Bật mí cách đọc số la mã trong tiếng Anh chính xác nhất hiện nay

Chắc hẳn chúng ta đều đã được học hay từng được tiếp xúc với số la mã trong cuộc sống. Thế nhưng đọc số la mã trong tiếng Anh như thế nào cho đúng không phải là điều mà ai cũng biết. Vì vậy, trong bài viết ngày hôm nay, chúng tôi xin chia sẻ tới bạn đọc cách đọc số la mã trong tiếng Anh chính xác nhất hiện nay.

Đọc số la mã trong tiếng Anh như thế nào cho đúng?
Đọc số la mã trong tiếng Anh như thế nào cho đúng?

1. Giá trị tương ứng của các chữ số la mã

Trước khi tìm hiểu về cách đọc số la mã trong tiếng Anh, chúng ta cần phải biết được mỗi chữ số la mã tương ứng với giá trị nào.

Các chữ số la mã và giá trị tương ứng
Các chữ số la mã và giá trị tương ứng

1.1 Các số la mã tương ứng với giá trị từ 1 đến 10

I = 1

II = 2

III = 3

IV = 4

V = 5 

VI = 6

VII = 7 

VIII = 8

IX = 9

X = 10

1.2 Các số la mã tương ứng với giá trị từ 11 đến 20

XI = 11

XII = 12

XIII = 13

XIV = 14

XV = 15

XVI = 16

XVII = 17

XVIII = 18

XIX = 19

XX = 20

1.3 Một số số la mã đặc biệt

Đối với các số la mã còn lại, bạn áp dụng cách viết tương tự như các số trong mục 1.2. Tuy nhiên một vài số la mã sẽ có cách viết đặc biệt mà bạn cần phải lưu ý sau đây:

XL = 40 

L = 50

LX = 60

LXX = 70

LXXX = 80

XC = 90 

C = 100

CD = 400

D = 500

CM = 900

M = 1000

Bạn có thể khám phá thêm chữ số đặc biệt số 0 trong số la mã.

2. Cách đọc số la mã trong tiếng Anh

Cách đọc số la mã bằng tiếng Anh thật ra không hề khó. Nếu bạn nắm vững cách đọc số đếm trong tiếng Anh thì điều này sẽ rất dễ dàng. Bởi lẽ cách đọc số la mã sẽ hoàn toàn giống với cách đọc số đếm trong tiếng Anh.

Cách đọc số la mã trong tiếng Anh
Cách đọc số la mã trong tiếng Anh

2.1 Cách đọc số la mã từ 1 đến 10 bằng tiếng Anh

I: one

II: two

III: three

IV: four

V: five

VI: six

VII: seven

VIII: eight

IX: nine

X: ten

2.2 Cách đọc số la mã từ 11 đến 20 bằng tiếng Anh

XI: eleven

XII: twelve

XIII: thirteen

XIV: fourteen

XV: fifteen

XVI: sixteen

XVII: seventeen

XVIII: eighteen

XIX: nineteen

XX: twenty

2.3 Cách đọc các số la mã đặc biệt bằng tiếng Anh

XL: forty 

L: fifty

LX: sixty

LXX: seventy

LXXX: eighty

XC: ninety

C: one hundred

CD: four hundred

D: five hundred

CM: nine hundred

M: one thousand

Nếu bạn muốn tham khảo thêm cách viết số la mã trong word hãy theo dõi ngay.

3. Ghi nhớ cách đọc số la mã trong tiếng Anh

Nếu bạn đang không biết làm thế nào để ghi nhớ cách đọc các số la mã trong tiếng Anh? Hãy cùng tham khảo một số cách chúng tôi chia sẻ sau đây:

  • Nắm được cách đọc chữ số la mã cơ bản và các nhóm chữ số đặc biệt bằng tiếng Anh: Bất kì số la mã nào cũng sẽ được tạo thành từ các chữ số cơ bản I, V, X, L, C, D, M và các nhóm chữ số đặc biệt. Vì vậy, nắm được cách đọc của chúng sẽ giúp bạn đọc được tất cả các số la mã bằng tiếng Anh.
  • Nắm chắc quy tắc đọc số đếm trong tiếng Anh: Bạn sẽ không thể thuộc lòng cách đọc của hàng nghìn số la mã khác nhau. Tuy nhiên, nếu bạn nắm chắc các quy tắc đọc số đếm trong tiếng Anh, bạn sẽ đọc được bất kì số la mã nào một cách nhanh và chính xác nhất.
Ghi nhớ cách đọc số la mã bằng tiếng Anh
Ghi nhớ cách đọc số la mã bằng tiếng Anh
  • Liên hệ thực tiễn: Vừa học lý thuyết vừa phải đi đôi với thực hành là cách học thông minh đối với bất kì một lĩnh vực nào. Vì vậy, học cách đọc các số la mã gắn với các hình ảnh quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày sẽ giúp bạn ghi nhớ chúng lâu hơn.
  • Chẳng hạn, bạn có thể đọc giờ ghi bằng số la mã trên mặt đồng hồ bằng tiếng Anh, đọc số la mã gắn với các nhân vật hay giai đoạn lịch sử bằng tiếng Anh hay đọc tên chương, mục lục sách bằng tiếng Anh,...

4. Câu hỏi thực hành

Để ghi nhớ hơn cách đọc các số la mã bằng tiếng Anh, bạn hãy vận dụng kiến thức của mình giải câu hỏi dưới đây:

Một số câu hỏi vận dụng về số la mã trong tiếng Anh
Một số câu hỏi vận dụng về số la mã trong tiếng Anh

Hãy viết cách đọc các số la mã sau đây bằng tiếng Anh:

XXIV

XXXIX

XLIII

LVIII

XCV

CCC

CDXLIV

DLXVII

CMXCIX

MCXXI

MMM

MMMDCCLV

MMMCMXCIX

Đáp án tham khảo:

XXIV = 24: twenty four

XXXIX = 39: thirty nine

XLIII = 43: forty three

LVIII = 58: fifty eight

XCV = 95: ninety five

CCC = 300: three hundred

CDXLIV = 444: four hundred and forty-four

DLXVII = 567: five hundred and sixty-seven

CMXCIX = 999: nine hundred and ninety-nine

MCXXI = 1121: one thousand one hundred and twenty-one

MMM = 3000: three thousand

MMMDCCLV = 3755: three thousand seven hundred and fifty-five

MMMCMXCIX = 3999: three thousand nine hundred and ninety-nine

5. Lời kết

Chủ đề về cách đọc số la mã trong tiếng Anh chắc hẳn đã giúp bạn mở rộng thêm kiến thức về số la mã rồi phải không? Những thông tin trong bài viết này sẽ giúp bạn đọc các số la mã bằng tiếng Anh một cách tự tin và chính xác hơn. Vì vậy, đừng quên để lại comment cho chúng tôi biết nếu bài viết trên hữu ích với bạn nhé!

Tham khảo thêm: Tại sao số 4 trên đồng hồ được viết là IIII thay vì số la mã IV?

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?