BingGo Leaders - Phát triển toàn diện 4 kỹ năng - Tự tin giao tiếp
Ưu đãi lên đến 50% cùng hàng ngàn phần quà hấp dẫn
Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN LỚP 7 CHO BÉ ÔN LUYỆN

Mục lục [Hiện]

Thì tương lai đơn lớp 7 (Future Simple Tense) không chỉ thường được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày mà còn là một trong những thì quan trọng được ưa chuộng trong các bài kiểm tra ngôn ngữ tiếng Anh như  Cambridge, ELTS hoặc TOEIC. Vì vậy, trong bài viết dưới đây, BingGo Leaders sẽ đưa ra định nghĩa, cấu trúc, cách sử dụng và các dấu hiệu nhận biết về kiến thức ngữ pháp quan trọng này cho bố mẹ!

1. Bài tập về thì tương lai đơn lớp 7 

1.1. Bài tập 1: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau

1. __________ you go to the cinema with us tonight?

a) Will

b) Did

c) Are

d) Do

2. The bus __________ at 5:45 p.m tomorrow.

a) will arrive

b) arrives

c) will arriving

d) arriving

3. She __________ her homework if she studies hard.

a) pass

b) passes

c) will pass

d) passing

4. If it rains, I __________ my umbrella.

a) take

b) takes

c) took

d) will take

5. The party __________ fun. My friends are looking forward to it.

a) be

b) is

c) will be

d) was

6. He __________ the drum at the concert next day.

a) play

b) plays

c) played

d) will play

7. They __________ their vacation in Australia next autumn.

a) spend

b) spends

c) spent

d) will spend

8. If you need help, I __________ you.

a) help

b) helps

c) will help

d) helped

9. The film __________ at 9 a.m. Don’t be late.

a) start

b) starts

c) started

d) will start

10. __________ the boy likes the surprise party?

a) Did

b) Are

c) Will

d) Do

1.2. Bài tập 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. _________you (take)_________a trip to London next week?
  2. She (water)_________the flowers next month.
  3. They (build)_________a new bridge in this province next year.
  4. We (go) __________ to the park tomorrow.
  5. Tomorrow she (send)__________  the letter to Ho Chi Minh City.
  6. She (visit) __________ her mother next weekend.
  7. In 2021 she (move)__________ to live in Hanoi.
  8. If you study hard, you (pass) __________ the exam.
  9. I (meet)__________ my nephews in an hour.
  10. They (not invite) __________ me to the club.
  11. I think it (be)__________ sunny tomorrow.
  12. I (buy) __________ a new mobile phone soon.
  13. I am sure he (pass)__________ the exam.
  14. The concert (start) __________ at 10 a.m.
  15. I (stay)__________ at home if it rains.
  16. My sister (not come) __________ to the family meeting.
  17. He (send)__________ the letter when he goes to the post office.
  18. Will you (attend) __________ the appointment tomorrow?
  19. She (not like) __________ sour candy.

1.3. Bài tập 3: Viết câu hoàn chỉnh với các từ cho sẵn

  1. will / to / the mall / go / he / tomorrow
  2. will / me / film / the / invite / he / to / today
  3. in / will / be / Dubai / they / next week
  4. will / go / we / to / the mountain / weekend / this
  5. study / you / if / hard / will / you / pass / the exam
  6. the / open / at / the museum / 10 a.m / will / doors
  7. not / will / I / the game / watch / tonight
  8. concert / attend / the / they / tomorrow / will
  9. dinner / you / tonight / will / make / for / us
  10. be / will / weather / the / tomorrow / nice

1.4. Bài tập 4: Hoàn thành đoạn văn sau:

Tomorrow, students (1)____ (assemble) in the school yard at 07:00 am, to go to Nguy Son Farm. They (2)___ (have) their picnic. The school bus (3) _____ (arrive) at 07:30 am. We (4)____ (reach) the Nguy Son Farm at around 9:30 am.

