HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2 UNIT 1 SGK

Mục lục [Hiện]

Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 với chủ đề "At my birthday party" (Tại bữa tiệc sinh nhật của tôi) sẽ giới thiệu đến các em về các hoạt động thường diễn ra trong một bữa tiệc sinh nhật. Việc giải bài tập hiệu quả sẽ giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức đã học, đồng thời phát triển khả năng ngôn ngữ và tư duy sáng tạo. Bài viết này sẽ bật mí cách giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 một cách hiệu quả và đơn giản, giúp các em học tập tốt hơn và đạt kết quả cao. Hãy cùng BingGo Leaders tham khảo nhé!

1. Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh lớp 2 unit 1

Để làm tốt các bài tập tiếng Anh lớp 2 unit 1, các em có thể tham khảo lời giải chi tiết dưới đây nhé

1.1. Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh lớp 2 unit 1 lesson 1

Bài tập 1. Listen and repeat.(Nghe và nhắc lại)

  1. popcorn: bỏng ngô
  2. pasta: mì ống
  3. pizza: bánh pizza
Bài tập tiếng anh lớp 2 unit 1 có đáp án chi tiết

Bài tập tiếng anh lớp 2 unit 1 có đáp án chi tiết

Bài tập 2: Point and say (Chỉ và nói)

Đáp án: 

  1. popcorn: bỏng ngô
  2. pasta: mì ống
  3. pizza: bánh pizza

>> Xem thêm: HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 2 HỌC KÌ 1 CHI TIẾT

1.2. Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh lớp 2 unit 1 lesson 2

Bài tập 3: Listen and chant (Nghe và nói)

Hướng dẫn giải bài tập 3 tiếng Anh lớp 2 unit 1 lesson 2

Hướng dẫn giải bài tập 3 tiếng Anh lớp 2 unit 1 lesson 2

P, p, pasta (P, p, mì ống.)

P, p, pizza (P, p, pizza.)

P, p, popcorn (P, p, bỏng ngô.)

I like pasta (Tôi thích mì ống.)

I like pizza (Tôi thích bánh pizza.)

I like popcorn (Tôi thích bỏng ngô.)

Yummy, yummy, yummy (Ngon, ngon, ngon quá.)

Bài tập 4: Listen and tick (Nghe và chọn.)

  1. I like popcorn (Tôi thích bỏng ngô.)
Bài tập 4 tiếng Anh lớp 2 unit 1 kèm lời giải chi tiết

Bài tập 4 tiếng Anh lớp 2 unit 1 kèm lời giải chi tiết

  1. I like pasta (Tớ thích mì ống.)
Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh lớp 2 lesson 2

Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh lớp 2 lesson 2

Bài tập 5: Look and write (Nhìn và viết.)

Bài tập 5 tiếng Anh lớp  2 unit 1

Bài tập 5 tiếng Anh lớp  2 unit 1

Đáp án:

  • Pizza, pizza
  • Popcorn, popcorn
  • Pasta, pasta

>> Xem thêm: 20+TÍNH TỪ TIẾNG ANH TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI

1.3. Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh lớp 2 unit 1 lesson 3

Bài tập 6: Listen and repeat (Nghe và nhắc lại.)

The popcorn is yummy (Bỏng ngô thì ngon.)

Bài tập 7: Let’s talk (Chúng ta cùng nói.)

  1. The pasta is yummy (Mì ống ngon.)
  2. The pizza is yummy (Bánh pizza ngon.)
  3. The popcorn is yummy (Bắp rang bơ ngon.)

Bài tập 8: Let’s sing (Chúng ta cùng hát.)

Bài tập 8 tiếng Anh lớp 2 unit 1 có đáp án

Bài tập 8 tiếng Anh lớp 2 unit 1 có đáp án

It’s my birthday (Đó là sinh nhật của tôi.)

I like pasta (Tôi thích mì ống.)

The pasta is yummy (Mì ống ngon.)

I like pizza (Tôi thích bánh pizza.)

The pizza is yummy (Bánh pizza ngon.)

I like popcorn (Tôi thích bỏng ngô.)

