HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2 UNIT 6 LESSON 1 2

Mục lục [Hiện]

Hiểu được tâm lý chung của các em là luôn muốn chuẩn bị bài thật tốt trước đến lớp để có thể trả lời những câu hỏi của giáo viên. Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã biên soạn hướng dẫn lời giải chi tiết để giúp các em rèn luyện tiếng Anh lớp 2 Unit 6 tại nhà cùng ba mẹ. Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé!

1. Giải chi tiết bài tập trong SGK tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 1 2 3

Việc làm rèn luyện, làm bài tập thường xuyên đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình học đặc biệt là học tiếng Anh. Với hướng dẫn chi tiết các bài tập trong SGK dưới đây chắc chắn sẽ giúp các em dễ dàng tự học và làm bài tập tại nhà.

1.1 Bài tập tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.) 

Bài tập nghe tiếng Anh lớp 2 unit 6 lesson 1

Bài tập nghe tiếng Anh lớp 2 unit 6 lesson 1

  • box: cái hộp
  • fox: con cáo
  • ox: con bò đực

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Bài tập nói tiếng Anh lớp 2 unit 6 lesson 1

Bài tập nói tiếng Anh lớp 2 unit 6 lesson 1

Lời giải chi tiết:

  • box: cái hộp
  • fox: con cáo
  • ox: con bò đực

>> Xem thêm: Những lưu ý về lộ trình học tiếng Anh cho bé lớp 2 cha mẹ nên biết

1.2 Bài tập tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 2

3. Listen and chant.

(Nghe và nói.) 

Bài tập nghe tiếng Anh lớp 2 Unit 6 lesson 2

Bài tập nghe tiếng Anh lớp 2 Unit 6 lesson 2

X, x, a box.

(X, x, một cái hộp.)

I can see a box on the farm.

(Tôi có thể nhìn thấy một cái hộp trong trang trại.)

X, x, a fox.

(X, x, một con cáo.)

I can see a fox on the farm.

(Tôi có thể nhìn thấy một con cáo trong trang trại.)

X, x, an ox.

(X, x, một con bò.)

I can see an ox on the farm.

(Tôi có thể thấy một con bò trong trang trại.)

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Bài tập nghe SGK tiếng Anh lớp 2 Unit 6 lesson 2

Bài tập nghe SGK tiếng Anh lớp 2 Unit 6 lesson 2

Lời giải chi tiết:

  1. b: I can see an ox.

(Tớ có thể nhìn thấy một con bò đực.)

  1. a: I can see a fox.

(Tớ có thể nhìn thấy một con cáo.)

Bài tập nghe SGK tiếng Anh lớp 2 Unit 6 lesson 2

5. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Lời giải chi tiết:

Bài tập viết chữ tiếng Anh lớp 2 Unit 6 lesson 2

Bài tập viết chữ tiếng Anh lớp 2 Unit 6 lesson 2

Bài tập viết chữ tiếng Anh lớp 2 Unit 6 lesson 2

1.3 Bài tập tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 3

6. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.) 

Bài tập nghe tiếng Anh lớp 2 Unit 6 lesson 3

Bài tập nghe tiếng Anh lớp 2 Unit 6 lesson 3

1.

A: Is there a fox?

(Có một con cáo phải không?)

B: Yes, there is.

(Đúng vậy.)

2.

A: Is there a fox?

(Có một con cáo à?)

B: No, there isn’t.

(Không, không có.)

7. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Bài tập luyện nói tiếng Anh lớp 2 Unit 6 lesson 3

Bài tập luyện nói tiếng Anh lớp 2 Unit 6 lesson 3

Lời giải chi tiết:

a.

A: Is there a box?

(Có một chiếc hộp à?)

B: Yes, there is.

(Có, có đấy.)

b.

A: Is there an ox?

(Có con bò đực nào không?)

B: No, there isn’t. There is a fox.

(Không, không có. Có một con cáo thôi.)

c.

A: Is there an ox?

(Có con bò đực nào không?)

B: Yes, there is.

(Vâng, có một con.)

Task 8. Let’s sing!

(Cùng hát nào!) 

Bài tập hát tiếng Anh lớp 2 Unit 6 lesson 3

Bài tập hát tiếng Anh lớp 2 Unit 6 lesson 3

Is there a fox? Is there a fox?

(Có một con cáo ở đây không? Có một con cáo ở đây không?)

Yes, there is. Yes, there is.

(Có, có 1 con. Có, có 1 con.)

There’ s a fox in the box.

(Có một con cáo trong hộp.)

Is there an ox? Is there an ox?

(Có con bò nào không? Có con bò nào không?)

No, there isn’t. No, there isn’t.

(Không, không có. Không, không có.)

There isn’t an ox on the farm.

(Không có một con bò nào trong trang trại.)

>> Xem thêm: Bài tập ôn thi IOE lớp 2 giúp bé đạt kết quả cao có đáp án

2. Hướng dẫn giải sách bài tập tiếng Anh lớp 2 unit 6

Ngoài việc giải bài tập trong SGK thì SBT theo chương trình giảng dạy của Bộ giáo dục cũng rất quan trọng. Luyện tập thêm các bài tập này sẽ giúp các em nhớ kiến thức cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm lớp 2từ vựng tiếng Anh lớp 2 Unit 6 lesson 1 2 3.

1. Look and match.

(Nhìn và nối.)

1. Look and match.

Phương pháp giải:

  • box: cái hộp
  • fox: con cáo
  • ox: con bò đực

Lời giải chi tiết:

  1. b
  2. a
  3. c

2. Look and circle.

(Nhìn và khoanh tròn.)

2. Look and circle.

Phương pháp giải:

Bài nghe:

  1. Is there a fox?

(Có một con cáo phải không?)

  1. Is there an ox?

(Có một con bò đực phải không?)

  1. Is there a box?

(Có môt cái hộp phải không?)

Lời giải chi tiết:

1 - a. Is there a fox? - Yes, there is.

(Có một con cáo phải không? - Vâng, có một con cáo.)

2 - a. Is there an ox? - Yes, there is. 

(Có một con bò đực phải không? - Vâng, có một con bò đực.)

3 - b. Is there a box? - No, there isn’t.

(Có một cái hộp phải không? - Không, không có.)

3. Look and write.

(Nhìn và viết.)

3. Look and write.

4. Look and write. Then say.

(Nhìn và viết. Sau đó nói.)

4. Look and write. Then say.

Lời giải chi tiết:

  1. box (cái hộp)
  2. fox (con cáo)
  3. ox (con bò đực)

5. Read and match.

(Đọc và nối.)

5. Read and match.

Phương pháp giải:

  1. A: Is there a fox?

   (Có một con cáo phải không?)

   B: Yes, there is.

   (Vâng, có.)

  1. A: Is there an ox?

   (Có một con bò đực phải không?)

   B: Yes, there is 

   (Vâng, có.)

  1. A: Is there a box?

   (Có một cái hộp phải không?)

   B: No, there isn’t. There’s a book.

   (Không, không. Có một quyển sách.)

Lời giải chi tiết:

  1. b
  2. c
  3. a

6. Game: Help the boy find the box. Draw a line.

(Trò chơi: Giúp cậu con trai tìm cái hộp. Vẽ 1 đường.)

6. Game: Help the boy find the box. Draw a line.

Lời giải chi tiết:

Lời giải chi tiết:

7. Project: Draw the animals on the farm. Color them. Tell your friends about them.

(Kế hoạch: Vẽ các con vật ở nông trại. Cắt ra và dán. Kể cho các bạn của bạn nghe về chúng.)

7. Project: Draw the animals on the farm

Lời giải chi tiết:

There’s an ox on the farm.

(Có môt con bò đực ở nông trại.)

There’s a goat on the farm.

(Có mọt con dê ở nông trại.)

There’s a pig on the farm.

(Có một con lợn ở nông trại.)

3. Lời kết

Trên đây là toàn bộ thông tin hướng dẫn giải bài tập SGK và SBT tiếng Anh lớp 2 Unit 6 lesson 1 2 3. Nếu các em có bất kỳ thắc mắc nào đừng ngần ngại để lại bình luận và đặt câu hỏi cho Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders nhé! Đừng quên luôn theo dõi website để biết thêm thật nhiều điều hữu ích trong tiếng Anh lớp 2

MS. KHÁNH LINH
Tác giả: MS. KHÁNH LINH
  • TOEIC 960, TOEFL ITP 593
  • Tốt Nghiệp Ngành Quan hệ Quốc Tế - Học Viện Ngoại Giao
  • 3 Năm công tác trong lĩnh vực giáo dục năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay