“Học đi đôi với hành” là câu tục ngữ quen thuộc của người Việt Nam và nó hoàn toàn đúng đối với việc học tiếng Anh. Để nắm vững thì tương lai tiếp diễn hay bất kì thì nào khác, các bạn học sinh đề cần kết hợp song song việc học lý thuyết và làm các bài tập thì tương lai tiếp diễn lớp 7.
Hiểu rõ nguyên tắc đó trong học tập, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã tổng hợp lại thành một tuyển tập những bài tập về thì tương lai tiếp diễn lớp 7 ở mọi cấp độ có đáp án cũng như hệ thống lại kiến thức để các bạn dễ theo dõi và thực hành.
1. Tóm tắt ngữ pháp thì tương lai tiếp diễn lớp 7
Trước khi đi sâu vào phần bài tập luyện tập, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ hệ thống lại các kiến thức cơ bản của thì tương lai tiếp diễn lớp 7.
1.1. Dấu hiệu nhận biết
Đầu tiên, chúng ta sẽ cùng điểm qua một số dấu hiệu nhận biết đặc trưng của thì tương lai tiếp diễn để giúp các bạn dễ dàng phân biệt với tương lai đơn:
- At this time/ moment + mốc thời gian trong tương lai
VD: I will be playing games at this moment next Sunday. (Tôi sẽ đang chơi game tại thời điểm này Chủ Nhật tuần sau.)
- At + giờ + mốc thời gian trong tương lai
VD: She will be talking with me at 8 p.m next Friday. (Cô ấy sẽ đang nói chuyện với tôi vào lúc 8 giờ tối thứ Sáu tới.)
Một số dấu hiệu đặc trưng để nhận biết tương lai tiếp diễn
- Mệnh đề thời gian hiện tại đơn bắt đầu bằng “When”
VD: When I get up, my brother will be having breakfast. (Khi tôi thức dậy, anh trai tôi sẽ đang ăn sáng.)
- On + các ngày trong tuần + mốc thời gian trong tương lai
VD: I will be going camping on Sunday next month. (Tôi sẽ đang đi cắm trại vào Chủ Nhật tháng sau.)
1.2. Cách sử dụng
Tiếp theo, chúng ta sẽ dùng thì tương lai tiếp diễn trong các trường hợp sau đây:
- Diễn tả sự việc/ hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai. VD: I will be going to work at this time next Sunday. (Tôi sẽ đang đi làm vào giờ này Chủ Nhật tuần tới.)
- Diễn tả một sự việc/ hành động đang xảy ra trong tương lai thì có một sự việc/ hành động khác xen vào. VD: When I sleep tomorrow, she will be going and waking me up. (Khi tôi đang ngủ ngày mai, cô ấy sẽ đến và gọi tôi dậy.)
- Diễn tả hành động sẽ kéo dài trong một khoảng thời gian ở tương lai. VD: I will be taking part in this competition for 1 weeks. (Tôi sẽ đang tham dự cuộc thi đó trong 1 tuần.)
Cách dùng tương lai tiếp diễn trong tiếng Anh
- Diễn tả sự việc/ hành động theo lịch trình trong tương lai. VD: The train will be leaving the station at 5 a.m tomorrow. (Tàu hoả sẽ đang rời ga vào lúc 5h sáng mai.)
- Diễn tả các sự việc/ hành động xảy ra song song trong tương lai. VD: While my mother will be cooking, I will be brushing my teeth at this time next Saturday. (Khi mẹ tôi đang nấu ăn, tôi sẽ đang đánh răng vào giờ này thứ 7 tuần sau.)
- Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại và sẽ tiếp tục trong tương lai (sử dụng still). VD: This task is so difficult. Maybe I will still be doing it tomorrow. (Công việc này thật là khó. Có lẽ tôi vẫn sẽ đang làm nó ngày mai.)
>>> HƯỚNG DẪN VẼ SƠ ĐỒ TƯ DUY THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN HIỆU QUẢ TỪ A-Z
>>> LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN LỚP 7 CHO BÉ ÔN LUYỆN
1.3. Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn lớp 7
- Thể khằng định: S + will + be + V-ing + O.
- Thể phủ định: S + will + not + be + V-ing + O.
- Thể nghi vấn:
Yes - No question: Will + S + be + V-ing + O?
- Yes, S + will.
- No, S + will + not.
Wh - question: Wh-words + will + S + be + V-ing + O?
Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn
Ví dụ:
(+) She will be taking a bath at this time tomorrow.
(-) She will not be taking a bath at this time tomorrow.
(Yes-No) Will she be taking a bath at this time tomorrow? - Yes, she will.
(Wh-question) What will she be doing at this time tomorrow? - She will be taking a bath.
>>> TRỌN BỘ CÁC BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN LỚP 7 CÓ ĐÁP ÁN
>>> BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN LỚP 7 CHO BÉ DỄ DÀNG ÔN LUYỆN CÓ ĐÁP ÁN
2. Tuyển tập bài tập tương lai tiếp diễn lớp 7 cơ bản đến nâng cao (có đáp án)
2.1. Bài tập thì tương lai tiếp diễn lớp 7 cơ bản
Bài 1: Hoàn thành câu sau đây sử dụng thì tương lai tiếp diễn và từ gợi ý
- By this time next month, I (process) __________________ my project.
- At 8 PM tomorrow, she (cook) __________________ dinner for her family.
- This time next week, we (celebrate) __________________ my birthday.
- In two days, he (take) __________________ a flight to New York.
- By the end of the year, they (start) __________________ their high school.
- Tomorrow at 4 PM, I (read) ________________ a novel.
- By this time next year, she (travel) ________________ around Europe.
- Next weekend, they (go) ________________ camping in the mountains.
- In two hours, he (play) ________________ his guitar.
- This time tomorrow, we (have) ________________ a picnic in the park.
Đáp án:
1. will be processing |
2. will be cooking |
3. will be celebrating |
4. will be taking |
5. will be starting |
6. will be reading |
7. will be traveling |
8. will be going |
9. will be playing |
10. will be having |
Bài 2: Điền vào chỗ trống trong câu sau đây với động từ ở thì tương lai tiếp diễn
- Tomorrow, she (practice) ________________ her guitar for the upcoming concert.
- Next month, I (travel) ________________ to Japan to explore the culture.
- At this time next year, they (celebrate) ________________ their 10th wedding anniversary.
- In two days, he (take) ________________ his final exams for this semester.
- Tomorrow, she (practice) ________________ her singing for the talent show.
- By this time next year, I (learn) ________________ to speak a new language.
- In two days, he (run) ________________ in a marathon for charity.
- Tomorrow, they (have) ________________ a family picnic in the park.
- Next year, she (write) ________________ a novel.
- By the end of the week, I (learn) ________________ to play the guitar.
Đáp án:
1. will be practicing |
2. will be traveling |
3. will be celebrating |
4. will be taking |
5. will be practicing |
6. will be learning |
7. will be running |
8. will be having |
9. will be writing |
10. will be learning |
Bài 3: Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc
- They (will be having / will having) a picnic in the park tomorrow.
- She (will be taking / will taking) a yoga class at the gym in the morning.
- By this time next week, I (will complete / will be completing) my final exams.
- Tomorrow, he (will be flying / will fly) to London for a business meeting.
- We (will travel / will be traveling) to Italy for our vacation next summer.
- At this time next year, they (will be celebrating / will celebrate) their 10th wedding anniversary.
- In two days, he (will be completing / will complete) his final exams for this semester.
- By the end of the week, we (will be finishing / will finish) our project.
- Next weekend, they (will be going / will go) camping in the mountains.
- Tomorrow, she (will be practicing / will practice) her guitar for the talent show.
Đáp án:
1. will be having |
2. will be taking |
3. will be completing |
4. will be flying |
5. will be traveling |
6. will be celebrating |
7. will be completing |
8. will finish |
9. will go |
10. will be practicing |
Bài 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu
- In two days, he (will be running / will run) in a marathon for charity.
- By this time next month, we (will have finished / will be finishing) our home renovation project.
- She (will be attending / will attend) her favorite concert this evening.
- They (will be going / will go) to the beach for a vacation next month.
- Tomorrow, I (will be waking up / will wake up) early and (will be going / will go) for a run in the park.
- At this time next year, I (will be traveling / will travel) to Japan to explore the culture.
- By the end of the week, they (will have completed / will be completing) their research project.
- Next summer, we (will be swimming / will swim) in the crystal-clear waters of the Caribbean.
- In a few hours, she (will be giving / will give) a presentation at the conference.
- Tomorrow, he (will be starting / will start) his new job.
Đáp án:
1. will be running |
2. will have finished |
3. will be attending |
4. will go |
5. will wake up, will go |
6. will be traveling |
7. will have completed |
8. will be swimming |
9. will be giving |
10. will start |
2.2. Bài tập về thì tương lai tiếp diễn lớp 7 nâng cao
Bài 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng việc sử dụng thì tương lai tiếp diễn. Mô tả một kế hoạch trong tương lai:
In the coming months, I ______________ (focus) on my personal development. I ______________ (take) a series of online courses to enhance my skills and knowledge. Every morning, I ______________ (dedicate) time to learning something new, whether it's a foreign language, a musical instrument, or a subject of interest.
During the afternoons, I ______________ (engage) in regular exercise to improve my physical well-being. I ______________ (go) to the gym, practicing yoga, and going for long walks in the park. I ______________ (prioritize) my health and fitness.
In the evenings, I ______________ (participate) in various creative projects. I ______________ (work) on a novel that I've been planning for a long time, and I ______________ (try) my hand at painting and photography. I ______________ (immerse) myself in the world of art and creativity.
By the time the year ends, I ______________ (look) back at the progress I've made and feeling a sense of accomplishment. I ______________ (be) grateful for the opportunities to grow and evolve, and I will be excited about the future and the endless possibilities it holds.
Đáp án:
1. will be focusing |
2. will be taking |
3. will be dedicating |
4. will be engaging |
5. will be going |
6. will be prioritizing |
7. will be participating |
8. will be working |
9. will be trying |
10. will be immersing |
11. will be looking |
12. will be |
Bài 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
- morning / I / will be / coffee / a / in / cup / having
- friends / will be / this evening / going / the movies / with / to
- reading / be / will / he / the / a / book / at / library
- hiking / in / beautiful / they / will be / the / mountains / this weekend
- cleaning / the / be / she / house / will / in / tomorrow
- having / he / will be / lunch / at / a / restaurant / his favorite
- be / practicing / the / will / piano / she / this afternoon
- shopping / they / will be / for / new clothes / this weekend
- going / we / will be / to / the beach / for a vacation / next month
- writing / I / will be / a / report / for / my / work
Đáp án:
1. In the morning, I will be having a cup of coffee. |
6. He will be having lunch at his favorite restaurant. |
2. This evening, he will be going to the movies with friends. |
7. She will be practicing the piano this afternoon. |
3. He will be reading a book at the library. |
8. They will be shopping for new clothes this weekend. |
4. They will be hiking in the beautiful mountains this weekend. |
9. We will be going to the beach for a vacation next month. |
5. She will be cleaning the house in the morning tomorrow. |
10. I will be writing a report for my work this weekend. |
Bài 3: Điền dạng đúng của động từ để hoàn thành đoạn văn
Tomorrow, I ______________(embark) on an exciting adventure. I will ______________(wake) up early in the morning, full of anticipation for the day ahead. After a quick breakfast, I ______________(head) to the airport to catch a flight to a tropical paradise. I ______________(travel) with a group of friends, and we ______________(explore) the pristine beaches, lush forests, and vibrant culture of the destination.
In the afternoon, we ______________(take) a boat tour to a secluded island, where we ______________(snorkel and sunbathe). The sun ______________(shine), and the crystal-clear waters will be inviting. We ______________(capture) the breathtaking scenery with our cameras and creating memories that will last a lifetime.
By the time we ______________(get) back to our accommodations, it will be evening, and we ______________(share) stories of our day over a delicious dinner. I ______________(feel) grateful for the experiences and adventures that lie ahead in the coming days of our trip.
Đáp án:
1. will be embarking |
2. will wake |
3. will be heading |
4. will be traveling |
5. will be exploring |
6. will be taking |
7. will be snorkeling and sunbathing |
8. will be shining |
9. will be capturing |
10. get |
11. will be sharing |
12. will be feeling |
Bài 4: Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh
- traveling / next summer / they / to / will be / Europe
- her / will be / this evening / the / concert / favorite / attending
- studying / the / students / will be / together / for / their exams
- in / weekend / playing / the / children / will be / the park
- reading / be / a / I / book / will / new / this weekend
- in / he / be / the / will / garden / afternoon / his / working
- cooking / she / will be / dinner / a / delicious / for / her family
- watching / will be / the / game / they / this evening / football
- a / will be / in / conference / attending / the / he / next week
- exploring / they / will be / the / jungle / in / this summer
Đáp án:
1. They will be traveling to Europe next summer. |
6. He will be working in the garden in the afternoon. |
2. She will be attending her favorite concert this evening. |
7. She will be cooking a delicious dinner for her family. |
3. The students will be studying together for their exams. |
8. They will be watching the football game this evening. |
4. The children will be playing in the park this weekend. |
9. He will be attending a conference next week. |
5. I will be reading a new book this weekend. |
10. They will be exploring the jungle this summer. |
3. Lời kết
Chúc mừng bạn đã hoàn thành những bài tập tương lai tiếp diễn lớp 7 ở trên! Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders mong rằng tuyển tập các bài tập thì tương lai tiếp diễn lớp 7 các cấp độ này đã giúp các bạn học sinh thành thạo hơn trong việc sử dụng thì này và tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh.
Ngoài ra, hãy luôn nhớ tôn chỉ "Học đi đôi với hành." Kiến thức chỉ có giá trị khi bạn biết cách áp dụng nó vào thực tế. Vì vậy, hãy thực hành, thực hành và thực hành thêm nữa.