On reaching, students (5)_____ (go) around to see different animals. The staff at the spot (6) _____ (welcome) the students with a bottle of milk and flowers. They (7) _____ (offer) the student’s some snacks. After they eat, children (8)_____ (play) in the playground.

Around 12:00 pm, all students (9)____ (assemble) for lunch. They (10)____ (sit) in a round table and (11)_____ (sing) songs. At around 03:00 pm, students (12)____ (gather) near the school bus. They (13) ____(board) the bus in a line. At around 05:00 pm, they (14)____ (reach) school. And then their parents (15)____ (pick) them up.

1.5. Bài tập 5: Tìm và chữa lỗi sai

  1. If it stop raining soon, they will play football in the park.
  2. We spend four weeks in Japan with our friends to find out.
  3. I am going think my dad knows a lot of things
  4. The team held a very important appointment next week.
  5. The plant died because of lack of watering.
  6. We spend one months in Vietnam with our parents.
  7. I think my teacher remember to check our exam.
  8. If it rains, we had not go to the zoo.
  9. I am going shopping with my older sister tomorrow.
  10. If she hates her job, what do she do?

2. Đáp án bài tập thì tương lai đơn lớp 7

Đáp án bài tập 1: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau

1. A

2. A

3. C

4. D

5. C

6. D

7. D

8. C

9. D

10. C

Đáp án bài tập 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. _________you (take)_________a trip to London next week?

will, take

2. She (water)_________the flowers next month.

will water

3. They (build)_________a new bridge in this province next year.

will build

4. We (go) __________ to the park tomorrow.

will go

5. Tomorrow she (send)__________  the letter to Ho Chi Minh City.

will send

6. She (visit) __________ her mother next weekend.

will visit

7. In 2021 she (move)__________ to live in Hanoi.

will move

8. If you study hard, you (pass) __________ the exam.

will pass

9. I (meet)__________ my nephews in an hour.

will meet

10. They (not invite) __________ me to the club.

won’t invite

11. I think it (be)__________ sunny tomorrow.

will be

12. I (buy) __________ a new mobile phone soon.

will buy

13. I am sure he (pass)__________ the exam.

will pass

14. The concert (start) __________ at 10 a.m.

will start

15. I (stay)__________ at home if it rains.

will stay

16. My sister (not come) __________ to the family meeting.

will not come

17. He (send)__________ the letter when he goes to the post office.

will send

18. Will you (attend) __________ the appointment tomorrow?

will attend

19. She (not like) __________ sour candy.

will not like

Đáp án bài tập 3: Viết câu hoàn chỉnh với từ cho sẵn

1. will / to / the mall / go / he / tomorrow

→ He will go to the mall tomorrow.

2. will / me / cinema / the / invite / he / to / today

→ She will invite me to the cinema today.

3. in / will / be / Dubai / they / next week

→ We will be in Dubai next week.

4. will / go / we / to / the mountain / weekend / this

→ We will go to the mountain this weekend.

5. study / you / if / hard / will / you / pass / the exam

→ If you study hard, you will pass the exam.

6. the / open / at / the stadium / 8 p.m / will / doors

→ The stadium will open its doors at 8 p.m.

7. not / will / I / the show / watch / tonight

→  I will not watch the show tonight.

8. meeting / attend / the / they / tomorrow / will

→ She will attend the meeting tomorrow.

9. dinner / you / tonight / will / make / for / us

→ Will you make dinner for us tonight?

10. be / will / weather / the / next week / beautiful

→ The weather will be beautiful next week.

3.4. Đáp án bài tập 4: Hoàn thành đoạn văn sau

Tomorrow, students (1) will assemble in the school yard at 07:00 am, to go to Nguy Son Farm. They (2) will have their picnic. The school bus (3) will arrive at 07:30 am. We (4) will reach the Nguy Son Farm at around 9:30 am.

On reaching, students (5) will go around to see different animals. The staff at the spot (6) will welcome the students with a bottle of milk and flowers. They (7) will offer the student’s some snacks. After they eat, children (8) will play in the playground.