The popcorn is yummy (Bắp rang bơ rất ngon.)

>> Xem thêm:  25 TỪ VỰNG BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ Y KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT

2. Kiến thức cần nắm vững trong tiếng Anh lớp 2 unit 1 

Với chủ đề “At the my birthday party”, ở bài học đầu tiên trong chương trình tiếng Anh lớp 2 các em sẽ được học những kiến thức xoay quanh chủ đề bữa tiệc sinh nhật. 

2.1. Cách phát âm âm /p/ trong tiếng Anh lớp 2 unit 1

Trong Unit 1 tiếng Anh lớp 2, các em sẽ học cách phát âm các từ vựng bắt đầu bằng âm “P”. 

Cách phát âm âm /p/ trong tiếng Anh, các em tham khảo và tập theo nhé

Bước 1: Vị trí đặt miệng

  • Mím môi lại, hai môi áp sát nhau. 
  • Lưỡi đặt phẳng dưới đáy miệng.

Bước 2: Thổi hơi

  • Đẩy nhẹ hơi từ phổi ra, tạo ra tiếng nổ nhẹ khi môi bật ra.
  • Giữ cho cổ họng mở rộng để âm thanh thoát ra rõ ràng.

Tips: Các em có thể dùng một tờ giấy mỏng đặt trước miệng và tập phát âm /p/. Nếu âm phát ra làm tờ giấy rung tức là các em đã phát âm đúng âm /p/ trong tiếng Anh

Bài tập: Luyện tập phát âm các từ sau

  1. Pizza 2. Pasta 3. Popcorn

>> Xem thêm: BỘ 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 2 CHO HỌC SINH TIỂU HỌC

2.2. Mẫu câu hiện tại đơn thể hiện sự yêu thích với món ăn

Cấu trúc:

S+ V/tobe + O

Ví dụ:

  • My favorite food is Popcorn. (Món ăn yêu thích của tôi là bắp rang bơ)
  • I love pizza. (Tôi yêu pizza.)
  • My mom loves Pasta. (Mẹ tôi thích mì ống.)

>> Xem thêm: 5 PHÚT ÔN TẬP GIÚP CẢI THIỆN KỸ NĂNG LÀM BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

3. Bài tập bổ trợ tiếng Anh lớp 2 unit 1 lesson 1

Để ghi nhớ và luyện tập những kiến thức đã học trong tiếng Anh lớp 2 unit 1, các em hãy dành thời gian để làm các bài tập sau đây nhé

Bài tập 1: Match the words with the corresponding pictures (Nối từ với hình ảnh tương ứng)

1. balloons -

a. 

2. candles - 

b.

3. cake -

c. 

4. party hat -

d.

5. presents -

e.

Đáp án: 

1 -d balloons - Những quả bong bóng

2- e candles - Những cây nến

3 -a cake - Bánh kem

4 - bparty hat - Mũ sinh nhật

5 - cpresents - Những món quà

>> Xem thêm: TRỌN BỘ BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2 ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO BÉ

Bài tập 2: Practice answering the following questions (Luyện tập trả lời các câu hỏi sau)

  1. What is your favorite color?
  2. What is your favorite food?
  3. What is your favorite animal?
  4. What is your favorite game?
  5. What is your favorite song?

Đáp án:

  1. My favorite color is blue.
  2. My favorite food is pizza.
  3. My favorite animal is a dog.
  4. My favorite game is hide-and-seek.
  5. My favorite song is "Happy Birthday."

Bài tập 3: Read the passage and answer the questions (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)

Bài tập luyện tập tiếng Anh lớp 2 unit 1 (Hình ảnh minh họa)

Bài tập luyện tập tiếng Anh lớp 2 unit 1 (Hình ảnh minh họa)

My name is Mary. I am 7 years old. I have a birthday party today. My friends and family are here. We are eating cake and ice cream. We are playing games and singing songs. I am so happy!

Questions (Câu hỏi):

  1. Who is having a birthday?
  2. How old is Mary?
  3. Who is at the party?
  4. What are they doing at the party?
  5. How does Mary feel?

Đáp án:

  1. Mary is having a birthday.
  2. Mary is 7 years old.
  3. Mary's friends and family are at the party.
  4. They are eating cake and ice cream, playing games, and singing songs.
  5. Mary feels happy.

>> Xem thêm: SERIES HỌC TIẾNG ANH LỚP 2 THEO TỪNG UNIT CÙNG BINGGO LEADERS

Bài tập 4: Circle the correct answer (Khoanh tròn vào đáp án đúng)

1. What's this?

(A) A book

(B) A pen

(C) A cat

(D) A dog

2. What's that?

(A) A tree

(B) A flower

(C) A cloud

(D) A sun

3. How many are there?

(A) One

(B) Two

(C) Three

(D) Four

4. What color is it?

(A) Red

(B) Blue

(C) Green

(D) Yellow

What's your name?

(A) My name is Lan.

(B) My name is Nam.

(C) My name is Hoa.

(D) My name is Minh.

Đáp án:

  1. D
  2. B
  3. C
  4. B
  5. A

Bài 5: Role play (Đóng vai)

Two friends A and B are talking about A's birthday party (Hai bạn A và B đang nói chuyện về bữa tiệc sinh nhật của A)

A: Hi B, did you come to my birthday party last Saturday?

B: Yes, I did. I had a lot of fun!

A: Me too! We played so many games. What was your favorite game?

B: I loved the pin the tail on the donkey game.

A: That was a lot of fun! And what did you think of the cake?

B: It was delicious! I had two pieces.

A: I'm glad you liked it. My mom made it herself.

B: She's a great cook! Thanks again for inviting me to your party.

A: You're welcome! I'm glad you could come.

Đoạn hội thoại về chủ đề At the birthday

Đoạn hội thoại về chủ đề At the birthday (tiếng Anh lớp 2 unit 1)

Dịch nghĩa: 

A: Chào B, bạn có đến dự tiệc sinh nhật của tôi thứ bảy tuần trước không?

B: Vâng, tôi đã làm vậy. Tôi đã có rất nhiều niềm vui!

Đáp: Tôi cũng vậy! Chúng tôi đã chơi rất nhiều trò chơi. Trò chơi yêu thích của bạn là gì?

B: Tôi rất thích trò chơi kẹp đuôi lừa.

A: Đó là rất nhiều niềm vui! Và bạn nghĩ gì về chiếc bánh?

B: Nó rất ngon! Tôi đã có hai mảnh.

A: Tôi rất vui vì bạn thích nó. Mẹ tôi tự làm nó.

B: Cô ấy là một đầu bếp tuyệt vời! Cảm ơn một lần nữa vì đã mời tôi đến bữa tiệc của bạn.

A: Không có gì! Tôi rất vui vì bạn có thể đến.

Bài tập 6: Arrange the following words into complete sentences (Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh)

  1. is/ This/ my/ mother.
  2. sister/ My/ is/ a/ student.
  3. father/ A/ doctor/ is/ my.
  4. brother/ My/ is/ young.
  5. have/ I/ a/ pet/ dog.

Đáp án:

  1. This is my mother.
  2. My sister is a student.
  3. My father is a doctor.
  4. My brother is young.
  5. I have a pet dog.

>> Xem thêm: HƯỚNG DẪN BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2 THEO TỪNG UNIT CHO BÉ TẠI NHÀ

4. Lời kết

Hy vọng những hướng dẫn chi tiết được chia sẻ trong bài viết này sẽ giúp các em có thể giải tất tần tật các bài tập tiếng Anh lớp  2 unit 1 một cách hiệu quả và đạt kết quả cao trong học tập. Hãy kiên trì luyện tập và áp dụng những phương pháp trên để chinh phục môn tiếng Anh một cách dễ dàng nhé

MS. KHÁNH LINH
Tác giả: MS. KHÁNH LINH
  • TOEIC 960, TOEFL ITP 593
  • Tốt Nghiệp Ngành Quan hệ Quốc Tế - Học Viện Ngoại Giao
  • 3 Năm công tác trong lĩnh vực giáo dục năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay