TOP 15 BÀI HÁT TIẾNG ANH CHO HỌC SINH TIỂU HỌC VUI NHỘN

Mục lục [Hiện]

Học tiếng Anh mà không có vốn từ vựng giống như muốn xây một tòa nhà mà không có gạch. Có thể thấy trong quá trình học tiếng Anh, việc xây dựng vốn từ vựng là vô cùng quan trọng, và phương pháp nghe các bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học là một trong những cách học từ vựng hiệu quả được nhiều phụ huynh áp dụng cho con nhất. Trẻ thường có rất nhiều điều muốn chia sẻ, nhưng đôi khi lại "bí" từ. Nhờ những bài hát vui nhộn, các bé sẽ được nạp thêm vô vàn từ vựng vào đầu một cách tự nhiên. Không chỉ học được từ mới, các bé còn hiểu rõ cách sử dụng chúng trong những tình huống khác nhau, giúp bé tự tin giao tiếp bằng tiếng Anh. Hãy cùng BingGo Leaders điểm qua top 15 bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học chinh phục từ vựng từ A-Z.

1. Tại sao nên dạy bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học

Giai đoạn vàng để bé làm quen với tiếng Anh là khi còn nhỏ. Việc nghe và hát các bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học đến với bé một cách tự nhiên nhất sẽ là nền tảng vững chắc cho quá trình học tiếng Anh sau này. Đa phần các bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học đều sử dụng ngôn ngữ hàng ngày của người bản xứ, giúp bé tiếp cận tiếng Anh một cách tự nhiên nhất. Những bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học không chỉ mang giai điệu vui tai mà còn xoay quanh các chủ đề đa dạng trong cuộc sống hàng ngày như động vật, màu sắc, hoạt động,... và hình ảnh sinh động, bé sẽ dễ dàng ghi nhớ từ vựng, vừa học vừa chơi không bị nhàm chán.

bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học

Có nên cho trẻ nghe các bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học không?

Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học thường được thiết kế đi kèm phụ đề để giúp bé luyện đọc, phát âm chuẩn hơn, dễ theo dõi và bắt chước. Có thể thấy, âm nhạc không chỉ giúp bé học được từ vựng mới mà còn hiểu sâu sắc hơn về phong tục, tập quán của người bản xứ. Với đặc điểm tâm lý hiếu động và thích khám phá của trẻ nhỏ, các bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học được viết ngắn gọn, sôi động sẽ giúp bé dễ dàng tập trung và ghi nhớ từ vựng. Ngoài ra, phần ngữ pháp tiếng Anh có thể khiến nhiều bé cảm thấy khó khăn, nhưng với âm nhạc, mọi thứ sẽ trở nên đơn giản hơn. Khi hát theo các bài hát, trẻ sẽ tự nhiên tiếp thu các cấu trúc câu và từ vựng một cách hiệu quả. Giống như khi chúng ta học nói tiếng mẹ đẻ, việc học tiếng Anh qua bài hát sẽ giúp trẻ ghi nhớ lâu hơn và “thấm” ngôn ngữ tự nhiên, không gò bó.

Khi bé đã học được một số từ vựng mới và rèn luyện kỹ năng nghe, nói một cách tự nhiên, bé sẽ tự tin giao tiếp với bạn bè quốc tế, mở ra nhiều cơ hội cho tương lai của con hơn.

>> Xem thêm: NHỮNG BÀI HÁT TIẾNG ANH CHO TRẺ 5-6 TUỔI GIAI ĐIỆU SÔI ĐỘNG KHÔNG NÊN BỎ QUA

2. Tổng hợp các bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học dễ nhớ

Để bố mẹ không phải mất công tìm kiếm, BingGo Leaders đã tổng hợp sẵn một danh sách các bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học hay ho cho bố mẹ tham khảo và lưu lại cho con học.

2.1 Hello

Qua bài hát “Hello”, bé được học những câu giao tiếp đơn giản như "What's your name?", "My name is..." và "Nice to meet you". Bài hát này không chỉ là một bài hát vui nhộn mà còn là một bài học nhỏ giúp các bé rèn luyện thói quen chào hỏi lịch sự khi gặp người khác. Với ca từ dễ nhớ, bài hát sẽ giúp các bé tự tin hơn khi giao tiếp với người lớn

Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học - Hello Song

Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học - Hello Song

Lời bài hát:

Tiếng Anh

Dịch nghĩa tiếng Việt

Hello, hello, hello

How are you?

Hello, hello, hello

How are you?

I’m good

I’m great

I’m wonderful

I’m good

I’m great

I’m wonderful

Hello, hello, hello

How are you?

Hello, hello, hello

How are you?

I’m tired

I’m hungry

I’m not so good

I’m tired

I’m hungry

I’m not so good

Hello, hello, hello

How are you?

Hello, hello, hello

How are you?

Hello, hello, hello

How are you?

Hello, hello, hello

How are you?

Xin chào, xin chào, xin chào

Bạn khỏe không?

Xin chào, xin chào, xin chào

Bạn khỏe không?

Tôi khỏe

Tôi tuyệt

Tôi tuyệt vời

Tôi tốt

Tôi tuyệt

Tôi tuyệt

Xin chào, xin chào, xin chào

Bạn khỏe không?

Xin chào, xin chào, xin chào

Bạn khỏe không?

Tôi mệt

Tôi đói

Tôi không khỏe lắm

Tôi mệt

Tôi đói

Tôi không khỏe lắm

Xin chào, xin chào, xin chào

Bạn khỏe không?

Xin chào, xin chào, xin chào

Bạn khỏe không?

Xin chào, xin chào, xin chào

Bạn khỏe không?

Xin chào, xin chào, xin chào

Bạn khỏe không?

Link bài hát: Hello Song

>> Xem thêm: TOP NHỮNG BÀI HÁT LUYỆN NGHE TIẾNG ANH DÀNH CHO TRẺ

2.2 Head Shoulders Knees and Toes

Những hình ảnh sinh động và giai điệu vui nhộn trong bài hát sẽ giúp các bé tương tác một cách tự nhiên với các bộ phận cơ thể, từ đó ghi nhớ nhanh chóng từ vựng liên quan đến cơ thể như head, shoulders, knee, toes,...

Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học

Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học - Head Shoulders Knees and Toes Song

Lời bài hát:

Tiếng Anh

Dịch nghĩa tiếng Việt

Hi kids

Let’s shake our body

Come on

Dance to the tune

Workout is a boon

We are healthy soon

Head, shoulders, knees and toes

Knees and toes

Head, shoulders, knees and toes

Knees and toes

And eyes, and ears, and mouth, and nose

Head, shoulders, knees and toes

Knees and toes

March, march, march

Let’s all march

March, march, march

Get your body charged

Head, shoulders, knees and toes

Knees and toes

Head, shoulders, knees and toes

Knees and toes

And eyes, and ears, and mouth, and nose

Head, shoulders, knees and toes

Knees and toes

Jump, jump, jump

Let’s all jump

Jump, jump, jump

Make your muscle pump

Punch, punch, punch

Let’s all punch

Punch, punch, punch

Have a hearty munch

Head, shoulders, knees and toes

Knees and toes

Head, shoulders, knees and toes

Knees and toes

And eyes, and ears, and mouth, and nose

Head, shoulders, knees and toes

Knees and toes

Xin chào các em

Chúng ta hãy cùng lắc lư cơ thể

Nào

Nhảy theo giai điệu

Tập luyện là một điều may mắn

Chúng ta sẽ sớm khỏe mạnh

Đầu, vai, đầu gối và ngón chân

Đầu gối và ngón chân

Đầu, vai, đầu gối và ngón chân

Đầu gối và ngón chân

Đầu gối và ngón chân

Và mắt, tai, miệng và mũi

Đầu, vai, đầu gối và ngón chân

Đầu gối và ngón chân

Diễu hành, diễu hành, diễu hành

Cùng diễu hành

Diễu hành, diễu hành, diễu hành

Hãy nạp năng lượng cho cơ thể

Đầu, vai, đầu gối và ngón chân

Đầu, vai, đầu gối và ngón chân

Đầu, vai, đầu gối và ngón chân

Đầu gối và ngón chân

Và mắt, tai, miệng và mũi

Đầu, vai, đầu gối và ngón chân

Đầu gối và ngón chân

Nhảy, nhảy, nhảy

Cùng nhảy nào

Nhảy, nhảy, nhảy

Làm cho cơ bắp của bạn hoạt động

Đấm, đấm, đấm

Cùng đấm nào

Đấm, đấm, đấm

Ăn một bữa thịnh soạn

Đầu, vai, đầu gối và ngón chân

Đầu gối và ngón chân

Đầu, vai, đầu gối và ngón chân

Đầu gối và ngón chân

Và mắt, tai, miệng và mũi

Đầu, vai, đầu gối và ngón chân

Đầu gối và ngón chân

Link bài hát: Head Shoulders Knees and Toes

2.3 The Finger Family

Bài hát "The finger family song" giúp bé làm quen với tên gọi của 5 ngón tay (thumb, index, middle, ring, baby finger) và học các từ vựng về gia đình (daddy, mommy, brother, sister) và các câu hỏi đơn giản như "Where are you?", "I am called...".

Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học

Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học - The Finger Family Song 

Lời bài hát:

Tiếng Anh

Dịch nghĩa tiếng Việt

Daddy finger, daddy finger, where are you?

Here I am, here I am. How do you do?

Mommy finger, Mommy finger, where are you?

Here I am, here I am. How do you do?

Brother finger, Brother finger, where are you?

Here I am, here I am. How do you do?

Sister finger, Sister finger, where are you?

Here I am, here I am. How do you do?

Baby finger, Baby finger, where are you?

Here I am, here I am. How do you do?

Ngón tay bố, ngón tay bố, bố đâu rồi?

Con đây, con đây. Bố khỏe chứ?

Ngón tay mẹ, ngón tay mẹ, bố đâu rồi?

Con đây, con đây. Bố khỏe chứ?

Ngón tay anh, ngón tay anh, bố đâu rồi?

Con đây, con đây. Bố khỏe chứ?

Ngón tay chị, ngón tay chị, bố đâu rồi?

Con đây, con đây. Bố khỏe chứ?

Ngón tay em, ngón tay em, bố đâu rồi?

Con đây, con đây. Bố khỏe chứ?

Ngón tay em bé, ngón tay em bé, bố đâu rồi?

Con đây, con đây. Bố khỏe chứ?

Link bài hát: The Finger Family

>> Xem thêm: NHỮNG BÀI HÁT TIẾNG ANH VỀ GIA ĐÌNH HAY NHẤT MỌI THỜI ĐẠI

2.4 I Love My Family

Bài hát 'I Love My Family' không chỉ mang một giai điệu vui tươi mà còn là một bài học ý nghĩa về tình yêu thương, giúp trẻ hiểu rõ hơn về giá trị thiêng liêng của gia đình và biết cách bày tỏ tình cảm với những người thân yêu, đồng thời qua bài hát bé sẽ học được các từ vựng về chủ đề gia đình thông dụng.

Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học

Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học - I Love My Family Song

Lời bài hát:

Tiếng Anh

Dịch nghĩa tiếng Việt

I love my family and they love me too

We have lots of fun no matter what we do 

I am so happy you’re my family 

Here’s a hug to show that you mean the world to me

I love my Mummy and my Daddy too

Grandma and Grandpa, I love you

I am so happy you’re my family 

Here’s a hug to show that you mean the world to me

I love to spend time with my family 

They are all so special to me

I am so happy you’re my family 

Here’s a hug to show that you mean the world to me

Tôi yêu gia đình mình và họ cũng yêu tôi

Chúng ta có rất nhiều niềm vui bất kể chúng ta làm gì

Tôi rất vui vì bạn là gia đình của tôi

Đây là một cái ôm để chứng tỏ rằng bạn có ý nghĩa với cả thế giới đối với tôi

Tôi cũng yêu mẹ và bố của tôi

Bà và ông, tôi yêu hai người

Tôi rất vui vì hai người là gia đình của tôi

Đây là một cái ôm để chứng tỏ rằng bạn có ý nghĩa với cả thế giới đối với tôi

Tôi thích dành thời gian cho gia đình mình

Tất cả họ đều rất đặc biệt đối với tôi

Tôi rất vui vì bạn là gia đình của tôi

Đây là một cái ôm để chứng tỏ rằng bạn có ý nghĩa với cả thế giới đối với tôi

Link bài hát: I Love My Family

2.5 Old MacDonald had a farm

Trẻ em luôn thích thú khi được nghe những bài hát tiếng Anh mô phỏng tiếng kêu của các loài vật. Bài hát về ông lão MacDonald và trang trại của ông là một ví dụ điển hình. Bài hát này không chỉ giúp bé giải trí với ca từ đơn giản mà còn giúp bé học hỏi được nhiều điều bổ ích về các từ vựng quen thuộc xung quanh bé.

Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học

Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học - Old MacDonald had a farm Song

Lời bài hát:

Tiếng Anh

Dịch nghĩa tiếng Việt

Old MacDonald had a farm

Ee i ee i o

And on his farm he had some cows

Ee i ee i oh

With a moo-moo here

And a moo-moo there

Here a moo, there a moo

Everywhere a moo-moo

Old MacDonald had a farm

Ee i ee i o

Old MacDonald had a farm

Ee i ee i o

And on his farm he had some chicks

Ee i ee i o

With a cluck-cluck here

And a cluck-cluck there

Here a cluck, there a cluck

Everywhere a cluck-cluck

Old MacDonald had a farm

Ee i ee i o

Old MacDonald had a farm

Ee i ee i o

And on his farm he had some pigs

Ee i ee i o

With an oink-oink here

And an oink-oink there

Here an oink, there an oink

Everywhere an oink-oink

Old MacDonald had a farm

Ee i ee i o

Ông già MacDonald có một trang trại

Ee i ee i o

Và trong trang trại của mình, ông có một số con bò

Ee i ee i oh

Với một tiếng moo-moo ở đây

Và một tiếng moo-moo ở đó

Ở đây một tiếng moo, ở đó một tiếng moo

Mọi nơi đều có tiếng moo-moo

Ông già MacDonald có một trang trại

Ee i ee i o

Ông già MacDonald có một trang trại

Ee i ee i o

Và trong trang trại của mình, ông có một số con gà con

Ee i ee i o

Với một tiếng cục-cục ở đây

Và một tiếng cục-cục ở đó

Ở đây một tiếng cục, ở đó một tiếng cục

Mọi nơi đều có tiếng cục-cục

Ông già MacDonald có một trang trại

Ee i ee i o

Ông già MacDonald có một trang trại

Ee i ee i o

Và trong trang trại của mình, ông có một số con lợn

Ee i ee i o

Với một tiếng ối-cục ở đây

Và một tiếng ối-cục ở đó

Ở đây một tiếng ối, ở đó một tiếng ối

Mọi nơi và oink-oink

Ông già MacDonald có một trang trại

Ee i ee i o

Link bài hát: Old MacDonald had a farm

>> Xem thêm: NHỮNG BÀI HÁT TIẾNG ANH VỀ ĐỒ ĂN GIÚP BÉ TRAI DỒI VỐN TỪ

2.6 ABC songs

Bảng chữ cái tiếng Anh là nền tảng đầu tiên cho con bước vào thế giới ngôn ngữ mới. Bài hát ABC Song sẽ giúp con ghi nhớ mặt chữ cũng như cách phát âm các chữ cái trong tiếng Anh dễ dàng hơn thông qua các ví dụ chi tiết về mỗi chữ cái.

bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học ABC Songs

Học bảng chữ cái qua bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học ABC Songs 

Lời bài hát:

Tiếng Anh

Dịch nghĩa tiếng Việt

A B C D E F G

H I J K L M N O P

Q R S

T U V

W X

Y and Z

Now I know my A B C

Next time tell me 

A for apple and B for bird

C for cow and D for duck

E for egg and F for fish

G for girl and H for horse

Learning ABC is easy

With Learning Box UK English!

I for igloo and J for jam

K for kettle and L for lips

M for mouse and N for nest

O for orange and P for pen

Q for queen and R for rabbit

S for sun and T for tap

U for umbrella and V for van

W for watch and X for xylophone

Y for yoyo and Z for zoo

A B C D E F G

H I J K L M N O P

Q R S

T U V

W X

Y và Z

Bây giờ tôi biết A B C của mình

Lần sau hãy nói cho tôi biết

A cho táo và B cho chim

C cho bò và D cho vịt

E cho trứng và F cho cá

G cho con gái và H cho ngựa

Học ABC thật dễ dàng

Với Learning Box UK English!

I cho igloo và J cho mứt

K cho ấm đun nước và L cho môi

M cho chuột và N cho tổ

O cho cam và P cho bút

Q cho nữ hoàng và R cho thỏ

S cho mặt trời và T cho vòi

U cho ô và V cho xe tải

W cho đồng hồ và X cho đàn xylophone

Y cho yoyo và Z cho sở thú

Link bài hát: ABC songs

>> Xem thêm: 4 MẸO ĐỂ BÉ HỌC BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH KHÔNG PHẢI BỐ MẸ NÀO CŨNG BIẾT

2.7 What’s Your Favorite Color?

Bài hát tiếng Anh vui nhộn này giúp các bạn nhỏ dễ dàng ghi nhớ các màu sắc cơ bản như xanh dương (blue), đỏ (red), xanh lá (green), vàng (yellow), cam (orange) và tím (purple). Đồng thời, bài hát còn giúp bé luyện tập các câu hỏi và câu trả lời đơn giản về màu sắc yêu thích như "What's your favorite color?”.

bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học ABC Songs

Học từ vựng màu sắc qua bài hát tiếng Anh “What’s Your Favorite Color?”

Lời bài hát:

Tiếng Anh

Dịch nghĩa tiếng Việt

My favorite color’s blue 

How about you, how about you 

My favorite color’s blue

How about you, how about you 

Red 

My favorite color’s red 

I like red, I like red

My favorite color’s red 

I like red, I like red 

Colors, colors 

What’s your favorite color 

Colors, colors 

What’s your favorite color 

Green 

My favorite color’s green 

I like green, I like green 

My favorite color’s green 

I like green, I like green 

Yellow 

My favorite color’s yellow 

I like yellow, I like yellow 

My favorite color’s yellow 

I like yellow, I like yellow 

Colors, colors 

What’s your favorite color 

Colors, colors 

What’s your favorite color 

Orange 

My favorite color’s orange 

I like orange, I like orange 

My favorite color’s orange 

I like orange, I like orange 

Purple 

My favorite color’s purple 

I like purple, I like purple 

My favorite color’s purple 

I like purple, I like purple 

Colors, colors 

What’s your favorite color 

Colors, colors 

What’s your favorite color

Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh

Còn bạn thì sao, còn bạn thì sao

Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh

Còn bạn thì sao, còn bạn thì sao

Màu đỏ

Màu sắc yêu thích của tôi là màu đỏ

Tôi thích màu đỏ, tôi thích màu đỏ

Màu sắc yêu thích của tôi là màu đỏ

Tôi thích màu đỏ, tôi thích màu đỏ

Màu sắc, màu sắc

Màu sắc yêu thích của bạn là gì

Màu sắc, màu sắc

Màu sắc yêu thích của bạn là gì

Màu sắc, màu sắc

Màu sắc yêu thích của bạn là gì

Màu sắc, màu sắc

Màu sắc yêu thích của bạn là gì

Màu xanh lá cây

Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh lá cây

Tôi thích màu xanh lá cây, tôi thích màu xanh lá cây

Tôi thích màu xanh lá cây, tôi thích màu xanh lá cây

Màu vàng

Màu sắc yêu thích của tôi là màu vàng

Tôi thích màu vàng, tôi thích màu vàng

Màu sắc yêu thích của tôi là màu vàng

Tôi thích màu vàng, tôi thích màu vàng

Màu sắc, màu sắc

Màu sắc yêu thích của bạn là gì

Màu sắc, màu sắc

Màu sắc yêu thích của bạn là gì

Màu sắc

Màu sắc yêu thích của bạn là gì

Màu cam

Màu sắc yêu thích của tôi là màu cam

Tôi thích màu cam, tôi thích màu cam

Màu sắc yêu thích của tôi là màu cam

Tôi thích màu cam, tôi thích màu cam

Màu tím

Màu tôi thích nhất là màu tím

Tôi thích màu tím, tôi thích màu tím

Màu tôi thích nhất là màu tím

Tôi thích màu tím, tôi thích màu tím

Màu sắc, màu sắc

Màu sắc yêu thích của bạn là gì

Màu sắc, màu sắc

Màu sắc yêu thích của bạn là gì

2.8 Seasons song

Xuân Hạ Thu Đông - bốn bức tranh muôn màu của thiên nhiên, các bé sẽ được học các từ vựng xoay quanh từng mùa bằng tiếng Anh thông qua bài hát "Seasons Song"

Học tiếng Anh qua lời bài hát “Seasons song”

Học tiếng Anh qua lời bài hát “Seasons song” 

Lời bài hát:

Tiếng Anh

Dịch nghĩa tiếng Việt

Here we go, oh, oh

Seasons of the year

Here comes the spring with the rain pouring down

Here comes the spring with the flowers in the ground

Here comes the spring with the rainbow in the sky

Here comes the spring to bring new life

Here comes the summer with the heat from the sun

Here comes the summer with the kids having fun

Here comes the summer with the warm breeze

Here comes the summer with the trees so green

Here comes the fall with the leaves changing color

Here comes the fall with the climate getting cooler

Here comes the fall with the leaves falling down

Here comes the fall with the wind blowing loud

Here comes the winter with the ice and the snow

Here comes the winter with the freezing cold

Here comes the winter with the days getting shorter

Here comes the winter with the nights getting longer

Đây rồi, ôi, ôi

Các mùa trong năm

Mùa xuân đến với những cơn mưa rào

Mùa xuân đến với những bông hoa trên mặt đất

Mùa xuân đến với cầu vồng trên bầu trời

Mùa xuân đến mang theo sức sống mới

Mùa hè đến với sức nóng từ mặt trời

Mùa hè đến với những đứa trẻ vui chơi

Mùa hè đến với làn gió ấm áp

Mùa hè đến với những hàng cây xanh

Mùa thu đến với những chiếc lá đổi màu

Mùa thu đến với khí hậu mát mẻ hơn

Mùa thu đến với những chiếc lá rụng

Mùa thu đến với những cơn gió thổi mạnh

Mùa đông đến với băng giá và tuyết rơi

Mùa đông đến với cái lạnh giá

Mùa đông đến với những ngày ngắn hơn

Mùa đông đến với những đêm dài hơn

Link bài hát: Seasons song

>> Xem thêm: LIST 50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÙA HÈ 

2.9 Jingle bell

Một bài hát Giáng sinh kinh điển, được vang lên khắp nơi và luôn mang đến niềm vui cho trẻ nhỏ. Lời bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học khá quen thuộc, những từ vựng xoay quanh chủ đề giảng sinh được lặp lại trong bài hát giúp bé làm quen và ghi nhớ lâu hơn.

Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học

Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học phổ biến trong mùa giáng sinh 

Lời bài hát:

Tiếng Anh

Dịch nghĩa tiếng Việt

Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle all the way!

Oh, What fun it is to rideIn a one horse open sleigh.

Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle all the way!

Oh, What fun it is to ride

Dashing through the snow

On a one horse open sleigh

O”er the fields we go,

Laughing all the way

Bells on bob tail ring,

making spirits bright

What fun it is to laugh and sing

A sleighing song tonight

Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle all the way!

Oh, What fun it is to rideIn a one horse open sleigh.

Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle all the way!

Oh, What fun it is to ride

 A day or two ago,

I thought I”d take a ride,

And soon Miss Fanny Bright

Was seated by my side;

The horse was lean and lank

Misfortune seemed his lot

We got into a drifted bank,

And then we got up.

 Jingle Bells, Jingle Bells,Jingle all the way!

Oh, What fun it is to rideIn a one horse open sleigh.

Jingle Bells, Jingle Bells,Jingle all the way!

Oh, What fun it is to rideIn a one horse open sleigh.

Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle suốt chặng đường!

Ồ, Thật vui khi được cưỡi xe trượt tuyết một ngựa.

Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle suốt chặng đường!

Ồ, Thật vui khi được cưỡi xe

Lao qua tuyết

Trên xe trượt tuyết một ngựa

Qua những cánh đồng, chúng ta đi

Cười suốt chặng đường

Chuông trên chiếc xe đuôi cụt

Làm cho tinh thần tươi sáng

Thật vui khi được cười và hát

Một bài hát trượt tuyết đêm nay

Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle suốt chặng đường!

Ồ, Thật vui khi được cưỡi xe trượt tuyết một ngựa.

Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle suốt chặng đường!

Ồ, Thật vui khi được cưỡi xe

Một hoặc hai ngày trước,

Tôi nghĩ mình sẽ đi xe,

Và chẳng mấy chốc, Cô Fanny Bright

Đã ngồi bên cạnh tôi;

Con ngựa gầy và gầy

Bất hạnh dường như đã đến với nó

Chúng tôi đã vào một bờ sông trôi dạt,

Và rồi chúng tôi trở nên say xỉn.

Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle suốt chặng đường!

Ồ, thật vui khi được cưỡi trên một chiếc xe trượt tuyết một ngựa.

Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle suốt chặng đường!

Ồ, thật vui khi được cưỡi trên một chiếc xe trượt tuyết một ngựa.

Link bài hát: Jingle bell

>> Xem thêm: TOP 5 BỘ PHIM HOẠT HÌNH ÔNG GIÀ NOEL HAY NHẤT CHO MÙA GIÁNG SINH

2.10 Baby shark dance

Với giai điệu vui nhộn và ca từ dễ thương, bài hát này đã trở thành hiện tượng mạng xã hội, được các bé yêu thích và chia sẻ rộng rãi. Bên cạnh đó, bài hát còn là một công cụ học tập hiệu quả, giúp bé làm quen với những từ vựng mới lạ về màu sắc, con vật qua những hình ảnh sinh động.

bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học “hot” nhất

Baby Shark Dance - bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học “hot” nhất hiện nay

Lời bài hát:

Tiếng Anh

Dịch nghĩa tiếng Việt

Baby shark, doo doo doo doo doo doo.

Baby shark, doo doo doo doo doo doo.

Baby shark, doo doo doo doo doo doo.

Baby shark!

Mommy shark, doo doo doo doo doo doo.

Mommy shark, doo doo doo doo doo doo.

Mommy shark, doo doo doo doo doo doo.

Mommy shark!

Daddy shark, doo doo doo doo doo doo.

Daddy shark, doo doo doo doo doo doo.

Daddy shark, doo doo doo doo doo doo.

Daddy shark!

Grandma shark, doo doo doo doo doo doo.

Grandma shark, doo doo doo doo doo doo.

Grandma shark, doo doo doo doo doo doo.

Grandma shark!

Grandpa shark, doo doo doo doo doo doo.

Grandpa shark, doo doo doo doo doo doo.

Grandpa shark, doo doo doo doo doo doo.

Grandpa shark!

Let’s go hunt, doo doo doo doo doo doo.

Let’s go hunt, doo doo doo doo doo doo.

Let’s go hunt, doo doo doo doo doo doo.

Let’s go hunt!

Run away, doo doo doo doo doo doo.

Run away, doo doo doo doo doo doo.

Run away, doo doo doo doo doo doo.

Run away!

Safe at last, doo doo doo doo doo doo.

Safe at last, doo doo doo doo doo doo.

Safe at last, doo doo doo doo doo doo.

Safe at last!

It’s the end, doo doo doo doo doo doo.

It’s the end, doo doo doo doo doo doo.

It’s the end, doo doo doo doo doo doo.

It’s the end!

Cá mập con, doo doo doo doo doo doo.

Cá mập con, doo doo doo doo doo doo.

Cá mập con, doo doo doo doo doo doo.

Cá mập con!

Cá mập mẹ, doo doo doo doo doo doo.

Cá mập mẹ, doo doo doo doo doo doo.

Cá mập mẹ, doo doo doo doo doo doo.

Cá mập mẹ!

Cá mập bố, doo doo doo doo doo doo.

Cá mập bố, doo doo doo doo doo doo.

Cá mập bố, doo doo doo doo doo doo.

Cá mập bố!

Cá mập bà, doo doo doo doo doo doo.

Cá mập bà, doo doo doo doo doo doo.

Cá mập bà!

Ông cá mập, doo doo doo doo doo doo.

Ông cá mập, doo doo doo doo doo doo.

Ông cá mập, doo doo doo doo doo doo.

Ông cá mập!

Hãy đi săn, doo doo doo doo doo doo.

Hãy đi săn, doo doo doo doo doo doo.

Hãy đi săn, doo doo doo doo doo doo.

Hãy đi săn!

Chạy đi, doo doo doo doo doo doo.

Chạy đi, doo doo doo doo doo doo.

Chạy đi, doo doo doo doo doo doo.

Chạy đi, doo doo doo doo doo doo.

Chạy đi!

Cuối cùng cũng an toàn, doo doo doo doo doo doo.

Cuối cùng cũng an toàn, doo doo doo doo doo doo.

Cuối cùng cũng an toàn, doo doo doo doo doo doo.

Cuối cùng cũng an toàn!

Đã kết thúc rồi, doo doo doo doo doo doo.

Đã kết thúc rồi, doo doo doo doo doo doo.

Đã kết thúc rồi, doo doo doo doo doo doo.

Đã kết thúc rồi, doo doo doo doo doo doo.

Đã kết thúc rồi!

Link bài hát: Baby Shark dance

2.11 Bingo song

Bài hát bingo có giai điệu vui nhộn, lời nhạc dễ thương và hình ảnh ngộ nghĩnh, bài hát sẽ hướng dẫn cho bé học về các chữ cái. Không chỉ giúp bé học đánh vần một cách tự nhiên, bài hát bingo còn rèn luyện khả năng tập trung, ghi nhớ và phát triển tư duy logic cho bé.

Học tiếng Anh qua bài hát cho học sinh tiểu học “BingGo Song”

Học tiếng Anh qua bài hát cho học sinh tiểu học “BingGo Song” 

Lời bài hát:

Tiếng Anh

Dịch nghĩa tiếng Việt

Once a farmer had a dog, and Bingo was his name oh!

B-I-N-G-O

B-I-N-G-O

B-I-N-G-O

and Bingo was his name oh.

Once a farmer had a dog and Bingo was his name oh!

-I-N-G-O

(clap)-I-N-G-O

(clap)-I-N-G-O

and Bingo was his name oh!

Once a farmer had a dog and Bingo was his name oh!

-N-G-O

(clap)-(clap)-N-G-O

clap)-(clap)-N-G-O

and Bingo was his name oh!

once a farmer had a dog and Bingo was his name oh!

-G-O

(clap-(clap)-(clap)-G-O

(clap-(clap)-(clap)-G-O

and Bingo was his name oh!

once a farmer had a dog and Bingo was his name oh!

-O

(clap)-(clap)-(clap)-(clap)-O

(clap)-(clap)-(clap)-(clap)-O

and Bingo was his name oh!

once a farmer had a dog and Bingo was his name oh!

and Bingo was.. .his..name ... .oh!

Ngày xửa ngày xưa, một người nông dân có một con chó, và tên của nó là Bingo!

B-I-N-G-O

B-I-N-G-O

B-I-N-G-O

và tên của nó là Bingo.

Ngày xửa ngày xưa, một người nông dân có một con chó và tên của nó là Bingo!

-I-N-G-O

(vỗ tay)-I-N-G-O

(vỗ tay)-I-N-G-O

và tên của nó là Bingo!

Ngày xửa ngày xưa, một người nông dân có một con chó và tên của nó là Bingo!

-N-G-O

(vỗ tay)-(vỗ tay)-N-G-O

vỗ tay)-(vỗ tay)-N-G-O

và tên của nó là Bingo!

Ngày xửa ngày xưa, một người nông dân có một con chó và tên của nó là Bingo!

-G-O

(vỗ tay-(vỗ tay)-(vỗ tay)-G-O

(vỗ tay-(vỗ tay)-(vỗ tay)-G-O

và Bingo là tên của anh ấy oh!

ngày xưa một người nông dân có một con chó và Bingo là tên của anh ấy oh!

-O

(vỗ tay)-(vỗ tay)-(vỗ tay)-(vỗ tay)-O

(vỗ tay)-(vỗ tay)-(vỗ tay)-(vỗ tay)-O

và Bingo là tên của anh ấy oh!

ngày xưa một người nông dân có một con chó và Bingo là tên của anh ấy oh!

và Bingo là…….tên của anh ấy…….oh!

Link bài hát: BingGo Song

>> Xem thêm:  TRÒ CHƠI TƯ DUY CHO BÉ

2.12 Travel Song

Với bài hát 'Travel song', bé sẽ cùng đàn gà tinh nghịch khám phá những điều kỳ diệu trên khắp thế giới. Chuyến phiêu lưu này không chỉ mang đến những tiếng cười mà còn giúp bé hiểu thêm về ý nghĩa của việc đi du lịch, học thêm các từ vựng xoay quanh chủ đề này. Qua đó, bé sẽ nhận ra rằng mỗi chuyến đi đều là một cơ hội để học hỏi và khám phá những điều mới lạ.

Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học - Travel Song

Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học - Travel Song

Lời bài hát:

Tiếng Anh

Dịch nghĩa tiếng Việt

I’m in a car

Eyes open wide

So many things 

I see outside

I’m in my car

I’m on my way

To a new place

Far, far away

Racing cars and 

Busy people

Streets and buildings 

I’ve never seen

When I travel

There are so many things

I want to see

When I travel(repeat)

I’m on a train

Eyes open wide

So many things 

I see outside

I’m on a train

I’m on my way

To a new place

Far, far away

Grazing cows and

Flying birds

Hills and mountains

I’ve never seen

I’m on a plane 

Eyes open wide

So many things 

I see outside

I’m on a plane

I’m on my way

To a new place

Far, far away

Floating clouds and 

Mountain tops

Lakes and rivers

I’ve never seen

Tôi đang ở trong xe

Mắt mở to

Quá nhiều thứ

Tôi thấy bên ngoài

Tôi đang ở trong xe

Tôi đang trên đường

Đến một nơi mới

Xa, rất xa

Xe đua và

Những người bận rộn

Phố và tòa nhà

Tôi chưa từng thấy

Khi tôi đi du lịch

Có quá nhiều thứ

Tôi muốn thấy

Khi tôi đi du lịch(lặp lại)

Tôi đang trên tàu

Mắt mở to

Quá nhiều thứ

Tôi thấy bên ngoài

Tôi đang trên tàu

Tôi đang trên đường

Đến một nơi mới

Xa, rất xa

Bò đang gặm cỏ và

Chim bay

Đồi núi

Tôi chưa từng thấy

Tôi đang trên máy bay

Mắt mở to

Quá nhiều thứ

Tôi thấy bên ngoài

Tôi đang trên máy bay

Tôi đang trên đường

Đến một nơi mới

Xa, rất xa

Mây trôi và

Đỉnh núi

Hồ và sông

Tôi chưa từng thấy

Link bài hát: Travel Song

2.13 Rain, rain go away

Các bé có tò mò về những hạt mưa nhỏ xinh không? Bài hát Rain, rain go away sẽ đưa các bé khám phá bí mật của mưa và học những từ vựng tiếng Anh khi trời mưa qua câu từ đơn giản, dễ hiểu trong bài hát nhé.

Học từ vựng thời tiết qua bài hát

Học từ vựng thời tiết qua bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học

Lời bài hát:

Tiếng Anh

Dịch nghĩa tiếng Việt

Rain, rain, go away

Come again some other day

We want to go outside and play

Come again some other day

Rain, rain, go away

Come again some other day

We want to go outside and play

Come again some other day

Rain, rain, go away

Come again some other day

We want to go outside and play

Come again some other day

Mưa, mưa, đi đi

Lại đến vào một ngày khác

Chúng tôi muốn ra ngoài và chơi

Lại đến vào một ngày khác

Mưa, mưa, đi đi

Lại đến vào một ngày khác

Chúng tôi muốn ra ngoài và chơi

Lại đến vào một ngày khác

Mưa, mưa, đi đi

Lại đến vào một ngày khác

Chúng tôi muốn ra ngoài và chơi

Lại đến vào một ngày khác

Link bài hát: Rain, rain go away

>> Xem thêm: TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT BẰNG TIẾNG ANH

2.14 Five little duck

Một trong những bài hát tiếng Anh được yêu thích nhất dành cho trẻ em, 'Five Little Ducks' giúp bé vừa học vừa chơi không nhàm chán. Với giai điệu vui nhộn và hình ảnh những chú vịt con đáng yêu, bài hát này sẽ mang đến cho bé những phút giây thư giãn tuyệt vời. Đồng thời, bài hát còn giúp bé làm quen với các từ vựng tiếng Anh liên quan như mother, duck, hill,..

Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học

Five little duck - Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học 

Lời bài hát:

Tiếng Anh

Dịch nghĩa tiếng Việt

Five little ducks went out one day

Over the hills and far away

Mother duck said, “Quack, quack, quack, quack”

Only four little ducks came back

Four little ducks went out one day

Over the hills and far away

Mother duck said, “Quack, quack, quack, quack”

Only three little ducks came back

Three little ducks went out one day

Over the hills and far away

Mother duck said, “Quack, quack, quack, quack”

Only two little ducks came back

Two little ducks went out one day

Over the hills and far away

Mother duck said, “Quack, quack, quack, quack”

Only one little duck came back

One little duck went out one day

Over the hills and far away

Mother duck said, “Quack, quack, quack, quack”

None of those ducks came back

Mother duck, she went out one day

Over the hills and far away

Mother duck said, “Quack, quack, quack, quack”

And all of those little ducks came back

Năm chú vịt con một ngày nọ ra đi

Qua những ngọn đồi và xa xôi

Mẹ vịt kêu, "Quạc, quạc, quạc, quạc"

Chỉ có bốn chú vịt con trở về

Bốn chú vịt con một ngày nọ ra đi

Qua những ngọn đồi và xa xôi

Mẹ vịt kêu, "Quạc, quạc, quạc, quạc"

Chỉ có ba chú vịt con trở về

Ba chú vịt con một ngày nọ ra đi

Qua những ngọn đồi và xa xôi

Mẹ vịt kêu, "Quạc, quạc, quạc, quạc"

Chỉ có hai chú vịt con trở về

Hai chú vịt con một ngày nọ ra đi

Qua những ngọn đồi và xa xôi

Mẹ vịt kêu, "Quạc, quạc, quạc, quạc"

Chỉ có một chú vịt con trở về

Một chú vịt con một ngày nọ ra đi

Qua những ngọn đồi và xa xôi

Mẹ vịt kêu, "Quạc, quạc, quạc, quạc"

Không chú vịt nào trở về

Mẹ vịt, một ngày nọ ra đi

Qua những ngọn đồi và xa xôi

Mẹ vịt kêu, "Quạc, quạc, quạc, quạc"

Không chú vịt nào trở về

Mẹ vịt, một ngày nọ ra đi

Qua những ngọn đồi và xa xôi

Mẹ vịt nói, "Quack, quack, quack, quack”

Và tất cả những chú vịt nhỏ đó đã quay trở lại

Link bài hát: Five little duck

2.15 Sun, Moon, and Stars

Bài hát “Sun, Moon, and Stars” với giai điệu vui nhộn như đưa các bé vào một chuyến phiêu lưu không gian kỳ thú cùng ban nhạc “gà con và những người bạn”, khơi gợi trí tưởng tượng và niềm yêu thích khám phá vũ trụ bao la.

Bài hát Sun, Moon, and Stars cho học sinh tiểu học

Lời bài hát:

Tiếng Anh

Dịch nghĩa tiếng Việt

Up there in space

I see the sun

It’s hot and bright

At night it’s gone

I put my helmet on

I take my rocket ship

I want to fly up high

So I can say

Hello sun, hello moon, hello stars

I just want to say “Hi!”

Hello sun, hello moon, hello stars

I just want to say “Hi!”

Up there in space

I see the moon

In different shapes

Crescent or full

I put my moon boots on

I take my rocket ship

I want to fly up high

So I can say

Hello sun, hello moon, hello stars

I just want to say “Hi!”

Hello sun, hello moon, hello stars

I just want to say “Hi!”

Up there in space

I see the stars

They’re big and small

They’re near and far

I put my spacesuit on

I take my rocket ship

I want to fly up high

So I can say

Hello sun, hello moon, hello stars

I just want to say “Hi!”

Hello sun, hello moon, hello stars

I just want to say “Hi!”

Trên không gian

Tôi thấy mặt trời

Trời nóng và sáng

Buổi tối thì trời tối

Tôi đội mũ bảo hiểm

Tôi lái tàu vũ trụ

Tôi muốn bay lên cao

Để tôi có thể nói

Xin chào mặt trời, chào mặt trăng, chào các vì sao

Tôi chỉ muốn nói "Xin chào!"

Xin chào mặt trời, chào mặt trăng, chào các vì sao

Tôi chỉ muốn nói "Xin chào!"

Trên không gian

Tôi thấy mặt trăng

Với nhiều hình dạng khác nhau

Hình lưỡi liềm hay hình tròn

Tôi đi giày mặt trăng

Tôi lái tàu vũ trụ

Tôi muốn bay lên cao

Để tôi có thể nói

Xin chào mặt trời, chào mặt trăng, chào các vì sao

Tôi chỉ muốn nói "Xin chào!"

Xin chào mặt trời, chào mặt trăng, chào các vì sao

Tôi chỉ muốn nói "Xin chào!"

Trên không gian

Tôi thấy các vì sao

Chúng to và nhỏ

Chúng ở gần và xa

Tôi mặc bộ đồ du hành vũ trụ

Tôi lái tàu vũ trụ

Tôi muốn bay lên cao

Để tôi có thể nói

Xin chào mặt trời, chào mặt trăng, chào các vì sao

Tôi chỉ muốn nói "Xin chào!"

Xin chào mặt trời, xin chào mặt trăng, xin chào các vì sao

Tôi chỉ muốn nói "Xin chào!"

Link bài hát: Sun, Moon, and Stars

3. Cách dạy bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học bố mẹ cần biết

Dạy bài hát tiếng Anh là một cách thú vị và hiệu quả để giúp trẻ làm quen với ngôn ngữ mới. Tuy nhiên, bố mẹ nên biết cách dạy bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học như thế nào để áp dụng cho con đúng cách. Dưới đây là một số gợi ý giúp bố mẹ có thể thực hiện tại nhà:

  • Khi mới bắt đầu, bố mẹ nên chọn những bài hát có giai điệu đơn giản, lời bài hát dễ hiểu và phù hợp với lứa tuổi của trẻ. Quan sát sở thích của con để chọn những bài hát về chủ đề mà con yêu thích như động vật, đồ chơi, các hoạt động hàng ngày.
  • Bố mẹ nên xác định mục tiêu học tập của con để chọn bài hát phù hợp. Ví dụ, nếu muốn con học từ vựng về các con vật, hãy chọn bài hát về chủ đề farm hãy chọn những bài hát liên quan đến chủ đề này và có âm điệu, nhịp điệu lặp lại. Bố mẹ có thể lên các kênh Youtube học tiếng Anh qua bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học như BingGo Leaders, …để tìm kiếm bài hát phù hợp cho con.
  • Sau khi chọn được bài hát phù hợp cho con, bố mẹ tìm kiếm lời chính xác của bài hát hoặc tìm video nhạc có phụ đề tiếng Anh trên các kênh Youtube hoặc app học tiếng Anh
  • Mở nhạc lên, cùng bé đọc theo lời bài hát và nhún nhảy theo điệu nhạc. 
bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học

Cách dạy bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học bố mẹ cần biết

Khi đã hiểu hết lời bài hát, bố mẹ hãy cùng con nghe lại bài hát và đọc lời bài hát cùng một lúc. Nên khuyến khích con cùng hát theo, ngay cả khi chưa chính xác. Có thể chia bài hát thành các đoạn nhỏ để con dễ dàng tiếp thu hơn.

Cho con nghe đi nghe lại nhiều lần để làm quen với giai điệu và lời bài hát và khi bố mẹ cảm thấy con có vẻ sẵn sàng và hứng thú với bài hát này, hãy thử để con hát theo mà không cần nhìn theo lời bài hát nhé

Bố mẹ không nên ép con học thuộc lòng lời bài hát ngay lập tức mà hãy phân chia thời gian để con học theo phương pháp lặp lại ngắt quãng, mỗi ngày chỉ cần dành ra tầm khoảng 15-30 phút để học. Song song với việc học lời bài hát, hãy tạo ra các hoạt động vui chơi như nhảy múa, đóng kịch theo bài hát để tăng sự hứng thú cho trẻ.

Khoá học tiếng Anh trẻ em

KHOÁ HỌC TIẾNG ANH TRẺ EM BINGGO LEADERS

HỌC BỔNG LÊN TỚI 50%

  • Lộ trình học cá nhân hoá
  • Phát triển toàn diện 4 kỹ năng
  • Phương pháp học mới mẻ, sáng tạo
  • Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp
  • Giáo trình chuẩn quốc tế và sách giáo khoa
  • 200,000+ phụ huynh tin tưởng

Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders

Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders

BingGo Leaders là trung tâm tiếng Anh trẻ em thuộc hệ sinh thái giáo dục HBR Holdings với hơn 15 năm kinh nghiệm (gồm các thương hiệu: Tiếng Anh giao tiếp Langmaster, Hệ thống luyện thi IELTS LangGo, Trường Doanh nhân HBR). BingGo Leaders ra đời đã xây dựng nên môi trường giáo dục tiếng Anh hoàn toàn khác biệt, giúp trẻ phát triển toàn diện 4 kỹ năng, chinh phục điểm cao trên trường.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay