50+ ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 4 HỌC KÌ 1 2 CHO BÉ ÔN LUYỆN HỌC TẠI NHÀ

Mục lục [Hiện]

Trong chương trình học tiếng Anh tại trường, các cột mốc học kỳ 1 và 2 rất quan trọng đánh dấu sự tiến bộ và thành tựu trong việc học ngoại ngữ. Để giúp các bạn học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng nhất cho kỳ thi này, việc ôn tập và làm quen với các cấu trúc đề thi là vô cùng quan trọng.

Bài viết này sẽ giới thiệu và phân tích về đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 2, cung cấp những gợi ý và chiến lược để các em có thể tự tin đối mặt với bài kiểm tra và đạt được kết quả tốt nhất. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!

1. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 2 mới nhất

Để đạt được kết quả tốt trong kỳ thi tiếng Anh lớp 4 thì việc luyện đề đóng vai trò hết sức quan trọng. Thấu hiểu điều này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã sưu tầm các đề thi tiếng Anh lớp 4 có đáp án chi tiết giúp các em dễ dàng ôn tập tại nhà.

Tải xuống ngay tại đây

1.1 Luyện tập đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1

Bài 1: Odd one out

September

February

Ten

July

When

I

Who

What

One

Thirty

Six

Second

Hi

Hello

Good morning

Bye

Third

Ninth

Three

Eleventh

Chọn từ trong đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1

Chọn từ trong đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1

Bài 2: Chọn đáp án đúng

1. Let’s ___ hello to the teacher

A. Go  B. Say  C. Know  D. To

2. There is ___ dog in my house

A. A  B. An  C. Two  D. Is

3. Give ___ a pen, please.

A. My  B. My’s  C. Me  D. I

4. I ___ reading a book.

A. Is  B. Are  C. Am  D. Am’s

5. This cake ___ for you, Mary. – Thank you very much.

A. Is  B. Are  C. A  D. An

6. Tommy is my friend. He is a ___ at Quang Trung Primary School.

A. Worker  B. Doctor  C. Farmer  D. Student

7. Her house is ___ big

A. Very  B. Much  C. Many  D. Old

8. Yoko is ___ Japan

A. At  B. Under  C. U D. From

9. August is the eighth month __ year

A. By  B. On  C. Of  D. From

10. Draw ___ picture, please.

A. A  B. An  C. A’s  D. An’s

11. I ___ watching television

A. Am  B. Is  C. Are  D. Aren’t

12. There ___ two boys in my class.

A. Is  B. Are  C. Many  D. Isn’t

13. My birthday is ___ May 5th.

A. In  B. On  C. Of  D. From

14. Hello, ___ Sean.

A. My  B. My name  C. I  D. I’m

15. I can ___ a bicycle.

A. Rides  B. Riding  C. Ride  D. Ride’s

16. How ___ desks are there in your classroom?

A. Any  B. Many’s  C. Any’s  D. Many

17. I ___ two cats

A. Has  B. Haven’t  C. Have  D. Hasn’t

18. I’m from China. – I’m from China, ___

A. And  B. Too  C. End  D. Two

19. Your dog___ nice

A. Is B. Are C. An  D. A

20. I’m ___Viet Nam.

A. In  B. A  C. From  D.To

Bài 3: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống

Friends chess players game hobby

Peter has got some (1)___. They have the same (2) ___. That is playing chess. Peter and his friends are good at chess (3) ___at their school. He and his friends often play chess after school. Sometimes Nam wins the (4) ___. Quan is better than Nam. And Phong is the best. Peter is not good at playing (5) ___ as his friends are. But he has got a very beautiful chess board.

Circle the best name for the story

A. Game of chess  B. Playing chess  C. Chess player

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 cho bé ôn tập tại nhà

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 cho bé ôn tập tại nhà

Bài 4: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

Linda’s hobby is drawing pictures. She likes drawing pictures of animals like cats, dogs, birds, and fish. She draws pictures with a pencil. She can also use a computer to draw coloured pictures. She often draws pictures after school or when she is free. She keeps her pictures on the desk of her bedroom or on her computer. She sticks some of the coloured pictures on the walls of her room and watches them when she is in bed.

  1. What is Linda's hobby?

………………………………………………………………………………………….. 

  1. What kind of pictures does she like to draw?

…………………………………………………………………………………………..

  1. When does she draw pictures?

…………………………………………………………………………………………..

  1. Where does she keep her pictures?

…………………………………………………………………………………………..

  1. When does she look at her pictures?

…………………………………………………………………………………………..

Bài 5: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

  1. up/ 6:00 a.m/ get/ I/ at.

…………………………………………………………………………………………..

  1. teaches/ Miss White/ English/ us.

…………………………………………………………………………………………..

  1. Father/ a/ my/ doctor/ is

…………………………………………………………………………………………..

  1. at/ eat/ we/ breakfast/ 6.30 a.m

…………………………………………………………………………………………..

  1. He/ does/ morning exercises/ do?

…………………………………………………………………………………………..

Đáp án:

Bài 1

  1. ten 2. I 3. Second 4. Bye 5. Three

Bài 2

1B 2A 3C 4C 5A 6D 7A 8D 9C 10A 11A 12B 13B 14D 15C 16 D 17C 18B 19A 20C

Bài 3:

1. friends 2. hobby 3. players 4. game 5. chess

Chọn tên: đáp án B

Bài 4:

  1. Linda’s hobby is drawing pictures
  2. She likes drawing pictures of animals like cats, dogs, birds, and fish.
  3. She often draws pictures after school or when she is free
  4. She sticks some of the coloured pictures on the walls of her room
  5. when she is in bed

Bài 5:

  1. I get up at 6:00 a.m.
  2. Miss White teaches us English.
  3. My father is a doctor.
  4. We eat breakfast at 6:30 a.m.
  5. Does he do morning exercises?

1.2 Luyện tập đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1

Bài 1: Odd one out

Horse

Tiger

Sea

Kangaroo

Heavy

Fast

Interesting

Monkey

Jump

High

Run

Ride

Fattest

Smaller

Better

Shorter

Mountain

River

Sea

Lake

Bài 2: Chọn đáp án đúng

1. Mary studies Maths ___ 7 am ___ 8 am on Sunday.

A. To/at  B. From/in  C. From/to  D. On/to

2. Are they students?

Yes, _____

A. They are  B. They do  C. Are they  D. Are their

3. Would you like ___banana? – Yes, please.

A. A  B. An  C. Some  D. The

4. Can you swim? - _____

A. No, I can  B. No, thanks  C. Yes, I can’t  D. Yes, I can

5. Goodbye, Peter. - _________

A. Later see you  B. See you later  C. See later you  D. You see later

6. __ are you from, Tom? – I’m from Korea.

A. What B. How  C. Where  C. When

7. I would like an apple. – Here you ___

A. Is  B. Are  C. A  D. An

8. What does he do ___ History lessons?

A. From  B. And  C. During  D. End

9. His book are ___ the table

A. At  B. In  C. Down  D. On

10. How _______ books on the tables? – There are 3 books.

A. Much  B. Very  C. Many  D. On

11. They live ___China.

A. On  B. In  C. Under  D. For

12. What’s ___ name? – He’s Jean.

A. Her  B. His  C. She  D. He

13. This banana is ___ you, Jim.

A. On  B. For  C. In  D. Under

14. Thank you very much. – You’re ____

A. Well  B. Stay  C. Welcome  D. Come

15. I have ___ robot

A. A  B. An  C. Two  D. And

16. Are these your books? – No, ____

A. This isn’t  B. They aren’t  C. There aren’t  D. They are

17. ___ a round ball.

A. Is it  B. It’s  C. What is  D. They are

18. Peter can ___ a bike.

A. I  B. Is C. Ride  D. Rides

19. What ___ is this bag? It’s white.

A. You  B. Colour  C. Birthday  D. Old

20. What can ___ do? – I can dance and sing.

A. I  B. He  C. You  D. Me

Ôn tập đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1

Ôn tập đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1

Bài 3: Điền từ cho sẵn vào ô trống

By more go school friend parents best most old day

John and Mary live with their (1) ____ in the country, but they (2) ____ go to school in the city. Daisy is their neighbor. She is their (3) ___ and she is Mary’s (4) ___ friend. They are 13 years (5) ___ At school, John is the (6) ____ intelligent pupil. He is (7) ___ hard – working than other pupils. Every (8) ___ they go to (9) ___ together (10) ___ bus.

Bài 4. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi

Hello, my name is LiLi. There are four people in my family, my father, my mother, my brother and I. My father’s name is Hoai. He is thirty – seven years old. He is an engineer. He works in Quang Minh. My mother’s name is hue. She is thirty – three years old. She is a teacher. She teaches English in Trung Gia High school. My brother’s name is Hiep. He is four years old. He learns in Soc Sown Kindergarten. And I am eight years old. I am a pupil at Soc Son Primary school. I love my family very much.

1. How many people are there in Lili’s family?

A. There are 5 people. B. There are 3 people. C. There are 4 people. D. There are 6 people.

2. What’s her father’s job?

A> He is a teacher. B. He is a worker.  C. He is a doctor.  D. He is an engineer.

3. What does her mother teach?

A. Math.  B. English.  C. Art.  D. Informatics.

4. How old is her brother?

A. He is 3 years old.  B. He is 4 years old.  C. He is 5 years old.  D. He is 6 years old.

5. Where does LiLi learn?

A. Quang Minh.  B. Trung Gia High school.  C. Soc Son Kindergarten.  D. Soc Son Primary school.

Đáp án

Bài 1:

  1. Sea 2. Monkey 3. High 4. Fattest 5. Mountain

Bài 2:

1C 2A 3B 4D 5C 6C 7B 8C 9D 10C 11B 12B 13B 14C 15A 16B 17A 18C 19B 10C

BÀI 3:

  1. parents 2. Go 3. Friend 4. Best 5. Old 6. Most 7. More 8. Day 9.School 10. By

Bài 4:

1A 2D 3B 4B 5D

>> Xem thêm: Tổng hợp bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 4 chi tiết, đầy đủ nhất

1.3 Luyện tập đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 2

Bài 1: Odd one out

Speak

Song

Play

Swim

Countryside

City

Street

Map

Milk

Chicken

Bread

Fish

August

November

May

Match

Maths

English

Science

Vietnam

Bài 2: Chọn đáp án đúng

1. What ___ is it? It’s 7.30 a.m.

A. Color  B. Time  C. Nationality  D. Name

2. Nam gets up ___ 6 o’clock every morning.

A. At  B. On  C. To  D. Of

3. What time do ___ go to school everyday? - I go to school at 6.30

A. He  B. She  C. You  D. They

4. I ___ breakfast at 6.25 every morning.

A. Do  B. Learn  C. Go  D. Have

5. I ____ TV in the evening.

A. Watch  B. Read  C. Listen  D. Love

6. What is his job? – He is __ factory worker.

A. His  B. A  C. An  D. One

7. ___ does your mother work? She works in a primary school.

A. Where  B. What  C. How  D. Why

8. What’s your ___ food? – I like chicken.

A. Good  B. Favorite  C. Nice  D. Small

9. There ___ a lot of fun at the festival.

A. Is  B. Are  C. Am  D. In

10. What ___ is this? It’s an elephant.

A. Crocodile  B. Tree  C. Fruit  D. Animal

11. Let’s go to the ___. I want some books.

A. Bookshop  B. Post office  C. Cinema  D. Supermarket

12. I ____ sorry. I’m late.

A. Is  B. Are  C. Am  D. Not

13. The box ___ blue

A. Are  B. Aren’t  C. Is  D. Isn’t

14. Where are you from, Alice? ___ from Singapore.

A. My  B. Me  C. Am  D. I’m

15. I often ___ to school by bus.

A. See  B. Watch  C. Look  D. Go

16. My birthday is in _____

A. November  B. Tomorrow  C. Weekend  D. Year

17. My father is a ___

A. Table  B. Teacher  C. Board  D. Pen

18. I ___ to music every night.

A. Look  B. Hear  C. Listen  D. Play

19. There ___ 3 flowers in my garden.

A. Is  B. Are  C. Many  D. Much

20. I ___ like football.

A. Do  B. Don’t  C. No  D. Not

Bài 3: Điền từ cho sẵn vào ô trống

Good classmates but best taller

Bin has got many (1) ____ but he often goes out with Ben, Alex, Betty and Sally. Ben is (2) ____ than Bin. Bin is shorter. Ben is also stronger. Bin feels safe when he goes out with ben. Alex is (3) ___ at Maths. He often helps Bin with difficult Maths homework. Betty is pretty. She is slim and weak (4) ____ she is very friendly and cheerful. She likes the group. She says she feels safe to go out with the boys. Sally is Bin’s (5) ___friend. She is very nice and pretty. She is not good at English. Bin often helps Sally with her homework.

Bài 4: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

Dear Ann,

I am writing to tell you about my new school. It’s 5 kilometers from my home. Mr. Clinton is my English teacher and he’s very nice. I learn many subjects such as Math, Music, Arts, Science, English and Gymnastics. My favorite subject is science because the lessons are fun and I know more about animals and plants.

Now tell me about your school. Is it a big school? Who is your teacher? Please write to me soon.

Love,

Mary

  1. Who is Mary’s English teacher?

…………………………………….

  1. Is he nice?

………………………………..

  1. How many subjects does Mary learn?

…………………………………………………….

  1. What’s her favorite subject?

………………………………………..

  1. Why does she like it?

………………………………………………

Bài 5: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

  1. apple juice? / like/ some/ Would/ you

…………………………………………………….

  1. with my/ play football/ I often. / friend

……………………………………

  1. and mountains/ a lot of rivers/ There are

……………………………………………………..

  1. 3/ in the/ garden. /There are/ frogs

…………………………………..

  1. good/ very/ My father/ worker./ is a

…………………………….

Đáp án:

Bài 1

  1. Song 2. Map 3. Milk 4. Match 5. Vietnam

Bài 2

1B 2A 3C 4D 5A 6B 7A 8B 9B 10D 11A 12C 13D 14D 15D 16A 17B 18C 19B 20B

Bài 3

  1. classmates 2. Taller 3. Good 4. but 5. Best

Bài 4

  1. Mr. Clinton is her teacher.
  2. Yes, he is.
  3. She studies 6 subjects.
  4. Her favorite subject is science.
  5. Because the lessons are fun and she knows more about animals and plants.

Bài 5

  1. Would you like some apple juice?
  2. I often play football with my friend.
  3. There are a lot of rivers and mountains.
  4. There are 3 dogs in the garden.
  5. My father is a very good teacher.

>>> Xem thêm: BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 THEO TỪNG UNIT CÓ ĐÁP ÁN

2.4 Luyện tập đề thi tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2

Bài 1: Odd one out

1. A. this  B. that  C. cheap  D. those

2. A. beef  B. pork   C. peach  D. chicken

3. A. wonderful  B. weather  C. enormous  D. beautiful

4. A. would  B. fish  C. rice  D. chicken

5. A. animal  B. bear  C. goat  D. octopus

Bài 2: Read and match

1. What are you going to do this summer?

A. It’s in May.

2. Why do you want to go to the bookstore? 

B. That’s a good idea.

3. Why does he like monkeys?

C. I’m going to go to the beach with my family.

4. When is your birthday?

D. Because I want to buy some books.

5. Let’s go to the bookshop.

E. Because they’re funny.

Bài 3: Choose the best answer

1. It takes place on the 1st of May. It’s ___________.

A. Halloween  B. Teacher’s day  C. May Day  D. Children’s day

2. I am going to go to the _______ to buy some bread.

A. museum  B. bakery  C. stadium  D. gallery

3. Would you like to have lunch with me? - _________________.

A. Thanks.  B. It’s 7 o’clock.  C. Sorry, I’m busy tonight.  D. I’d love to.

4. What __________ you do yesterday?

A. are  B. do  C. does  D. did

5. I want _______ giraffes.

A. to see  B. see  C. seeing  D. sees

Bài 4: Reorder the given words to make the correct sentence

  1. a/ time/ It’s/ great

________________________________________________________.

  1. Where/ this/ you/ summer/ going/ are?

________________________________________________________?

  1. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I

________________________________________________________.

  1. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city

________________________________________________________.

  1. much/ that/ skirt/ How/ is/

________________________________________________________?

Bài 5: Read and decide if each sentence is True or False

Hi there, I’m Jack. Sunday was quite enjoyable and laid-back for me. Since I didn’t have any classes, I decided to sleep in a bit and got up later than usual. After waking up, I took the opportunity to tidy up my room. Later in the day, I took care of watering the flowers in our garden.

Following that, I dedicated some time to completing my homework. As the evening rolled around, my family and I sat down for dinner together around 7 P.M. Afterwards, I engaged in an online chat with my friend Nam, during which we discussed our favorite movies. How about yourself? How did you spend your day yesterday?

  1. Yesterday was Sunday.  
  2. Jack got up late because he was ill.
  3. He worked in the garden in the afternoon.  
  4. He had dinner with his friend.
  5. Jack and Nam talked about their favorite films.

Đáp án:

Bài 1: Odd one out

  1. C
  2. C
  3. B
  4. A
  5. A

Bài 2: Read and match

1 - C

2 - D

3 - E

4 - A

5 - B

Bài 3: Choose the best answer

  1. C
  2. B
  3. D
  4. D
  5. A

Bài 4: Reorder the words to make correct sentences

  1. It’s a great time.
  2. Where are you going this summer?
  3. I stay at home because I have to do homework.
  4. He is going to Ho Chi Minh city.
  5. How much is that skirt?
Luyện tập đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 2 đạt điểm tuyệt đối

Luyện tập đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 2 đạt điểm tuyệt đối

Bài 5 Read and decide if each sentence is True or False.

  1. T
  2. F
  3. T
  4. F
  5. T

>> Xem thêm: Ôn luyện đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4

2. Bổ sung ôn luyện đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 nâng cao

Bài 1: Circle the best answer A, B, C or D

1. It’s time ………………………. breakfast.

A. to B. in C. for D. eat

2. What …………………………. is it? It’s seven o’clock.

A. day B. time C. year D. month

3. What time ……………………… it? It’s ten thirty.

A. are B. am C. be D. is

4. It’s time for………………………………?

A. lunch B. learn C. play D. dance

5. What time is it? It’s……………………….o’clock.

A. thirty B. fourty C. twenty D. fifty

6. Excuse me.

- …………………?

A. Thanks B. No C. Yes D. What

7. Mai ……………………… lunch at 12.30.

A. have B. has C. does D. plays

8. What time does Linda have…………………..?

A. fifteen B. subject C. dinner D. football

9. My mother ………………….. lunch at twelve o’clock.

A. have B. learns C. plays D. has

10. His brother ………………………….. to work at 6.45 A.M.

A. go B. speak C. play D. goes

11. Her mother ……………………….. T.V in the evening.

A. watches B. watch C. plays D. goes

12. His father goes to work …………………….. the morning.

A. on B. in C. at D. to

13. She goes to bed at ……………………. P.M.

A. 10.30  B. 25.30 C. 32.30 D. 40.45

14. …………………………….. he watch T.V in the evening? Yes, he does.

A. Do B. Does C. Play D. Don’t

15. …………………………… time do you have lunch? At 11.20

A. what B. where C. when D. who

16. My father doesn’t work …………………………. the evening.

A. on B. to C. from D. in

17. I don’t ……………………….. T.V in the morning.

A. watches B. watch C. play D. learn

18. He works from 7.30 A.M ………………………… 4.30 P.M.

A. on B. to C. at D. in

Bài 2: Read the passage and then answer the following questions

Hi, my name is Peter. This is my father. He gets up at six o’clock. He has breakfast at 6.30 A.M. He goes to work at 7 o’clock. He works from 7.30 A.M to 4.30 P.M. He watches T.V in the evening. He goes to bed at 10.45 P.M.

  1. Who is this?

– This……………………………………………………………………….

  1. What time does he get up?

– He gets……………………………………………..

  1. What does he do at 6.30?

– He has…………………………………………………

  1. What time does he go to work?

– He goes………………………………………..

  1. How many hours does he work a day?

– He works…………….. hours a day.

  1. What does he do in the evening?

– He watches…………………………………..

  1. What does he do at 10.45?

– He…………………………………………………………

  1. Where is he at 8.30 A.M?

– He is…………………………………………………………

Bài 3: Circle the odd one out

  1. A. eleven B. twelve C. twenty D. time
  2. A. where B. what C. when D. o’clock
  3. A. lunch B. breakfast C. ice-cream D. dinner
  4. A. evening B. morning C. afternoon D. work
  5. A. go B. watch C. have D. lunch
  6. A. school B. work C. bed D. ten
  7. A. Monday B. Tuesday C. January D. Friday
  8. A. at B. from C. to D. T.V

ĐÁP ÁN:

Bài 1:

1.C; 2.B; 3.D; 4.A; 5.C; 6.C; 7.A; 8.C; 9.D; 10.D; 11.A; 12.B; 13.A; 14.B; 15.A; 16.D; 17.B; 18.B

Bài 2:

  1. This is Peter’s father.
  2. He gets up at six o’clock.
  3. He has breakfast at 6.30. / At 6.30, he has breakfast.
  4. He goes to work at 7 o’clock.
  5. He works 9/ nine hours a day.
  6. He watches T.V in the evening.
  7. He goes to bed at 10.45.
  8. He is at work.

Bài 4: 1.D; 2.D; 3.C; 4.D; 5.D; 6.D; 7.C; 8.D;

3. Cách ôn tập đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 1 2 hiệu quả nhất

Để quá trình ôn tập Tiếng Anh lớp 4 một cách hiệu quả nhất thì các bạn học sinh có thể tham khảo một số lưu ý dưới đây:

  • Ưu tiên làm các bài tập có độ dễ trước, khó sau. Các bài tập dễ cần kiểm tra kỹ tránh nhầm lẫn mất điểm đáng tiếc
  • Ôn tập từ vựng và ngữ pháp, hãy xem lại danh sách từ vựng và ngữ pháp đã học trong chương trình lớp 4. Đảm bảo bạn hiểu rõ ý nghĩa và biết cách sử dụng chúng trong các câu hỏi. 
  • Nắm rõ cấu trúc bài thi và ôn tập trước những dạng bài có thể có trong bài để tránh mất thời gian trong lúc làm đề thi chính thức.
  • Chuẩn bị một tâm lý tự tin nhất, tránh hoang mang, lo lắng hay vội vàng sao nhãng gây nhầm lẫn, mất điểm đáng tiếc.
Hiểu rõ những cách ôn luyện trong đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 - Hình 11

Hiểu rõ những cách ôn luyện trong đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 - Hình 11

>> Xem thêm: Bộ 99+ Từ vựng tiếng anh lớp 4 theo từng unit chương trình SGK

4. Lời kết

Trong bài viết này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders chia sẻ những thông tin hữu ích về cách ôn tập đề thi tiếng Anh lớp 4  thông qua việc sử dụng bộ đề thi kiểm tra có đáp án.

Bằng cách áp dụng các bước hướng dẫn, bạn có thể tự tin hơn khi chuẩn bị cho kỳ thi đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4. Đừng quên thực hành thường xuyên và kiên nhẫn trong quá trình học tập. Chúc các bạn thành công và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi của mình!

MS. KHÁNH LINH
Tác giả: MS. KHÁNH LINH
  • TOEIC 960, TOEFL ITP 593
  • Tốt Nghiệp Ngành Quan hệ Quốc Tế - Học Viện Ngoại Giao
  • 3 Năm công tác trong lĩnh vực giáo dục năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay