suốt năm học, các em sẽ nắm vững 20 Unit với mỗi kỳ học đều gồm 10 chương. Đồng thời, bài tập tiếng Anh lớp 5 được đánh giá là có độ khó cao nhất trong các cấp học tiểu học với từ vựng và ngữ pháp đặc biệt.
Để hỗ trợ phụ huynh và học sinh chuẩn bị tốt nhất cho năm học mới, dưới đây là tóm tắt những bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 4.
1. Từ vựng hay trong bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 4
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1. birthday |
(n) /bə:θdei/ |
ngày sinh nhật |
2. party |
(n) /pɑ:ti/ |
bữa tiệc |
3. fun |
(adj) /fʌn/ |
vui vẻ/ niềm vui |
4. visit |
(v) /visit/ |
đi thăm |
5. enjoy |
(v) /in'dʒɔi/ |
thưởng thức |
6. funfair |
(n) /fʌnfeə/ |
khu vui chơi |
7. flower |
(n) /flauə/ |
bông hoa |
8. different |
(adj) /difrənt/ |
khác nhau |
9. place |
(n) /pleis/ |
địa điểm |
10. festival |
(n) /festivəl/ |
lễ hội, liên hoan |
11. Book fair |
(n) /bʊk feə[r]/ |
Hội chợ sách |
12. teachers' day |
/ti:t∫ə dei/ |
ngày nhà giáo |
13. hide-and-seek |
(n) /haidənd'si:k/ |
trò chơi trốn tìm |
14. cartoon |
(n) /kɑ:'tu:n/ |
hoạt hình |
15. chat |
(v) /t∫æt/ |
tán gẫu |
16. invite |
(v) /invait/ |
mời |
17. eat |
(v) /i:t/ |
ăn |
18. food and drink |
(n) /fu:d ænd driηk/ |
đồ ăn và thức uống |
19. happily |
(adv) /hæpili/ |
một cách vui vẻ |
20. film |
(n) /film/ |
phim |
21. present |
(n) /pri'zent/ |
quà tặng |
22. robot |
(n) /'rəʊbɒt/ |
Con rô bốt |
23. sweet |
(n) /swi:t/ |
kẹo |
24. candle |
(n) /kændl/ |
đèn cày |
25. cake |
(n) /keik/ |
bánh ngọt |
26. juice |
(n) /dʒu:s/ |
nước ép hoa quả |
27. fruit |
(n) /fru:t/ |
hoa quả |
28. story book |
(n) /stɔ:ribuk/ |
truyện |
29. comic book |
(n) /kɔmik buk/ |
truyện tranh |
30. sport |
(n) /spɔ:t/ |
thể thao |
31. start |
(v) /stɑ:t/ |
bắt đầu |
32. end |
(v) /end/ |
kết thúc |
33. Go to the zoo |
/gəʊ tu: ðə zu:/ |
Đi chơi sở thú |
34. Go to the party |
/gəʊ tu: ðə 'pɑ:ti/ |
Tham dự tiệc |
35. Go on a picnic |
/gəʊ ɒn ei 'piknik/ |
Đi chơi/ đi dã ngoại |
36. Stay at home |
/stei ət həʊm/ |
ở nhà |
37. Watch TV |
/wɒtʃ ti:'vi:/ |
Xem ti vi |
>>> NOTE NGAY 100+ từ vựng tiếng Anh lớp 5 cập nhật mới nhất
2. Ngữ pháp giúp bé giải quyết các bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 4
Ngữ pháp trong các các bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 4 sẽ giúp bé ghi nhớ dạng bài và làm đúng chiếm điểm cao trong các bài thi. Ba mẹ hãy cùng bé học các kiến thức dưới đây nhé!
2.1 Mạo từ bất định “a/an”
Định nghĩa: “A/an” có thể được sử dụng trước danh từ có thể đếm được ở dạng số ít (singular noun - là danh từ chỉ một vật thể, một con người, hoặc một ý niệm cụ thể có thể đếm được). Cả hai từ này đều có thể được dùng để mô tả chung chung hoặc để giới thiệu một điều gì đó chưa được nhắc đến trước đó.
Ex: A book. Một quyển sách. (Nói chung về sách)
- “A” được đặt trước danh từ bắt đầu bằng một phụ âm hoặc một nguyên âm, nhưng được phát âm như một phụ âm.
Ex: a ruler (cây thước), a pencil (cây bút chì), a pig (con heo), a student (học sinh), a one-way street (đường một chiều),...
- “An” đứng trước danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm (a, e, i, o, u). Ví dụ: "an orange" (quả cam), "an employee" (một nhân viên), "an hour" (giờ),... “An” cũng đứng trước một số danh từ bắt đầu bằng "h" nhưng không được phát âm (âm câm).
Ex: an hour (giờ), an honest man (người trung thực),...
Ngữ pháp xác định mạo từ trong bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 4
2.2 Mạo từ xác định “the”
“The” dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được.
Ex: The truth (sự thật)
The time (thời gian)
The bicycle (một chiếc xe đạp)
The bicycles (những chiếc xe đạp)
- Mạo từ xác định "the" được dùng trước danh từ để diễn tả một (hoặc nhiều) người, vật, sự vật nào đó đã được xác định rồi, nghĩa là cả người nói và người nghe đều biết đối tượng được đề cập tới.
- Nói "Mother is in the garden" (Mẹ đang ở trong vườn), cả người nói và người nghe đều biết khu vườn đang được đề cập tới là vườn nào. Chúng ta xem những ví dụ khác:
Ex: The Vietnamese often drink tea.
Người Việt Nam thường uống trà (người Việt Nam Nói chung)
We like the teas of Thai Nguyen.
Chúng tôi thích các loại trà của Thái Nguyên.
(Dùng "the" vì đang nói đến trà của Thái Nguyên)
Butter is made from cream.
(Bơ được làm từ kem.) (Bơ nói chung)
- He likes the butter of France.
(Anh ta thích bơ của Pháp.) (Butter được xác định bởi từ France (Nước Pháp)).
- “The” dùng trước danh từ mang nghĩa chỉ chủng loại: The có thể mang theo nghĩa biểu chủng (generic meaning), nghĩa là dùng để chỉ một loài:
Ex: I hate the television. (Tôi ghét chiếc tivi.)
The whale is a mammal, not a fish. (Cá voi là động vật có vú, không phải là cá nói chung.)
Ở đây "the television, the whale" không chỉ một cái tivi hoặc một con cá voi cụ thể nào mà chỉ chung cho tất cả tivi, cá voi trên trái đất này.
>>> Tổng hợp chi tiết ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm lớp 5
2.3 Cách dùng thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (The simple past) được dùng thường xuyên để diễn tả:
a) Sự việc diễn ra trong một thời gian cụ thể trong quá khứ và đã thúc ở hiện tại.
Ex: She came back last Friday. (Cô ấy đã trở lại từ thứ Sáu tuần trước.)
I saw her in the street. (Tôi đã gặp cô ấy trên đường.)
They didn't agree to the deal. (Họ đã không đồng ý giao dịch đó.)
b) Sự việc diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại.
Ex: She lived in Tokyo for seven years. (Cô ấy đã sống ở Tô-ky-ô trong 7 năm.)
They were in London from Monday to Thursday of last week. (Tuần vừa rồi họ ở London từ thứ Hai đến thứ Năm.)
When I was living in New York, I went to all the art exhibitions I could.
(Lúc tôi còn sống Ở New York, tôi đã đi xem tất cả các cuộc triển lãm nghệ thuật mà tôi có thể.)
Ngữ pháp thì quá khứ đơn trong bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 4
2.4 Hỏi và đáp về ai đó có làm một cái gì đó không
Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có làm điều gì đó trong quá khứ hay không, ta dùng mẫu câu sau. Vì câu ở quá khứ nên ta mượn trợ động từ "did" cho tất cả các chủ ngữ và chuyển "did" ra đầu câu, cuối câu đặt dấu "?":
Did + S (chủ ngữ) + v nguyên thể?
Yes, S + did. (có,...)
No, S + didn't. (không,...)
Ex: Did you visit Tuan Chau island? (Bạn có thăm đảo Tuần Châu không?)
Yes, I did. (Vâng, có chứ.)
2.5 Hỏi và đáp về sự việc đã xảy ra
Khi chúng ta muốn hỏi một ai đó đã ở đâu trong quá khứ, có thể sử dụng các cấu trúc sau:
Ở cấu trúc (1) dùng để hỏi ai đó đã ở đâu. Chúng ta sử dụng động từ chính là động từ “to be”,
chủ ngữ chính trong câu là she/he nên động từ "to be" ta dùng là “was”.
(1) Where was/ were + S ? (Ai đã ở đâu)
S + was/ were + nơi chốn
Ex: Where was he last weekend?
Cậu ấy đã ở đâu vào cuối tuần vừa rồi?
He was at home. Cậu ấy đã ở nhà.
(2) What did + S + do + trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ?
S + V (quá khứ đơn)...
Ex: What did you do last Sunday?
Bạn đã làm gì vào Chủ nhật tuần trước?
I went to HaLong Bay.
Tôi đã đến vịnh Hạ Long.
(3) Where did + S + go? (ai đã đi đâu)
S + went to + nơi chốn
Ex: Where did you go yesterday?
Hôm qua bạn đã đi đâu?
I went to the zoo.
Tôi đã đến sở thú.
Ngữ pháp trong bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 4
>>> Trọn bộ ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 thi học sinh giỏi cập
3. Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 4 quan trọng
1. Read and match.
A |
B |
1. Book fair |
a. Ngày nhà giáo |
2. Music festival |
b. Khu vui chơi |
3. Teacher's Day |
c. Hội chợ sách |
4. Sports festival |
d. Lễ hội thể thao |
5. Funfair |
e. Lễ hội âm nhạc |
2. Complete the word.
a. Stay _ _ home
b. Go _ _ a picnic
c. Go _ _ the zoo
d. Go _ _ the party
e. take part _ _ contest
3. Choose the correct answer.
1. ________ did you do at the party? – I ate cream cake.
a. Where b. Who c. What d. How
2. We had a lot of ________ at the school last afternoon.
a. Funny b. Funs c. Funnys d. Fun
3. ___________? – My classmates and some other friends.
a. What did you do at your birthday party?
b. Do you go to the birthday party?
c. Who did you invite to your birthday party?
d. Did you invite My to your birthday party?
4. We ________ hide and seek at home yesterday.
a. Played b. plays c. Took d. Takes
5. Was it Ngoc’s birthday party last night? – ________
a. Yes, It is b. No, it wasn’t c. My friends d. Yes, it wasn’t
Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 4 trắc nghiệm
>>> Bí kíp tạo lộ trình học tiếng anh cho trẻ lớp 5 đạt chuẩn Cambridge
4. Reorder the letter to make words.
- f f a i u n r >> f............
- o i n j >> J.......
- c i p i n c >> P.........
- i s t v i >> V.........
- i i v t n e >> I........
- y t a s e r e d y >> Y......
- a w c h t >> W..........
- e y n o j >> E......
5. Choose the correct answer.
1. They danced ………. at Nam’s birthday party.
a. happy b. happiness c. happier d. happily
2. Last Saturday, Hoa……….. a good time with her friends
a. sang b. ate c. had d. played
3. Yesterday, my mother ……………..at home and …………TV
a. stay/watch b. stayed/ watch c. stay/watched d. stayed/watched
4. Did she …………………….to the zoo with her family?
a. go b. went c. goes d. going
5. They didn’t……………………on a picnic last year.
a. travel b. have c. go d. Get
Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 4 trắc nghiệm chủ đề khác nhau
6. Complete each phrase with a suitable verb
1. _______________ part in
2. _______________someone to your birthday party
3. _______________ to the zoo.
4. ________________to the funfair
5. _____________fun
6. ____________ a good time
7. __________ cartoons
8. __________ football
9. __________ a lot of food
10. __________ hide-and-seek
7. Reorder the word to make the sentence complete.
1. friends/ chatted/ with/ yesterday/ I
______________________________
2. you/ play/ Did/ last/ hide and seek/ Sunday?
_____________________________
3. on TV/ watched/ cartoons/ Mai/ week/ last
_____________________________
4. had/ We/ and/ drink/ nice food/ at/ last/ party/ Sunday/ Mai's
__________________________________________
5. did/ What/ do/ in/ yesterday/ they/ the park?
__________________________________________
Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 4 sắp xếp thành câu có nghĩa
>>> Khám phá 5 bí quyết học tiếng Anh cho trẻ em lớp 5 “siêu hiệu quả”
8. Choose the correct answer to complete the sentence
1. _____ you go to Ba Na hills last Sunday?
A. Do
B. Did
C. Does
D. Was
2. They had a lot of ______ at Linda's birthday party.
A. funny
B. great
C. fun
D. nice
3. Last weekend, I _______ at home and ______ cartoon on television.
A. stay - watch
B. stayed - watching
C. staying - watched
D. stayed - watched
4. Did you enjoy the sports festival? - Yes, I ______.
A. do
B. did
C. was
D. were
5. Did Lisa ______ to the zoo with her brother?
A. went
B. go
C. to go
D.going
9. Choose the correct answer to complete the sentence
1……………did she go on holiday? - She went to Da Nang.
A. what
B. where
C. how
D. why
2. We ………….go to the park with our friends
A. once
B. every
C. usually
D. twice
3. ……………….you at the zoo last Sunday?
A. did
B. was
C. were
D. are
4. …………………..did you invite? - All my friends.
A. who
B. where
C. what
D. when
5. Did you enjoy your birthday?- Yes, …………….
A. I do
B. I did
C. I was
D. I didn’t
Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 4 trắc nghiệm hoàn thành câu
4. Giải bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 4
1. Read and match.
A |
Đáp án |
B |
1. Book fair |
1 - c |
a. Ngày nhà giáo |
2. Music festival |
2 - e |
b. Khu vui chơi |
3. Teacher's Day |
3 - a |
c. Hội chợ sách |
4. Sports festival |
4 - d |
d. Lễ hội thể thao |
5. Funfair |
5 - b |
e. Lễ hội âm nhạc |
2. Complete the word
- Stay at home
- Go on a picnic
- Go to the zoo
- Go to the party
- take part in contest
3. Choose the correct answer
1 - c; 2 - d; 3 - c; 4 - a; 5 - b;
4. Reorder the letter to make words
- f f a i u n r >> f u n f a i r
- o i n j >> J o i n
- c i p i n c >> P i c n i c
- i s t v i >> V i s i t
- i i v t n e >> I n v i t e
- y t a s e r e d y >> Y e s t e r d a y
- a w c h t >> W a t c h
- e y n o j >> E n j o y
5. Choose the correct answer
1 - d; 2 - c; 3 - d; 4 - a; 5 - c;
6. Complete each phrase with a suitable verb
- Take part in
- Invite someone to your birthday party
- Go to the zoo.
- Go to the funfair
- Have fun
- Have a good time
- Watch cartoons
- Play football
- Eat/ have a lot of food
- Play hide-and-seek
7. Reorder the word to make the sentence complete
1. friends/ chatted/ with/ yesterday/ I
=> I chatted with friends yesterday.
2. you/ play/ Did/ last/ hide and seek/ Sunday?
=> Did you play hide and seek last Sunday?
3. on TV/ watched/ cartoons/ Mai/ week/ last
=> Mai watched cartoons on TV last week
4. had/ We/ and/ drink/ nice food/ at/ last/ party/ Sunday/ Mai's
=> We had nice food and drink at Mai's party last Sunday.
5. did/ What/ do/ in/ yesterday/ they/ the park?
=> What did they do in the park yesterday?
8. Choose the correct answer to complete the sentence
1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - B; 5 - B;
9. Choose the correct answer to complete the sentence
1 - B; 2 - C; 3 - C; 4 - A; 5 - A;
5. Kết luận
Trên đây là toàn bộ kiến thức về bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 4 mà Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders biên soạn dành cho bé học tại nhà. Ba mẹ hãy luôn theo dõi website để biết thêm thật nhiều bài tập tiếng anh hay khác giúp bé cải thiện các kỹ năng quan trọng nhé!