Around 12:00 pm, all students (9) will assemble for lunch. They (10) will sit at a round table and (11) will sing songs. At around 03:00 pm, students (12) will gather near the school bus. They (13) will board the bus in a line. At around 05:00 pm, they (14) will reach school. And then their parents (15) will pick them up.

3.5. Đáp án bài tập 5: Tìm và chữa lỗi sai:

1. If it stops raining soon, they play football in the park.

play => will play

2. We spend four weeks in Japan with our friends to find out.

spend => will spend

3. I am going think my dad knows a lot of things

knows => will know

4. The team held a very important appointment next week.

held => will hold

5. The plant died because of lack of watering.

died => will die

6. We spend one months in Vietnam with our parents.

spend => will spend

7. I think my teacher remember to check our exam.

remember => will remember

8. If it rains, we had not go to the zoo.

had not go => will not go

9. I am going shopping with my older sister tomorrow.

am going => will go

10. If she hates her job, what do she do?

do she do => will she do

3. Ôn tập tổng quan lý thuyết thì tương lai đơn lớp 7

Thì tương lai đơn lớp 7 (Future Simple Tense) được sử dụng để biểu đạt một hành động dự kiến sẽ xảy ra sau thời điểm nói hoặc tại một điểm thời gian cụ thể trong tương lai. Ngoài ra, thì này cũng có thể dùng để thể hiện mong muốn hoặc dự đoán về những sự kiện có thể xảy ra trong tương lai.

Ôn tập tổng quan lý thuyết thì tương lai đơn lớp 7

Ôn tập tổng quan lý thuyết thì tương lai đơn lớp 7

3.1. Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết

3.1.1. Cách sử dụng thì tương lai đơn lớp 7

  • Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói

Ví dụ: We will see what we can do to help you (Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho anh)

  • Diễn đạt dự đoán không có căn cứ

Ví dụ: I think she will come to the meeting on time. (Tôi nghĩ là cô ấy sẽ đến cuộc họp đúng giờ)

Cách sử dụng thì tương lai đơn

Cách sử dụng thì tương lai đơn

3.1.2. Dấu hiệu nhận biết

Để nhận biết thì tương lai đơn lớp 7 bạn có thể quan sát một số dấu hiệu nhận biết sau đây:

Trong các câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:

  • in + thời gian: trong …  nữa (in 3 minutes: trong 3 phút nữa)
  • tomorrow: ngày mai
  • next day: ngày hôm tới
  • next week/ next month/ next year: Tuần tới/ Tháng tới/ Năm tới

Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:

  • think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
  • perharps: có lẽ
  • probably: có lẽ

3.2. Công thức thì tương lai đơn lớp 7

  • Câu khẳng định (+): S + will + V-inf
  • Câu phủ định (-): S + will + not + V-inf (Lưu ý: will not = won’t)
  • Câu nghi vấn (?): Will + S + V-inf ?
Công thức thì tương lai đơn

Công thức thì tương lai đơn

Ví dụ:

(+) Câu khẳng định: I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai)

(-) Câu phủ định: I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật)

(?) Câu nghi vấn: Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)

>>> [TỔNG HỢP] LÝ THUYẾT VỀ THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN LỚP 6 KÈM BÀI TẬP BỔ TRỢ 

4. Kết luận

Đừng chỉ học lý thuyết mà hãy thực hành làm bài tập một cách nhuần nhuyễn nhé! Việc rèn luyện bài tập về thì tương lai đơn lớp 7 là cực kỳ quan trọng để đạt được điểm số cao và bước một bước trên con đường chinh phục tiếng Anh!

MS. LAN PHƯƠNG
Tác giả: MS. LAN PHƯƠNG
  • VSTEP C1/Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh - ĐHNN - ĐHQG, Học viên cao học phương pháp giảng dạy tiếng Anh
  • 4 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay