BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN TIỂU HỌC CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT NHẤT

Quá khứ đơn là kiến thức ngữ pháp quan trọng xuất hiện trong chương trình học tiểu học và THCS của bé. Để có thể sử dụng thành thạo thì này thì việc luyện tập và làm bài tập thường xuyên đóng vai trò quan trọng. Dưới đây là tổng hợp bài tập quá khứ đơn tiểu học có đáp án chi tiết nhất, cùng tham khảo ngay nào!

1. Ôn tập lý thuyết thì quá khứ đơn

1.1 Định nghĩa thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn là thì dùng để mô tả một hành động, sự việc hoặc một sự kiện nào đó đã diễn ra và kết thúc ở trong quá khứ.

Ví dụ: She didn’t come to hospital last week (Cô ấy đã không tới bệnh viện vào tuần trước)

John went to school yesterday (John đã đi học vào hôm qua)

I traveled Korean three years ago (Tôi đã tới Hàn Quốc vào 3 năm về trước)

1.2 Công thức thì quá khứ đơn

Cũng tương tự như thì hiện tại đơn, công thức thì quá khứ đơn cũng được chia làm 2 phần đó là: Cấu trúc với động từ tobe và cấu trúc với động từ thường. Ngay bây giờ hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tìm hiểu nhé!

Công thức thì quá khứ đơn

Thể

Động từ tobe

Động từ thường

(+) Khẳng định

- S + was/were + …

Trong đó S: I/ He/ She/ It + was

S: We/ You/ They + were

Ví dụ: She was student last year.

- S + V-ed

Ví dụ: He studied English last night

(-) Phủ định

S + was/were + not

was + not = wasn’t

Were + not = weren't

Ví dụ: He wasn’t angry with me

S + did not + V nguyên thể

did not = didn’t

Ví dụ:  Lily didn’t come to school last week

(?) Nghi vấn

Yes/ No question

Was/ were + S + V nguyên thể

Ví dụ: Was she a dentist last years?

Wh question


Wh + was/were + S + V - nguyên thể

Ví dụ: Why was John in Hanoi last week

Yes/ No question

Did + S + V nguyên thể

Ví dụ: Did he play soccer yesterday?

Wh question

Wh + did + S + V-nguyên thể + …?

Ví dụ: Where did John play soccer yesterday?

1.3 Cách chia động từ thì quá khứ đơn

Chia động từ là dạng bài tập thì quá khứ đơn xuất hiện nhiều trong chươn trình học tiếng Anh. Vậy làm sao để chia động từ thì này chính xác?

Đối với động từ tobe:

  • Was: ngôi thứ nhất số ít và ngôi thứ ba số ít. (I, he, she, it)
  • Were: Ngôi thứ nhất số nhiều, ngôi thứ ba số nhiều, ngôi thứ hai. (We, you, they).

Đối với động từ thường chia ở thì quá khứ đơn:

  • Thêm “ed” vào những động từ có quy tắc.
  • Thêm “d” vào những động từ kết thúc bằng “e”
  • Với các động từ có đuôi  “y” chuyển thành “i” rồi thêm “ed”. Ví dụ: Study => Studied, cry => Cried.

Ngoài những động từ thêm đuôi “ed” thì có một số động từ không được chia theo quy tắc này. Một số động từ bất quy tắc như:

Động từ

Thể quá khứ đơn (V2)

Nghĩa

Begin

Began

Bắt đầu

Come

Came

Đi đến

Do

Did

Làm

Buy

Bought

mua

Bring

Brought

Mang đến

Give

Gave

Cho

Have

Had

Cut

Cut

cắn, chặt

Leave

Left

Ra đi

Meet

Met

Gặp mặt

Pay

Paid

Trả

Read

Read

Đọc

Drink

Drank

Uống

1.4 Cách dùng thì quá khứ đơn

Cách dùng thì quá khứ đơn

  • Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ biết rõ thời gian.

Ví dụ: Lily went to Dalat last winter (Lily đã đến Đà Lạt vào mùa đông năm ngoái)

I studied at BingGo Leaders two years ago. (Tôi đã học ở BingGo Leaders 2 năm trước)

My family went to HaLong Bay last summer. (Gia đình tôi đã đi vịnh Hạ Long vào mùa hè năm ngoái)

  • Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả một hành động sự việc đã diễn ra liên tiếp trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ nhưng đã hoàn toàn kết thúc ở hiện tại.

Ví dụ: He worked as a doctor for five years before him marriage.

(Anh ấy đã làm bác sĩ  trong vòng 5 năm trước khi anh ấy kết hôn)

She visited my grandma every week when she was not married.

