Học tiếng Anh mà không có vốn từ vựng giống như muốn xây một tòa nhà mà không có gạch. Có thể thấy trong quá trình học tiếng Anh, việc xây dựng vốn từ vựng là vô cùng quan trọng, và phương pháp nghe các bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học là một trong những cách học từ vựng hiệu quả được nhiều phụ huynh áp dụng cho con nhất. Trẻ thường có rất nhiều điều muốn chia sẻ, nhưng đôi khi lại "bí" từ. Nhờ những bài hát vui nhộn, các bé sẽ được nạp thêm vô vàn từ vựng vào đầu một cách tự nhiên. Không chỉ học được từ mới, các bé còn hiểu rõ cách sử dụng chúng trong những tình huống khác nhau, giúp bé tự tin giao tiếp bằng tiếng Anh. Hãy cùng BingGo Leaders điểm qua top 15 bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học chinh phục từ vựng từ A-Z.
1. Tại sao nên dạy bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học
Giai đoạn vàng để bé làm quen với tiếng Anh là khi còn nhỏ. Việc nghe và hát các bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học đến với bé một cách tự nhiên nhất sẽ là nền tảng vững chắc cho quá trình học tiếng Anh sau này. Đa phần các bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học đều sử dụng ngôn ngữ hàng ngày của người bản xứ, giúp bé tiếp cận tiếng Anh một cách tự nhiên nhất. Những bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học không chỉ mang giai điệu vui tai mà còn xoay quanh các chủ đề đa dạng trong cuộc sống hàng ngày như động vật, màu sắc, hoạt động,... và hình ảnh sinh động, bé sẽ dễ dàng ghi nhớ từ vựng, vừa học vừa chơi không bị nhàm chán.
Có nên cho trẻ nghe các bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học không?
Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học thường được thiết kế đi kèm phụ đề để giúp bé luyện đọc, phát âm chuẩn hơn, dễ theo dõi và bắt chước. Có thể thấy, âm nhạc không chỉ giúp bé học được từ vựng mới mà còn hiểu sâu sắc hơn về phong tục, tập quán của người bản xứ. Với đặc điểm tâm lý hiếu động và thích khám phá của trẻ nhỏ, các bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học được viết ngắn gọn, sôi động sẽ giúp bé dễ dàng tập trung và ghi nhớ từ vựng. Ngoài ra, phần ngữ pháp tiếng Anh có thể khiến nhiều bé cảm thấy khó khăn, nhưng với âm nhạc, mọi thứ sẽ trở nên đơn giản hơn. Khi hát theo các bài hát, trẻ sẽ tự nhiên tiếp thu các cấu trúc câu và từ vựng một cách hiệu quả. Giống như khi chúng ta học nói tiếng mẹ đẻ, việc học tiếng Anh qua bài hát sẽ giúp trẻ ghi nhớ lâu hơn và “thấm” ngôn ngữ tự nhiên, không gò bó.
Khi bé đã học được một số từ vựng mới và rèn luyện kỹ năng nghe, nói một cách tự nhiên, bé sẽ tự tin giao tiếp với bạn bè quốc tế, mở ra nhiều cơ hội cho tương lai của con hơn.
>> Xem thêm: NHỮNG BÀI HÁT TIẾNG ANH CHO TRẺ 5-6 TUỔI GIAI ĐIỆU SÔI ĐỘNG KHÔNG NÊN BỎ QUA
2. Tổng hợp các bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học dễ nhớ
Để bố mẹ không phải mất công tìm kiếm, BingGo Leaders đã tổng hợp sẵn một danh sách các bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học hay ho cho bố mẹ tham khảo và lưu lại cho con học.
2.1 Hello
Qua bài hát “Hello”, bé được học những câu giao tiếp đơn giản như "What's your name?", "My name is..." và "Nice to meet you". Bài hát này không chỉ là một bài hát vui nhộn mà còn là một bài học nhỏ giúp các bé rèn luyện thói quen chào hỏi lịch sự khi gặp người khác. Với ca từ dễ nhớ, bài hát sẽ giúp các bé tự tin hơn khi giao tiếp với người lớn
Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học - Hello Song
Lời bài hát:
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
Hello, hello, hello How are you? Hello, hello, hello How are you? I’m good I’m great I’m wonderful I’m good I’m great I’m wonderful Hello, hello, hello How are you? Hello, hello, hello How are you? I’m tired I’m hungry I’m not so good I’m tired I’m hungry I’m not so good Hello, hello, hello How are you? Hello, hello, hello How are you? Hello, hello, hello How are you? Hello, hello, hello How are you? |
Xin chào, xin chào, xin chào Bạn khỏe không? Xin chào, xin chào, xin chào Bạn khỏe không? Tôi khỏe Tôi tuyệt Tôi tuyệt vời Tôi tốt Tôi tuyệt Tôi tuyệt Xin chào, xin chào, xin chào Bạn khỏe không? Xin chào, xin chào, xin chào Bạn khỏe không? Tôi mệt Tôi đói Tôi không khỏe lắm Tôi mệt Tôi đói Tôi không khỏe lắm Xin chào, xin chào, xin chào Bạn khỏe không? Xin chào, xin chào, xin chào Bạn khỏe không? Xin chào, xin chào, xin chào Bạn khỏe không? Xin chào, xin chào, xin chào Bạn khỏe không? |
Link bài hát: Hello Song
>> Xem thêm: TOP NHỮNG BÀI HÁT LUYỆN NGHE TIẾNG ANH DÀNH CHO TRẺ
2.2 Head Shoulders Knees and Toes
Những hình ảnh sinh động và giai điệu vui nhộn trong bài hát sẽ giúp các bé tương tác một cách tự nhiên với các bộ phận cơ thể, từ đó ghi nhớ nhanh chóng từ vựng liên quan đến cơ thể như head, shoulders, knee, toes,...
Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học - Head Shoulders Knees and Toes Song
Lời bài hát:
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
Hi kids Let’s shake our body Come on Dance to the tune Workout is a boon We are healthy soon Head, shoulders, knees and toes Knees and toes Head, shoulders, knees and toes Knees and toes And eyes, and ears, and mouth, and nose Head, shoulders, knees and toes Knees and toes March, march, march Let’s all march March, march, march Get your body charged Head, shoulders, knees and toes Knees and toes Head, shoulders, knees and toes Knees and toes And eyes, and ears, and mouth, and nose Head, shoulders, knees and toes Knees and toes Jump, jump, jump Let’s all jump Jump, jump, jump Make your muscle pump Punch, punch, punch Let’s all punch Punch, punch, punch Have a hearty munch Head, shoulders, knees and toes Knees and toes Head, shoulders, knees and toes Knees and toes And eyes, and ears, and mouth, and nose Head, shoulders, knees and toes Knees and toes |
Xin chào các em Chúng ta hãy cùng lắc lư cơ thể Nào Nhảy theo giai điệu Tập luyện là một điều may mắn Chúng ta sẽ sớm khỏe mạnh Đầu, vai, đầu gối và ngón chân Đầu gối và ngón chân Đầu, vai, đầu gối và ngón chân Đầu gối và ngón chân Đầu gối và ngón chân Và mắt, tai, miệng và mũi Đầu, vai, đầu gối và ngón chân Đầu gối và ngón chân Diễu hành, diễu hành, diễu hành Cùng diễu hành Diễu hành, diễu hành, diễu hành Hãy nạp năng lượng cho cơ thể Đầu, vai, đầu gối và ngón chân Đầu, vai, đầu gối và ngón chân Đầu, vai, đầu gối và ngón chân Đầu gối và ngón chân Và mắt, tai, miệng và mũi Đầu, vai, đầu gối và ngón chân Đầu gối và ngón chân Nhảy, nhảy, nhảy Cùng nhảy nào Nhảy, nhảy, nhảy Làm cho cơ bắp của bạn hoạt động Đấm, đấm, đấm Cùng đấm nào Đấm, đấm, đấm Ăn một bữa thịnh soạn Đầu, vai, đầu gối và ngón chân Đầu gối và ngón chân Đầu, vai, đầu gối và ngón chân Đầu gối và ngón chân Và mắt, tai, miệng và mũi Đầu, vai, đầu gối và ngón chân Đầu gối và ngón chân |
Link bài hát: Head Shoulders Knees and Toes
2.3 The Finger Family
Bài hát "The finger family song" giúp bé làm quen với tên gọi của 5 ngón tay (thumb, index, middle, ring, baby finger) và học các từ vựng về gia đình (daddy, mommy, brother, sister) và các câu hỏi đơn giản như "Where are you?", "I am called...".
Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học - The Finger Family Song
Lời bài hát:
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
Daddy finger, daddy finger, where are you? Here I am, here I am. How do you do? Mommy finger, Mommy finger, where are you? Here I am, here I am. How do you do? Brother finger, Brother finger, where are you? Here I am, here I am. How do you do? Sister finger, Sister finger, where are you? Here I am, here I am. How do you do? Baby finger, Baby finger, where are you? Here I am, here I am. How do you do? |
Ngón tay bố, ngón tay bố, bố đâu rồi? Con đây, con đây. Bố khỏe chứ? Ngón tay mẹ, ngón tay mẹ, bố đâu rồi? Con đây, con đây. Bố khỏe chứ? Ngón tay anh, ngón tay anh, bố đâu rồi? Con đây, con đây. Bố khỏe chứ? Ngón tay chị, ngón tay chị, bố đâu rồi? Con đây, con đây. Bố khỏe chứ? Ngón tay em, ngón tay em, bố đâu rồi? Con đây, con đây. Bố khỏe chứ? Ngón tay em bé, ngón tay em bé, bố đâu rồi? Con đây, con đây. Bố khỏe chứ? |
Link bài hát: The Finger Family
>> Xem thêm: NHỮNG BÀI HÁT TIẾNG ANH VỀ GIA ĐÌNH HAY NHẤT MỌI THỜI ĐẠI
2.4 I Love My Family
Bài hát 'I Love My Family' không chỉ mang một giai điệu vui tươi mà còn là một bài học ý nghĩa về tình yêu thương, giúp trẻ hiểu rõ hơn về giá trị thiêng liêng của gia đình và biết cách bày tỏ tình cảm với những người thân yêu, đồng thời qua bài hát bé sẽ học được các từ vựng về chủ đề gia đình thông dụng.
Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học - I Love My Family Song
Lời bài hát:
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
I love my family and they love me too We have lots of fun no matter what we do I am so happy you’re my family Here’s a hug to show that you mean the world to me I love my Mummy and my Daddy too Grandma and Grandpa, I love you I am so happy you’re my family Here’s a hug to show that you mean the world to me I love to spend time with my family They are all so special to me I am so happy you’re my family Here’s a hug to show that you mean the world to me |
Tôi yêu gia đình mình và họ cũng yêu tôi Chúng ta có rất nhiều niềm vui bất kể chúng ta làm gì Tôi rất vui vì bạn là gia đình của tôi Đây là một cái ôm để chứng tỏ rằng bạn có ý nghĩa với cả thế giới đối với tôi Tôi cũng yêu mẹ và bố của tôi Bà và ông, tôi yêu hai người Tôi rất vui vì hai người là gia đình của tôi Đây là một cái ôm để chứng tỏ rằng bạn có ý nghĩa với cả thế giới đối với tôi Tôi thích dành thời gian cho gia đình mình Tất cả họ đều rất đặc biệt đối với tôi Tôi rất vui vì bạn là gia đình của tôi Đây là một cái ôm để chứng tỏ rằng bạn có ý nghĩa với cả thế giới đối với tôi |
Link bài hát: I Love My Family
2.5 Old MacDonald had a farm
Trẻ em luôn thích thú khi được nghe những bài hát tiếng Anh mô phỏng tiếng kêu của các loài vật. Bài hát về ông lão MacDonald và trang trại của ông là một ví dụ điển hình. Bài hát này không chỉ giúp bé giải trí với ca từ đơn giản mà còn giúp bé học hỏi được nhiều điều bổ ích về các từ vựng quen thuộc xung quanh bé.
Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học - Old MacDonald had a farm Song
Lời bài hát:
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
Old MacDonald had a farm Ee i ee i o And on his farm he had some cows Ee i ee i oh With a moo-moo here And a moo-moo there Here a moo, there a moo Everywhere a moo-moo Old MacDonald had a farm Ee i ee i o Old MacDonald had a farm Ee i ee i o And on his farm he had some chicks Ee i ee i o With a cluck-cluck here And a cluck-cluck there Here a cluck, there a cluck Everywhere a cluck-cluck Old MacDonald had a farm Ee i ee i o Old MacDonald had a farm Ee i ee i o And on his farm he had some pigs Ee i ee i o With an oink-oink here And an oink-oink there Here an oink, there an oink Everywhere an oink-oink Old MacDonald had a farm Ee i ee i o |
Ông già MacDonald có một trang trại Ee i ee i o Và trong trang trại của mình, ông có một số con bò Ee i ee i oh Với một tiếng moo-moo ở đây Và một tiếng moo-moo ở đó Ở đây một tiếng moo, ở đó một tiếng moo Mọi nơi đều có tiếng moo-moo Ông già MacDonald có một trang trại Ee i ee i o Ông già MacDonald có một trang trại Ee i ee i o Và trong trang trại của mình, ông có một số con gà con Ee i ee i o Với một tiếng cục-cục ở đây Và một tiếng cục-cục ở đó Ở đây một tiếng cục, ở đó một tiếng cục Mọi nơi đều có tiếng cục-cục Ông già MacDonald có một trang trại Ee i ee i o Ông già MacDonald có một trang trại Ee i ee i o Và trong trang trại của mình, ông có một số con lợn Ee i ee i o Với một tiếng ối-cục ở đây Và một tiếng ối-cục ở đó Ở đây một tiếng ối, ở đó một tiếng ối Mọi nơi và oink-oink Ông già MacDonald có một trang trại Ee i ee i o |
Link bài hát: Old MacDonald had a farm
>> Xem thêm: NHỮNG BÀI HÁT TIẾNG ANH VỀ ĐỒ ĂN GIÚP BÉ TRAI DỒI VỐN TỪ
2.6 ABC songs
Bảng chữ cái tiếng Anh là nền tảng đầu tiên cho con bước vào thế giới ngôn ngữ mới. Bài hát ABC Song sẽ giúp con ghi nhớ mặt chữ cũng như cách phát âm các chữ cái trong tiếng Anh dễ dàng hơn thông qua các ví dụ chi tiết về mỗi chữ cái.
Học bảng chữ cái qua bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học ABC Songs
Lời bài hát:
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y and Z Now I know my A B C Next time tell me A for apple and B for bird C for cow and D for duck E for egg and F for fish G for girl and H for horse Learning ABC is easy With Learning Box UK English! I for igloo and J for jam K for kettle and L for lips M for mouse and N for nest O for orange and P for pen Q for queen and R for rabbit S for sun and T for tap U for umbrella and V for van W for watch and X for xylophone Y for yoyo and Z for zoo |
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y và Z Bây giờ tôi biết A B C của mình Lần sau hãy nói cho tôi biết A cho táo và B cho chim C cho bò và D cho vịt E cho trứng và F cho cá G cho con gái và H cho ngựa Học ABC thật dễ dàng Với Learning Box UK English! I cho igloo và J cho mứt K cho ấm đun nước và L cho môi M cho chuột và N cho tổ O cho cam và P cho bút Q cho nữ hoàng và R cho thỏ S cho mặt trời và T cho vòi U cho ô và V cho xe tải W cho đồng hồ và X cho đàn xylophone Y cho yoyo và Z cho sở thú |
Link bài hát: ABC songs
>> Xem thêm: 4 MẸO ĐỂ BÉ HỌC BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH KHÔNG PHẢI BỐ MẸ NÀO CŨNG BIẾT
2.7 What’s Your Favorite Color?
Bài hát tiếng Anh vui nhộn này giúp các bạn nhỏ dễ dàng ghi nhớ các màu sắc cơ bản như xanh dương (blue), đỏ (red), xanh lá (green), vàng (yellow), cam (orange) và tím (purple). Đồng thời, bài hát còn giúp bé luyện tập các câu hỏi và câu trả lời đơn giản về màu sắc yêu thích như "What's your favorite color?”.
Học từ vựng màu sắc qua bài hát tiếng Anh “What’s Your Favorite Color?”
Lời bài hát:
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
My favorite color’s blue How about you, how about you My favorite color’s blue How about you, how about you Red My favorite color’s red I like red, I like red My favorite color’s red I like red, I like red Colors, colors What’s your favorite color Colors, colors What’s your favorite color Green My favorite color’s green I like green, I like green My favorite color’s green I like green, I like green Yellow My favorite color’s yellow I like yellow, I like yellow My favorite color’s yellow I like yellow, I like yellow Colors, colors What’s your favorite color Colors, colors What’s your favorite color Orange My favorite color’s orange I like orange, I like orange My favorite color’s orange I like orange, I like orange Purple My favorite color’s purple I like purple, I like purple My favorite color’s purple I like purple, I like purple Colors, colors What’s your favorite color Colors, colors What’s your favorite color |
Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh Còn bạn thì sao, còn bạn thì sao Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh Còn bạn thì sao, còn bạn thì sao Màu đỏ Màu sắc yêu thích của tôi là màu đỏ Tôi thích màu đỏ, tôi thích màu đỏ Màu sắc yêu thích của tôi là màu đỏ Tôi thích màu đỏ, tôi thích màu đỏ Màu sắc, màu sắc Màu sắc yêu thích của bạn là gì Màu sắc, màu sắc Màu sắc yêu thích của bạn là gì Màu sắc, màu sắc Màu sắc yêu thích của bạn là gì Màu sắc, màu sắc Màu sắc yêu thích của bạn là gì Màu xanh lá cây Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh lá cây Tôi thích màu xanh lá cây, tôi thích màu xanh lá cây Tôi thích màu xanh lá cây, tôi thích màu xanh lá cây Màu vàng Màu sắc yêu thích của tôi là màu vàng Tôi thích màu vàng, tôi thích màu vàng Màu sắc yêu thích của tôi là màu vàng Tôi thích màu vàng, tôi thích màu vàng Màu sắc, màu sắc Màu sắc yêu thích của bạn là gì Màu sắc, màu sắc Màu sắc yêu thích của bạn là gì Màu sắc Màu sắc yêu thích của bạn là gì Màu cam Màu sắc yêu thích của tôi là màu cam Tôi thích màu cam, tôi thích màu cam Màu sắc yêu thích của tôi là màu cam Tôi thích màu cam, tôi thích màu cam Màu tím Màu tôi thích nhất là màu tím Tôi thích màu tím, tôi thích màu tím Màu tôi thích nhất là màu tím Tôi thích màu tím, tôi thích màu tím Màu sắc, màu sắc Màu sắc yêu thích của bạn là gì Màu sắc, màu sắc Màu sắc yêu thích của bạn là gì |
- Link bài hát: What’s Your Favorite Color?
2.8 Seasons song
Xuân Hạ Thu Đông - bốn bức tranh muôn màu của thiên nhiên, các bé sẽ được học các từ vựng xoay quanh từng mùa bằng tiếng Anh thông qua bài hát "Seasons Song"
Học tiếng Anh qua lời bài hát “Seasons song”
Lời bài hát:
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
Here we go, oh, oh Seasons of the year Here comes the spring with the rain pouring down Here comes the spring with the flowers in the ground Here comes the spring with the rainbow in the sky Here comes the spring to bring new life Here comes the summer with the heat from the sun Here comes the summer with the kids having fun Here comes the summer with the warm breeze Here comes the summer with the trees so green Here comes the fall with the leaves changing color Here comes the fall with the climate getting cooler Here comes the fall with the leaves falling down Here comes the fall with the wind blowing loud Here comes the winter with the ice and the snow Here comes the winter with the freezing cold Here comes the winter with the days getting shorter Here comes the winter with the nights getting longer |
Đây rồi, ôi, ôi Các mùa trong năm Mùa xuân đến với những cơn mưa rào Mùa xuân đến với những bông hoa trên mặt đất Mùa xuân đến với cầu vồng trên bầu trời Mùa xuân đến mang theo sức sống mới Mùa hè đến với sức nóng từ mặt trời Mùa hè đến với những đứa trẻ vui chơi Mùa hè đến với làn gió ấm áp Mùa hè đến với những hàng cây xanh Mùa thu đến với những chiếc lá đổi màu Mùa thu đến với khí hậu mát mẻ hơn Mùa thu đến với những chiếc lá rụng Mùa thu đến với những cơn gió thổi mạnh Mùa đông đến với băng giá và tuyết rơi Mùa đông đến với cái lạnh giá Mùa đông đến với những ngày ngắn hơn Mùa đông đến với những đêm dài hơn |
Link bài hát: Seasons song
>> Xem thêm: LIST 50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÙA HÈ
2.9 Jingle bell
Một bài hát Giáng sinh kinh điển, được vang lên khắp nơi và luôn mang đến niềm vui cho trẻ nhỏ. Lời bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học khá quen thuộc, những từ vựng xoay quanh chủ đề giảng sinh được lặp lại trong bài hát giúp bé làm quen và ghi nhớ lâu hơn.
Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học phổ biến trong mùa giáng sinh
Lời bài hát:
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle all the way! Oh, What fun it is to rideIn a one horse open sleigh. Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle all the way! Oh, What fun it is to ride Dashing through the snow On a one horse open sleigh O”er the fields we go, Laughing all the way Bells on bob tail ring, making spirits bright What fun it is to laugh and sing A sleighing song tonight Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle all the way! Oh, What fun it is to rideIn a one horse open sleigh. Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle all the way! Oh, What fun it is to ride A day or two ago, I thought I”d take a ride, And soon Miss Fanny Bright Was seated by my side; The horse was lean and lank Misfortune seemed his lot We got into a drifted bank, And then we got up. Jingle Bells, Jingle Bells,Jingle all the way! Oh, What fun it is to rideIn a one horse open sleigh. Jingle Bells, Jingle Bells,Jingle all the way! Oh, What fun it is to rideIn a one horse open sleigh. |
Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle suốt chặng đường! Ồ, Thật vui khi được cưỡi xe trượt tuyết một ngựa. Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle suốt chặng đường! Ồ, Thật vui khi được cưỡi xe Lao qua tuyết Trên xe trượt tuyết một ngựa Qua những cánh đồng, chúng ta đi Cười suốt chặng đường Chuông trên chiếc xe đuôi cụt Làm cho tinh thần tươi sáng Thật vui khi được cười và hát Một bài hát trượt tuyết đêm nay Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle suốt chặng đường! Ồ, Thật vui khi được cưỡi xe trượt tuyết một ngựa. Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle suốt chặng đường! Ồ, Thật vui khi được cưỡi xe Một hoặc hai ngày trước, Tôi nghĩ mình sẽ đi xe, Và chẳng mấy chốc, Cô Fanny Bright Đã ngồi bên cạnh tôi; Con ngựa gầy và gầy Bất hạnh dường như đã đến với nó Chúng tôi đã vào một bờ sông trôi dạt, Và rồi chúng tôi trở nên say xỉn. Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle suốt chặng đường! Ồ, thật vui khi được cưỡi trên một chiếc xe trượt tuyết một ngựa. Jingle Bells, Jingle Bells, Jingle suốt chặng đường! Ồ, thật vui khi được cưỡi trên một chiếc xe trượt tuyết một ngựa. |
Link bài hát: Jingle bell
>> Xem thêm: TOP 5 BỘ PHIM HOẠT HÌNH ÔNG GIÀ NOEL HAY NHẤT CHO MÙA GIÁNG SINH
2.10 Baby shark dance
Với giai điệu vui nhộn và ca từ dễ thương, bài hát này đã trở thành hiện tượng mạng xã hội, được các bé yêu thích và chia sẻ rộng rãi. Bên cạnh đó, bài hát còn là một công cụ học tập hiệu quả, giúp bé làm quen với những từ vựng mới lạ về màu sắc, con vật qua những hình ảnh sinh động.
Baby Shark Dance - bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học “hot” nhất hiện nay
Lời bài hát:
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
Baby shark, doo doo doo doo doo doo. Baby shark, doo doo doo doo doo doo. Baby shark, doo doo doo doo doo doo. Baby shark! Mommy shark, doo doo doo doo doo doo. Mommy shark, doo doo doo doo doo doo. Mommy shark, doo doo doo doo doo doo. Mommy shark! Daddy shark, doo doo doo doo doo doo. Daddy shark, doo doo doo doo doo doo. Daddy shark, doo doo doo doo doo doo. Daddy shark! Grandma shark, doo doo doo doo doo doo. Grandma shark, doo doo doo doo doo doo. Grandma shark, doo doo doo doo doo doo. Grandma shark! Grandpa shark, doo doo doo doo doo doo. Grandpa shark, doo doo doo doo doo doo. Grandpa shark, doo doo doo doo doo doo. Grandpa shark! Let’s go hunt, doo doo doo doo doo doo. Let’s go hunt, doo doo doo doo doo doo. Let’s go hunt, doo doo doo doo doo doo. Let’s go hunt! Run away, doo doo doo doo doo doo. Run away, doo doo doo doo doo doo. Run away, doo doo doo doo doo doo. Run away! Safe at last, doo doo doo doo doo doo. Safe at last, doo doo doo doo doo doo. Safe at last, doo doo doo doo doo doo. Safe at last! It’s the end, doo doo doo doo doo doo. It’s the end, doo doo doo doo doo doo. It’s the end, doo doo doo doo doo doo. It’s the end! |
Cá mập con, doo doo doo doo doo doo. Cá mập con, doo doo doo doo doo doo. Cá mập con, doo doo doo doo doo doo. Cá mập con! Cá mập mẹ, doo doo doo doo doo doo. Cá mập mẹ, doo doo doo doo doo doo. Cá mập mẹ, doo doo doo doo doo doo. Cá mập mẹ! Cá mập bố, doo doo doo doo doo doo. Cá mập bố, doo doo doo doo doo doo. Cá mập bố, doo doo doo doo doo doo. Cá mập bố! Cá mập bà, doo doo doo doo doo doo. Cá mập bà, doo doo doo doo doo doo. Cá mập bà! Ông cá mập, doo doo doo doo doo doo. Ông cá mập, doo doo doo doo doo doo. Ông cá mập, doo doo doo doo doo doo. Ông cá mập! Hãy đi săn, doo doo doo doo doo doo. Hãy đi săn, doo doo doo doo doo doo. Hãy đi săn, doo doo doo doo doo doo. Hãy đi săn! Chạy đi, doo doo doo doo doo doo. Chạy đi, doo doo doo doo doo doo. Chạy đi, doo doo doo doo doo doo. Chạy đi, doo doo doo doo doo doo. Chạy đi! Cuối cùng cũng an toàn, doo doo doo doo doo doo. Cuối cùng cũng an toàn, doo doo doo doo doo doo. Cuối cùng cũng an toàn, doo doo doo doo doo doo. Cuối cùng cũng an toàn! Đã kết thúc rồi, doo doo doo doo doo doo. Đã kết thúc rồi, doo doo doo doo doo doo. Đã kết thúc rồi, doo doo doo doo doo doo. Đã kết thúc rồi, doo doo doo doo doo doo. Đã kết thúc rồi! |
Link bài hát: Baby Shark dance
2.11 Bingo song
Bài hát bingo có giai điệu vui nhộn, lời nhạc dễ thương và hình ảnh ngộ nghĩnh, bài hát sẽ hướng dẫn cho bé học về các chữ cái. Không chỉ giúp bé học đánh vần một cách tự nhiên, bài hát bingo còn rèn luyện khả năng tập trung, ghi nhớ và phát triển tư duy logic cho bé.
Học tiếng Anh qua bài hát cho học sinh tiểu học “BingGo Song”
Lời bài hát:
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
Once a farmer had a dog, and Bingo was his name oh! B-I-N-G-O B-I-N-G-O B-I-N-G-O and Bingo was his name oh. Once a farmer had a dog and Bingo was his name oh! -I-N-G-O (clap)-I-N-G-O (clap)-I-N-G-O and Bingo was his name oh! Once a farmer had a dog and Bingo was his name oh! -N-G-O (clap)-(clap)-N-G-O clap)-(clap)-N-G-O and Bingo was his name oh! once a farmer had a dog and Bingo was his name oh! -G-O (clap-(clap)-(clap)-G-O (clap-(clap)-(clap)-G-O and Bingo was his name oh! once a farmer had a dog and Bingo was his name oh! -O (clap)-(clap)-(clap)-(clap)-O (clap)-(clap)-(clap)-(clap)-O and Bingo was his name oh! once a farmer had a dog and Bingo was his name oh! and Bingo was.. .his..name ... .oh! |
Ngày xửa ngày xưa, một người nông dân có một con chó, và tên của nó là Bingo! B-I-N-G-O B-I-N-G-O B-I-N-G-O và tên của nó là Bingo. Ngày xửa ngày xưa, một người nông dân có một con chó và tên của nó là Bingo! -I-N-G-O (vỗ tay)-I-N-G-O (vỗ tay)-I-N-G-O và tên của nó là Bingo! Ngày xửa ngày xưa, một người nông dân có một con chó và tên của nó là Bingo! -N-G-O (vỗ tay)-(vỗ tay)-N-G-O vỗ tay)-(vỗ tay)-N-G-O và tên của nó là Bingo! Ngày xửa ngày xưa, một người nông dân có một con chó và tên của nó là Bingo! -G-O (vỗ tay-(vỗ tay)-(vỗ tay)-G-O (vỗ tay-(vỗ tay)-(vỗ tay)-G-O và Bingo là tên của anh ấy oh! ngày xưa một người nông dân có một con chó và Bingo là tên của anh ấy oh! -O (vỗ tay)-(vỗ tay)-(vỗ tay)-(vỗ tay)-O (vỗ tay)-(vỗ tay)-(vỗ tay)-(vỗ tay)-O và Bingo là tên của anh ấy oh! ngày xưa một người nông dân có một con chó và Bingo là tên của anh ấy oh! và Bingo là…….tên của anh ấy…….oh! |
Link bài hát: BingGo Song
>> Xem thêm: TRÒ CHƠI TƯ DUY CHO BÉ
2.12 Travel Song
Với bài hát 'Travel song', bé sẽ cùng đàn gà tinh nghịch khám phá những điều kỳ diệu trên khắp thế giới. Chuyến phiêu lưu này không chỉ mang đến những tiếng cười mà còn giúp bé hiểu thêm về ý nghĩa của việc đi du lịch, học thêm các từ vựng xoay quanh chủ đề này. Qua đó, bé sẽ nhận ra rằng mỗi chuyến đi đều là một cơ hội để học hỏi và khám phá những điều mới lạ.
Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học - Travel Song
Lời bài hát:
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
I’m in a car Eyes open wide So many things I see outside I’m in my car I’m on my way To a new place Far, far away Racing cars and Busy people Streets and buildings I’ve never seen When I travel There are so many things I want to see When I travel(repeat) I’m on a train Eyes open wide So many things I see outside I’m on a train I’m on my way To a new place Far, far away Grazing cows and Flying birds Hills and mountains I’ve never seen I’m on a plane Eyes open wide So many things I see outside I’m on a plane I’m on my way To a new place Far, far away Floating clouds and Mountain tops Lakes and rivers I’ve never seen |
Tôi đang ở trong xe Mắt mở to Quá nhiều thứ Tôi thấy bên ngoài Tôi đang ở trong xe Tôi đang trên đường Đến một nơi mới Xa, rất xa Xe đua và Những người bận rộn Phố và tòa nhà Tôi chưa từng thấy Khi tôi đi du lịch Có quá nhiều thứ Tôi muốn thấy Khi tôi đi du lịch(lặp lại) Tôi đang trên tàu Mắt mở to Quá nhiều thứ Tôi thấy bên ngoài Tôi đang trên tàu Tôi đang trên đường Đến một nơi mới Xa, rất xa Bò đang gặm cỏ và Chim bay Đồi núi Tôi chưa từng thấy Tôi đang trên máy bay Mắt mở to Quá nhiều thứ Tôi thấy bên ngoài Tôi đang trên máy bay Tôi đang trên đường Đến một nơi mới Xa, rất xa Mây trôi và Đỉnh núi Hồ và sông Tôi chưa từng thấy |
Link bài hát: Travel Song
2.13 Rain, rain go away
Các bé có tò mò về những hạt mưa nhỏ xinh không? Bài hát Rain, rain go away sẽ đưa các bé khám phá bí mật của mưa và học những từ vựng tiếng Anh khi trời mưa qua câu từ đơn giản, dễ hiểu trong bài hát nhé.
Học từ vựng thời tiết qua bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học
Lời bài hát:
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
Rain, rain, go away Come again some other day We want to go outside and play Come again some other day Rain, rain, go away Come again some other day We want to go outside and play Come again some other day Rain, rain, go away Come again some other day We want to go outside and play Come again some other day |
Mưa, mưa, đi đi Lại đến vào một ngày khác Chúng tôi muốn ra ngoài và chơi Lại đến vào một ngày khác Mưa, mưa, đi đi Lại đến vào một ngày khác Chúng tôi muốn ra ngoài và chơi Lại đến vào một ngày khác Mưa, mưa, đi đi Lại đến vào một ngày khác Chúng tôi muốn ra ngoài và chơi Lại đến vào một ngày khác |
Link bài hát: Rain, rain go away
>> Xem thêm: TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT BẰNG TIẾNG ANH
2.14 Five little duck
Một trong những bài hát tiếng Anh được yêu thích nhất dành cho trẻ em, 'Five Little Ducks' giúp bé vừa học vừa chơi không nhàm chán. Với giai điệu vui nhộn và hình ảnh những chú vịt con đáng yêu, bài hát này sẽ mang đến cho bé những phút giây thư giãn tuyệt vời. Đồng thời, bài hát còn giúp bé làm quen với các từ vựng tiếng Anh liên quan như mother, duck, hill,..
Five little duck - Bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học
Lời bài hát:
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
Five little ducks went out one day Over the hills and far away Mother duck said, “Quack, quack, quack, quack” Only four little ducks came back Four little ducks went out one day Over the hills and far away Mother duck said, “Quack, quack, quack, quack” Only three little ducks came back Three little ducks went out one day Over the hills and far away Mother duck said, “Quack, quack, quack, quack” Only two little ducks came back Two little ducks went out one day Over the hills and far away Mother duck said, “Quack, quack, quack, quack” Only one little duck came back One little duck went out one day Over the hills and far away Mother duck said, “Quack, quack, quack, quack” None of those ducks came back Mother duck, she went out one day Over the hills and far away Mother duck said, “Quack, quack, quack, quack” And all of those little ducks came back |
Năm chú vịt con một ngày nọ ra đi Qua những ngọn đồi và xa xôi Mẹ vịt kêu, "Quạc, quạc, quạc, quạc" Chỉ có bốn chú vịt con trở về Bốn chú vịt con một ngày nọ ra đi Qua những ngọn đồi và xa xôi Mẹ vịt kêu, "Quạc, quạc, quạc, quạc" Chỉ có ba chú vịt con trở về Ba chú vịt con một ngày nọ ra đi Qua những ngọn đồi và xa xôi Mẹ vịt kêu, "Quạc, quạc, quạc, quạc" Chỉ có hai chú vịt con trở về Hai chú vịt con một ngày nọ ra đi Qua những ngọn đồi và xa xôi Mẹ vịt kêu, "Quạc, quạc, quạc, quạc" Chỉ có một chú vịt con trở về Một chú vịt con một ngày nọ ra đi Qua những ngọn đồi và xa xôi Mẹ vịt kêu, "Quạc, quạc, quạc, quạc" Không chú vịt nào trở về Mẹ vịt, một ngày nọ ra đi Qua những ngọn đồi và xa xôi Mẹ vịt kêu, "Quạc, quạc, quạc, quạc" Không chú vịt nào trở về Mẹ vịt, một ngày nọ ra đi Qua những ngọn đồi và xa xôi Mẹ vịt nói, "Quack, quack, quack, quack” Và tất cả những chú vịt nhỏ đó đã quay trở lại |
Link bài hát: Five little duck
2.15 Sun, Moon, and Stars
Bài hát “Sun, Moon, and Stars” với giai điệu vui nhộn như đưa các bé vào một chuyến phiêu lưu không gian kỳ thú cùng ban nhạc “gà con và những người bạn”, khơi gợi trí tưởng tượng và niềm yêu thích khám phá vũ trụ bao la.
Bài hát Sun, Moon, and Stars cho học sinh tiểu học
Lời bài hát:
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
Up there in space I see the sun It’s hot and bright At night it’s gone I put my helmet on I take my rocket ship I want to fly up high So I can say Hello sun, hello moon, hello stars I just want to say “Hi!” Hello sun, hello moon, hello stars I just want to say “Hi!” Up there in space I see the moon In different shapes Crescent or full I put my moon boots on I take my rocket ship I want to fly up high So I can say Hello sun, hello moon, hello stars I just want to say “Hi!” Hello sun, hello moon, hello stars I just want to say “Hi!” Up there in space I see the stars They’re big and small They’re near and far I put my spacesuit on I take my rocket ship I want to fly up high So I can say Hello sun, hello moon, hello stars I just want to say “Hi!” Hello sun, hello moon, hello stars I just want to say “Hi!” |
Trên không gian Tôi thấy mặt trời Trời nóng và sáng Buổi tối thì trời tối Tôi đội mũ bảo hiểm Tôi lái tàu vũ trụ Tôi muốn bay lên cao Để tôi có thể nói Xin chào mặt trời, chào mặt trăng, chào các vì sao Tôi chỉ muốn nói "Xin chào!" Xin chào mặt trời, chào mặt trăng, chào các vì sao Tôi chỉ muốn nói "Xin chào!" Trên không gian Tôi thấy mặt trăng Với nhiều hình dạng khác nhau Hình lưỡi liềm hay hình tròn Tôi đi giày mặt trăng Tôi lái tàu vũ trụ Tôi muốn bay lên cao Để tôi có thể nói Xin chào mặt trời, chào mặt trăng, chào các vì sao Tôi chỉ muốn nói "Xin chào!" Xin chào mặt trời, chào mặt trăng, chào các vì sao Tôi chỉ muốn nói "Xin chào!" Trên không gian Tôi thấy các vì sao Chúng to và nhỏ Chúng ở gần và xa Tôi mặc bộ đồ du hành vũ trụ Tôi lái tàu vũ trụ Tôi muốn bay lên cao Để tôi có thể nói Xin chào mặt trời, chào mặt trăng, chào các vì sao Tôi chỉ muốn nói "Xin chào!" Xin chào mặt trời, xin chào mặt trăng, xin chào các vì sao Tôi chỉ muốn nói "Xin chào!" |
Link bài hát: Sun, Moon, and Stars
3. Cách dạy bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học bố mẹ cần biết
Dạy bài hát tiếng Anh là một cách thú vị và hiệu quả để giúp trẻ làm quen với ngôn ngữ mới. Tuy nhiên, bố mẹ nên biết cách dạy bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học như thế nào để áp dụng cho con đúng cách. Dưới đây là một số gợi ý giúp bố mẹ có thể thực hiện tại nhà:
- Khi mới bắt đầu, bố mẹ nên chọn những bài hát có giai điệu đơn giản, lời bài hát dễ hiểu và phù hợp với lứa tuổi của trẻ. Quan sát sở thích của con để chọn những bài hát về chủ đề mà con yêu thích như động vật, đồ chơi, các hoạt động hàng ngày.
- Bố mẹ nên xác định mục tiêu học tập của con để chọn bài hát phù hợp. Ví dụ, nếu muốn con học từ vựng về các con vật, hãy chọn bài hát về chủ đề farm hãy chọn những bài hát liên quan đến chủ đề này và có âm điệu, nhịp điệu lặp lại. Bố mẹ có thể lên các kênh Youtube học tiếng Anh qua bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học như BingGo Leaders, …để tìm kiếm bài hát phù hợp cho con.
- Sau khi chọn được bài hát phù hợp cho con, bố mẹ tìm kiếm lời chính xác của bài hát hoặc tìm video nhạc có phụ đề tiếng Anh trên các kênh Youtube hoặc app học tiếng Anh
- Mở nhạc lên, cùng bé đọc theo lời bài hát và nhún nhảy theo điệu nhạc.
Cách dạy bài hát tiếng Anh cho học sinh tiểu học bố mẹ cần biết
Khi đã hiểu hết lời bài hát, bố mẹ hãy cùng con nghe lại bài hát và đọc lời bài hát cùng một lúc. Nên khuyến khích con cùng hát theo, ngay cả khi chưa chính xác. Có thể chia bài hát thành các đoạn nhỏ để con dễ dàng tiếp thu hơn.
Cho con nghe đi nghe lại nhiều lần để làm quen với giai điệu và lời bài hát và khi bố mẹ cảm thấy con có vẻ sẵn sàng và hứng thú với bài hát này, hãy thử để con hát theo mà không cần nhìn theo lời bài hát nhé
Bố mẹ không nên ép con học thuộc lòng lời bài hát ngay lập tức mà hãy phân chia thời gian để con học theo phương pháp lặp lại ngắt quãng, mỗi ngày chỉ cần dành ra tầm khoảng 15-30 phút để học. Song song với việc học lời bài hát, hãy tạo ra các hoạt động vui chơi như nhảy múa, đóng kịch theo bài hát để tăng sự hứng thú cho trẻ.
KHOÁ HỌC TIẾNG ANH TRẺ EM BINGGO LEADERS
HỌC BỔNG LÊN TỚI 50%
- Lộ trình học cá nhân hoá
- Phát triển toàn diện 4 kỹ năng
- Phương pháp học mới mẻ, sáng tạo
- Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp
- Giáo trình chuẩn quốc tế và sách giáo khoa
- 200,000+ phụ huynh tin tưởng