Bé làm bài tập xong cần có đáp án để kiểm tra hiệu quả. Để giúp bố mẹ và bé tiết kiệm thời gian kiểm tra đáp án, BingGo Leaders đã tổng hợp lại một số bài tập tiếng anh lớp 4 unit 3, có kèm đáp án và từ vựng. Bố mẹ và bé cùng tham khảo các bài tập ngay dưới đây nhé nhé!
1. Ôn tập lại kiến thức tiếng Anh lớp 4 unit 3
Trước khi bắt đầu làm bài tập, bé cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders ôn lại một số kiến thức quan trọng nhé.
1.1. Ngữ pháp:
Trong unit 3, các bé học sinh sẽ được học về các chủ điểm ngữ pháp sau:
- Thì hiện tại đơn: Dùng để diễn tả một hành động, sự việc xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hoặc một sự thật hiển nhiên.
Ôn tập lại thì hiện tại đơn cùng BingGo Leader.
Khẳng định:
Với tobe: Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj
Với động từ thường: S + V(s/ es) +…
Ví dụ: They are beautiful. (Họ xinh đẹp)
They play soccer every weekend. (Họ chơi bóng đá vào cuối tuần.)
Phủ định:
Với tobe: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
Với động từ thường: S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
Ví dụ: I am not a teacher. (Tôi không phải là giáo viên.)
I do not go to school on Saturdays. (Tôi không đi học vào thứ bảy.)
Nghi vấn:
Với tobe: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?/WH-word + am/ is/ are + S +…?
Với động từ thường: Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?/WH-word + do/ does + S + V (nguyên mẫu) +…?
Ví dụ: Is the sky blue? (Bầu trời có xanh không?)
Does he like to watch movies? (Anh đấy có thích xem phim không?)
- Câu hỏi dạng wh-questions: Dùng để hỏi về một thông tin cụ thể.
- Từ vựng: Các từ vựng liên quan đến các ngày trong tuần, các hoạt động trong ngày và các vật dụng trong lớp học.
1.2. Từ vựng
Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 3:
Ngày trong tuần |
Hoạt động trong ngày |
Vật dụng trong lớp học |
Monday |
go to school, do homework |
pencil, book, notebook |
Tuesday |
have English class, have math class |
ruler, eraser, pencil case |
Wednesday |
have science class, have social studies class |
globe, map, textbook |
Thursday |
have art class, have music class |
paint, crayons, glue |
Friday |
have physical education class, have computer class |
ball, jump rope, computer |
Saturday |
play with friends, watch TV |
toy, video game, TV |
Sunday |
go to church, visit grandparents |
Bible, gift, flower |
>>> Tải xuống bộ 50 chủ đề Flashcard học từ vựng tiếng Anh cho bé ngay!
>>> BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 THEO TỪNG UNIT CÓ ĐÁP ÁN
2. Bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 3 về chủ đề Thời gian
Bài tập tiếng Anh dành cho học sinh lớp 4 unit 3 về chủ đề Thời gian.
EX1: Complete these sentences:
- What time of year is it now? It is ________ now.
- The weather starts to get cooler in ________
- She __________ the guitar __________ Sunday.
- ______ he spend time ______ his family _______ Saturday?
- Is _________ ________ second __________ November?
- ______ the morning, I __________ my teeth.
EX2: Read and complete the table:
I wake up at 6:00 AM every morning. I get dressed and eat breakfast. Then, I go to school from Monday to Friday. On Tuesday afternoon, I have a math class. On Wednesday, I play video games with Tom in the afternoon. At 5 P.M Friday and Saturday, I ride a bike. On Sunday, I spend time with my parents at home in the morning and in the afternoon, I do my homework.
Monday |
Tuesday |
Wednesday |
Thursday |
Friday |
Saturday |
Sunday |
|
Morning |
|||||||
Afternoon |
EX3: Translate these sentences into Vietnamese:
1.The first day of the week is Monday.
__________________________________
2. The day after today is Tuesday.
__________________________________
3. The afternoon of Wednesday is coming up.
__________________________________
4. On Saturdays, I help my parents with chores.
__________________________________
5. Sundays are for visiting grandparents.
__________________________________
6. On Fridays, I go to the library.
__________________________________
7. On Thursdays, I play basketball.
__________________________________
EX4: Fill in the blanks with the following words:
at /wake/ in/ in/ the/ do/
Nhi: Hi Tai, what do you do (1)__ the morning?
Tai: I (2)_____ up at 7:00 AM and get dressed. Then, I eat cereal and go to my school. I have classes from morning to afternoon.
Nhi: What (3)__ you do after school?
Tai: I do my homework and then go to the park with my friends. We play soccer or basketball.
Nhi: That sounds like fun. What do you do (4)___ night?
Tai: I watch TV or read a book (5)___ (6)____evening.
Nhi: Me too. I like watching Minions.
EX5: Read and choose T/ F:
My Daily Routine
My name is Anna, and I am a 10-year-old girl. I live in a small town in Vietnam. I go to school from Monday to Friday, and I spend my weekends with my family and friends. I wake up early every day. I brush my teeth, get dressed, and eat breakfast. Then, I go to school at 7:00 AM. I have classes in the afternoon. I learn math, science, English, and Vietnamese. After school, I do my homework. Then, I go to the park with my friends. We play soccer or basketball. On the weekends, I spend time with my family and friends. We go to the movies, visit the zoo, or just play games at home. I love my daily routine. It is always exciting to see what the day will bring.
- Anna is a 10-year-old girl.
- Anna lives in a big city.
- Anna goes to school from Monday to Saturday.
- Anna has classes from 8:00 AM to 3:00 PM.
- Anna does her homework in the morning.
- Anna plays soccer with her friends on the weekends.
- Anna goes to the movies with her family on the weekends.
- Anna loves her daily routine.
>>> Tải xuống tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh tiểu học kèm bài tập cho bé ngay!
Ex6. Choose the correct answer
1. What __ the most important subject in school?
A. is
B. are
C. do
D. does
2. Do you visit your grandparents today? - Yes, I ___________.
A. don’t
B. dont
C. do
D. didn’t
3. My mom often ______ dinner for our family..
A. cook
B. cooks
C. cooked
D. go
4. ______ subject are we going to learn today? - I'm not sure.
A. What
B. How
C. Where
D. Why
5. _______ he going to play football on Wednesday? - Yes, he ________.
A. Do/ don’t
B. Is/ isn’t
C. Does/ does
D. Does/ doesn’t
6. I ___ newspapers for my father every Sunday.
A. buy
B. buying
C. buys
D. to buying
7. _______________? - I am from Viet Nam.
A. Where are you from?
B. Where is your nationality?
C. Where do you came from?
D. What nationality are you?
8. This is ___ Earth.
A. us
B. we
C. our
D. ours
Ex 7. Choose the correct answer.
1. What does your father do in the morning? – _________
A. He is riding a bike in the park
B. He rides a bike in the park
C. I ride a bike in the park
D. All A&B correct
2. Hakim is from Japan. She is ________.
A. Thailish B. Vietnamese C. Tokyo D. Japanese
3. I and my mother _________ my grandmother on the Saturday.
A. come B. visit C. buy D. meet
4. What day is tomorrow? – _________
A. Today is Sunday
B. Yesterday is Sunday
C. Tomorrow is Sunday
D. On Sunday
5. We have a party on __________
A. Monday B. lunch time C. evening D. June
6. _________ does he go at the weekends? – He goes to supermarket.
A. When B. What C. Where D.Who
7. The girls play basketball __________ the afternoon.
A. On B. In C. At D. With
3. Lời giải bài tập tiếng anh unit 3 ngắn gọn cho bé
Lời giải bài tập tiếng anh unit 3 ngắn gọn cho bé.
Bé có thể tham khảo lời giải dưới đây cho các bài tập unit 3:
EX1: Complete these sentences:
- What time of year is it now? It is fall now.
- The weather starts to get cooler in November.
- She plays the guitar on Sunday.
- Does he spend time with his family on Saturday?
- Is today the second of November?
- In the morning, I brush my teeth.
EX2: Read and complete the table:
Monday |
Tuesday |
Wednesday |
Thursday |
Friday |
Saturday |
Sunday |
|
Morning |
wake up get dressed and eat breakfast go to school |
wake up get dressed and eat breakfast go to school |
wake up get dressed and eat breakfast go to school |
wake up get dressed and eat breakfast go to school |
wake up get dressed and eat breakfast go to school |
wake up get dressed and eat breakfast |
wake up get dressed and eat breakfast spend time with my parents |
Afternoon |
have a math class |
play video games |
ride a bike |
ride a bike |
do my homework |
EX3: Translate these sentences into Vietnamese:
- Ngày đầu tiên của tuần là thứ Hai.
- Ngày sau hôm nay là thứ Ba.
- Chiều thứ Tư sắp đến.
- Vào thứ Bảy, tôi giúp bố mẹ làm việc nhà.
- Ngày Chủ nhật là dành cho việc thăm ông bà.
- Vào thứ Sáu, tôi đến thư viện.
- Vào thứ Năm, tôi chơi bóng rổ.
EX4: Fill in the blanks with the following words:
(1) in
(2) wake
(3) do
(4) at
(5) in
(6) the
EX5: Read and choose T/ F:
- True
- False
- False
- True
- False
- True
- True
- True
Ex6. Choose the correct answer
- A
- C
- B
- A
- B
- A
- A
- C
Ex 7. Choose the correct answer.
1 - A; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - A; 6 - A; 7 - B;
Đăng ký để nhận miễn phí bộ tài liệu giúp bứt phá tiếng Anh nhanh chóng tại nhà ngay!
[form_receive]
4. Kết luận
Trên đây là mẫu bài kèm lời giải bài tập tiếng anh lớp 4 unit 3 dành cho các bé. Vì unit 3 xoay quanh chủ đề thời gian nên các bài tập chủ yếu sẽ xoay quanh các từ vựng về thứ, ngày, tháng. Bố mẹ và các bạn nhỏ cũng có thể tham khảo thêm các bài tập unit khác trên blog của Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders nhé!