Cô ấy đã tới thăm bà vào mỗi tháng trước khi kết hôn)

  • Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động xen vào một hành động khác ở quá khứ,

Ví dụ: When they were having dinner, the phone rang. 

(Khi họ đang ăn tối thì chuông điện thoại kêu)

When she came home, I was playing soccer.

(Khi cô ấy về nhà thì tôi đang chơi đá bóng)

  • Thì quá khứ đơn sử dụng trong trong các câu điều kiện loại 2:

Ví dụ: If I were her, I would be so happy

( Nếu tôi là cô ấy, tôi sẽ rất hạnh phúc)

If I were you, I would bring my wallet before going out

Nếu tôi là bạn, t sẽ cầm theo ví trước khi ra ngoài.

  • Dùng cho các câu ước không có thật ở hiện tại.

Ví dụ: I wish I were in Dalat now

Tôi ước giờ tôi đang ở Đà Lạt.

I wish I had a lot of diamond

Tôi ước tôi có thật nhiều kim cương

1.5 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Nắm vững dấu hiệu nhận biết thì sẽ giúp các bé làm bài tập thì quá khứ đơn dễ dàng hơn rất nhiều. Vậy để nhận biết thì quá khứ đơn dựa vào những dấu hiệu nào? Sau đây là một số dấu hiệu để nhận biết thì quá khứ đơn:

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

  • Thì quá khứ đơn thường đi kèm với các từ như: Last (day/ week/ month/ year), yesterday, ago, the day before, in the past,...

Ví dụ: I went to park last week (tôi đã đến công viên vào tuần trước)

  • Sau các từ như as if, as though ( như thể là), if only wish (ước gì), it’s time ( đã đến lúc)

Ví dụ:

  • Trong một số cấu trúc câu nhất định: It’s + khoảng thời gian + since + thì quá khứ đơn, câu điều kiện loại 2… It’s + (high) time + S +Ved, 

>>> TỔNG HỢP BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN

>>> THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN LỚP 6: CÔNG THỨC VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP CHI TIẾT NHẤT

>>> TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN

2. Các bài tập thì quá khứ đơn tiểu học

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng nhất

1. She __________ to the store yesterday.

a) goes b) went c) going d) gone

2. They _______ dinner at 7 p.m. last night. 

a) ate b) eat c) eating d) eats

3. He _______ in the pool yesterday. 

a) swim b) swims c) swam d) swum

4. I _______ my homework last night. 

a) do b) did c) does d) doing

5. She _______ a book last week.

a) reading b) read c) reads d) readed

6. They _______ to the park yesterday. 

a) go b) goes c) went d) gone

7. I accidentally _______ my phone last week. 

a) break b) breaks c) broke d) broken

8. She _______ the exam last month. 

a) take b) takes c) took d) taking

9. He _______ a letter to his friend yesterday. 

a) writes b) wrote c) write d) written

10. We _______ a delicious meal at the restaurant last night. 

a) ate b) eat c) eating d) eats

11. We _______ a movie last night. 

a) watch b) watched c) watches d) watching

12. She _______ her grandmother yesterday. 

a) visits b) visited c) visit d) visiting

13. They _______ soccer in the park last Saturday. 

a) plays b) played c) playing d) play

14. He _______ a new car last month. 

a) buy b) buys c) bought d) buying

15. I _______ my old friend at the café yesterday. 

a) meet b) meets c) met d) meeting

16. We _______ a great vacation last summer. 

a) had b) has c) have d) having

17. She _______ English at the language school last year. 

a) teach b) teaches c) taught d) teaching

18. They _______ a big party on their anniversary. 

a) throw b) throws c) threw d) throwing

19. He _______ to the beach yesterday. 

a) drive b) drives c) drove d) driven

20. I _______ my bike to school last week. 

a) ride b) rides c) rode d) riding

Đáp án:

b) went

a) ate

c) swam

b) did

b) read

c) went

c) broke

c) took

b) wrote

a) ate

b) watched

b) visited

b) played

c) bought

c) met

a) had

c) taught

c) threw

c) drove

c) rode

Bài tập 2: Bài tập thì quá khứ đơn hoàn thành những câu dưới đây

  1. I _______ (visit) my grandparents last Sunday.
  2. He _______ (play) football with his friends yesterday.
  3. She _______ (cook) a delicious meal for her family last night.
  4. They _______ (watch) a movie at the cinema on Saturday.
  5. We _______ (travel) to Paris two years ago.
  6. She _______ (visit) her grandparents last weekend.
  7. He _______ (play) the piano when I called him.
  8. The kids _______ (swim) in the pool last Sunday.
  9. We _______ (climb) the mountain a few days ago.
  10. I _______ (read) a fascinating book yesterday.

Đáp án

  1. visited
  2.  played
  3. cooked 
  4. watched 
  5. traveled 
  6. visited 
  7. played 
  8. swam
  9. climbed
  10. read

Bài tập 3: Chọn "was" hoặc "were" để điền vào chỗ trống

  1. She __________ very intelligent.
  2. I __________ at home yesterday.
  3. The dog __________ in the garden.
  4. They __________ in Da Nang last month.
  5. He __________ at school yesterday.
  6. It ________ a beautiful day when we went to the beach.
  7. The children ________ playing in the park when it started raining.
  8. Yesterday, there ________ a lot of people at the concert.
  9. When I arrived at the party, the food and drinks ________ already served.
  10. The old house ________ abandoned for many years.

Đáp án

  1. Was
  2. Was
  3. Was
  4. Were
  5. Was
  6. Was
  7. Were
  8. Were
  9. Were
  10. Had been

Bài tập 5: Viết lại câu quá khứ đơn với các từ cho trước

  1. She/visit/her grandparents/two days ago.
  2. They/swim/in the ocean/yesterday.
  3. The children/eat/ice cream/at the park/last weekend.
  4. He/fix/his car/last month.
  5. I/study/English/a year ago.
  6. He/miss/his flight/last week.
  7. We/visit/a museum/yesterday.
  8. The cat/jump/on the table/an hour ago.
  9. They/not see/that movie/last night.
  10. I/find/a lost wallet/two days ago.

Đáp án:

  1. She visited her grandparents two days ago.
  2. They swam in the ocean yesterday.
  3. The children ate ice cream at the park last weekend.
  4. He fixed his car last month.
  5. I studied English a year ago.
  6. She visited her grandparents two days ago.
  7. They swam in the ocean yesterday.
  8. The children ate ice cream at the park last weekend.
  9. He fixed his car last month.
  10. I studied English a year ago.

Bài 6: Lựa chọn từ thích hợp với câu cho sẵn

a, read / run / write / eat / play / travel / watch

  1. She _____ an interesting book last night.
  2. He _____ to the store to buy groceries yesterday.
  3. We _____ a delicious dinner at that new restaurant.
  4. They _____ a soccer match on TV last weekend.
  5. I _____ to Paris for my summer vacation.
  6. Tom _____ for an hour in the park yesterday.

b, sing / swim / dance / work / study / paint / drive

  1. She _____ a beautiful song at the talent show.
  2. He _____ for a software company last year.
  3. They _____ in the pool on a hot summer day.
  4. I _____ my bike to school when I was a kid.
  5. Sarah _____ a stunning picture for the art contest.
  6. We _____ all night at the wedding.

c, exercise / travel / draw / cook / shop / sleep / talk

  1. They _____ to Japan for their honeymoon.
  2. I _____ a delicious meal for my family on Sunday.
  3. She _____ for an hour at the gym yesterday.
  4. We _____ about our favorite movies last night.
  5. The children _____ and bought new toys.
  6. I _____ for eight hours last night.

d, play / read / clean / drive / laugh / write / watch

  1. John _____ a novel for three hours yesterday.
  2. She _____ her car to work this morning.
  3. We _____ a comedy show on TV last night.
  4. They _____ basketball at the park last Saturday.
  5. The students _____ their classrooms on the weekend.
  6. I _____ a funny joke during the party.

e, study / travel / dance / eat / draw / sleep / talk

  1. He _____ for his final exams all week.
  2. They _____ to Mexico for their vacation last summer.
  3. I _____ a tasty sandwich for lunch.
  4. We _____ at the wedding until late.
  5. She _____ a beautiful landscape on her sketchbook.
  6. The children _____ and played all night during the sleepover.

Đáp án

a, 

1. read 

2. went

3. ate 

4. watched

5. traveled

6. ran

b, 

1. sang

2. worked

3. swam

4. rode

5. painted

6. danced

c,

1. traveled

2. cooked

3. exercised

4. talked

5. shopped

6. slept 

d,

1. read

2. drove

3. watched

4. played

5. cleaned

6. laughed

e,

1. studied

2. traveled

3. ate

4. danced

5. drew

6. talked

3. Kết luận

Trên đây là tất cả những kiến thức và các dạng bài tập thì quá khứ đơn cho học sinh tiểu học mà Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tổng hợp. Hy vọng những bài tập trên đây sẽ giúp bé nắm vững và thành thạo cách sử dụng thì quá khứ đơn để chinh phục điểm cao môn tiếng Anh. 

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)