Lớp 3 là thời điểm bé bắt đầu tiếp xúc với các kiến thức ngữ pháp có độ khó đã được nâng nâng cao. Để bé có thể dễ dàng hiểu và áp dụng được những kiến thức này thì việc làm bài tập là không thể thiếu. Trong bài viết dưới đây Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 trọng tâm, giúp ba mẹ dễ dàng hỗ trợ con trong quá trình học tập. Tham khảo ngay dưới đây nhé!
1. Tổng hợp lý thuyết chương trình học lớp 3
Trước khi bắt tay vào làm bài tập thì các bé cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders ôn tập lại phần kiến thức ngữ pháp chủ đề này nhé. Chương trình tiếng Anh lớp 3 có tổng cộng 20 units xoay quanh những chủ đề gần gũi về thế giới xung quanh con như gia đình, bạn bè và trường học.
1.1 Từ vựng chương trình học lớp 3
Trong chương trình học lớp 3 các bé sẽ được học các từ vựng về chủ đề gần gũi xoay quanh cuộc sống. Một số từ vựng mà các bé cần nắm vững như:
Classroom | [ˈklæs.ruːm] | Phòng học |
Teacher | [ˈtiː.tʃər] | Giáo viên |
Student | [ˈstuː.dənt] | Học sinh |
School | [skuːl] | Trường học |
Desk | [desk] | Bàn học |
Chair | [ʧeər] | Ghế |
Book | [bʊk] | Sách |
Pencil | [ˈpen.səl] | Bút chì |
Eraser | [ɪˈreɪ.sər] | Cục tẩy |
Notebook | [ˈnoʊt.bʊk] | Vở |
Pen | [pen] | Bút mực |
Paper | [ˈpeɪ.pər] | Giấy |
Alphabet | [ˈæl.fə.bet] | Bảng chữ cái |
Reading | [ˈriː.dɪŋ] | Đọc |
Writing | [ˈraɪ.tɪŋ] | Viết |
Math | [mæθ] | Toán học |
Science | [ˈsaɪ.əns] | Khoa học |
Art | [ɑːrt] | Mỹ thuật |
Music | [ˈmjuː.zɪk] | Âm nhạc |
Physical Education | [ˈfɪzɪkəl ˌɛdʒʊˈkeɪʃən] | Thể dục |
History | [ˈhɪs.tər.i] | Lịch sử |
Geography | [dʒiˈɒɡ.rə.fi] | Địa lý |
Friend | [frend] | Bạn bè |
Family | [ˈfæm.ə.li] | Gia đình |
Home | [hoʊm] | Nhà |
Playground | [ˈpleɪ.ɡraʊnd] | Sân chơi |
Sun | [sʌn] | Mặt trời |
Moon | [muːn] | Mặt trăng |
Star | [stɑːr] | Ngôi sao |
Weather | [ˈwɛð.ər] | Thời tiết |
1.2 Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng hay còn gọi là đại từ xưng hô được sử dụng để đại diện, thay thế cho danh từ, cụm danh từ về tên riêng, con người, sự vật, sự việc có thể đã được nhắc đến trong câu trước đó. Các từ này được sử dụng nhằm mục đích tránh lặp lại các danh từ đó không cần thiết.
Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh
Ví dụ: My Sister is teacher. She loves playing guitar.
Chị gái tôi là giáo viên. Chị ấy rất thích chơi đàn guitar.
Bảng các đại từ nhân xưng
Đại từ chủ ngữ |
Đại từ tân ngữ |
Đại từ phản thân |
Tính từ sở hữu |
Đại từ sở hữu |
I (Tôi) |
me (là tôi) |
myself ( chính tôi) |
my (của tôi) |
mine (là của tôi) |
You (bạn) |
you (là bạn) |
Yourself ( chính bạn) |
Your (của bạn/ các bạn) |
Yours ( là của bạn) |
he, she, it (Anh/ cô ta/ nó) |
him, her, it ( là anh ấy/ cô ấy/ nó) |
Himself, herself, itself (Chính anh/ cô ấy/ nó) |
his, her, its ( của anh/ cô ấy/ nó) |
His, hers ( là của anh ấy/ cô ấy) |
We (Chúng tôi) |
us (là chúng tôi) |
Ourself (chính chúng tôi) |
Our ( Của chúng tôi/ chúng ta) |
ours (là của chúng tôi/ thuộc về chúng tôi) |
They (họ) |
them (là họ) |
Themselves (Chính họ) |
Their (Của họ) |
Theirs (là của họ thuộc về họ) |
>>> Đại từ trong tiếng Anh là gì? Ghi nhớ nhanh toàn bộ kiến thức
1.3 Động từ to be
Một điểm ngữ pháp không thể thiếu trong chương trình học lớp 3 đó là động từ to be. Trong chương trình này bé sẽ học 3 dạng dạng động từ to be chính đó là “Is / am/ are”. Tùy thuộc vào chủ ngữ là số ít hay số nhiều mà bé quyết định nên dùng từ nào.
Động từ tobe trong tiếng Anh
Đối với các chủ ngữ là số ít
Chủ ngữ số ít |
Động từ tobe |
Viết tắt |
Nghĩa |
I |
am |
I’m |
Tôi là |
He |
is |
He’s |
Anh ấy là |
She |
She’s |
Cô ấy là |
|
It |
It’s |
Nó là |
|
You |
are |
You’re |
Bạn là |
This |
is |
Đây là |
|
That |
Kia là |
Đối với các chủ ngữ dạng số nhiều
Chủ ngữ số nhiều |
Động từ tobe |
Viết tắt |
Nghĩa |
You |
Are |
You’re |
Các bạn là |
We |
We’re |
Chúng tôi là |
|
They |
They’re |
Họ là |
|
These |
Những thứ này là |
||
Those |
Những thứ kia là |
>>> BÍ KÍP CHIA ĐỘNG TỪ HIỆN TẠI ĐƠN SIÊU DỄ CHO HỌC SINH TIỂU HỌC
1.4 Danh từ
Danh từ ở trong chương trình này các bé sẽ được học gồm 2 loại là danh từ số ít và danh từ số nhiều.
Cách sử dụng danh từ số ít và danh từ số nhiều
Danh từ số ít gồm các danh từ có thể đếm được số lượng là một, thường có mạo từ a/an đứng trước.
Ví dụ: An elephant (1 con voi)
A pen (1 chiếc bút)
A car (1 chiếc ô tô)
Danh từ số nhiều là các danh từ đếm được có số lượng từ 2 trở lên. Các danh từ số nhiều thường có “s” ở cuối từ.
Ví dụ: babies (những em bé), apples (những quả táo), balls (những quả bóng),...
Lưu ý: Một số danh từ số nhiều nhưng không có tận cùng là s.
Ví dụ:
- Police (Cảnh sát)
- People (người)
- Children (trẻ em)
- The rich (những người giàu)
- The Poor (những người nghèo)
>>> 4 trọng tâm kiến thức về danh từ ghép trong tiếng Anh các bé nên biết
1.5 This/ that/ these/ those
This/ That/ These/ Those là những từ dùng để chỉ người hoặc vật cụ thể, tuy nhiên cách dùng những từ này có thể khác biệt khiến các bé dễ nhầm lẫn. Để giúp bé phân biệt và dễ dàng sử dụng 4 từ này.
Cách sử dụng this/that/those/these
Cấu trúc:
This/ That + is + (a/an) + danh từ số ít. (Đây là/ kia là)
Ví dụ:
This is my sister, Lan
Đây là chị của tôi, Lan.
This is a phone.
Kia là một chiếc điện thoại
Cấu trúc: These/ Those + are + danh từ số nhiều (Những thứ này là/ những thứ kia là)
These are my brother’s clothes
Đây là đống quần áo của mẹ tôi.
Those are her books
Kia là những cuốn sách của cô ấy.
1.6 Cách chia động từ Have theo chủ ngữ
Khi học ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 học sinh phải hiểu được cách dùng động từ “have” và cách chia động từ phù hợp của câu. Trong chương trình tiếng Anh cấp tiểu học sẽ chỉ đề cập đến cách dùng chính của “have” là sự sở hữu.
Cấu trúc chính của câu này là:
S + have/has + (got) + N
Ví dụ:
Jenny has a beautiful dress
Jenny có 1 chiếc váy rất đẹp.
>>> Hiện tại đơn của Have và has: Chức năng, cấu trúc, bài tập có đáp án
1.7 Các mẫu câu trong chương trình học lớp 3
Mục đích |
Câu hỏi |
Câu trả lời |
Ví dụ |
Hỏi về số lượng |
How many + N + are there? |
There are + số lượng + N |
How many pens are there? There are 6 pens |
Hỏi việc đang làm |
What + tobe + V-ing |
S + tobe + V-ing |
What is he doing? He is Singing |
Hỏi về vị trí |
Where + tobe + S |
S + tobe + in/on/at + vị trí |
Where are my bag? Your bag are in the table |
Hỏi về khả năng làm gì đó |
What can + S + do? |
S + can + V |
What can they do? They can dance |
2. Bài tập tiếng Anh lớp 3 - bé ôn luyện nắm vững kiến thức
2.1 Bài tập ôn luyện từ vựng tiếng Anh lớp 3
Bài 1: Khoanh vào đáp án có nghĩa khác với các từ còn lại
- a) Apple b) Banana c) Orange d) Red
- a) Mother b) Father c) Sister d) Car
- a) Eight b) Four c) Table d) Seven
- a) Dog b) Book c) Cat d) Mouse
- a) Toy b) Sunday c) Wednesday d) Monday
- a) Chair b) Pencil c) Desk d) Table
- a) Fish b) Cow c) Plane d) Bird
- a) Car b) Shirt c) Shoe d) Hat
- a) Circle b) Square c) Triangle d) Elephant
- a) Happy b) Sad c) Funny d) Apple
- a) Running b) Green c) Playing d) Swimming
- a) Eat b) Sit c) Stand d) Jump
- a) Summer b) Winter c) Autumn d) Elephant
- a) Brother b) Sister c) Banana d) Mother
- a) Park b) Beach c) Library d) Red
Bài 2: Dịch các từ sau sang tiếng Anh
- Xe hơi => ____________
- Bức tranh => ____________
- Trường học => ____________
- Bà nội => ____________
- Bạn thân => ____________
- Quả chuối => ____________
- Chị gái => ____________
- Mùa đông => ____________
- Xe đạp => ____________
- Hình tròn => ____________
Bài 3: Điền vào các chỗ trống sau
- C__t the c__eese into small pieces.
- She will l__ the door
- W__come back to sch__l
- Th__ is a p__ncil.
- Th__se are my n__tebooks.
- I have tw__ pencils and one r__ler.
- Wh__t are you d__ing?
- What's the w__ather like today?
- Wh__re's the post__r?
- I'm e__ght years old.
Bài 4: Đọc đoạn văn sau và điền các từ "Yellow, seven, toys, green, red, dresses" thích hợp vào chỗ chấm
Hi there! I'm Lily. I am (1)………. years old. I live in a big city with lots of tall buildings and (2)………. parks. My favorite color is (3) ………. I have two beautiful (4) ……….. My mom often buys me new (5)……….. in different colors. I also have many (6)……….. to play with. Thank you for reading about me!
Bài 5: Dịch các câu sau sang tiếng Việt
- How old are you? => ______________________________
- What is your favorite color? => ______________________________
- What is your name? => ______________________________
- I am 8 years old. => ______________________________
- My name is Anna. => ______________________________
- I like running and swimming. => ______________________________
- I talk to my friends. => ______________________________
- I'm fine. Thank you. => ______________________________
- How old is your dad? => ______________________________
- This is my friend, Sarah. => ______________________________
Đáp án:
Bài 1:
1. d |
2. d |
3. c |
4. b |
5. a |
6. b |
7.c |
8.a |
9. d |
10. d |
11. b |
12. a |
13. d |
14. c |
15. d |
Bài 2:
- Xe hơi => Car
- Bức tranh => Painting
- Trường học => School
- Bà nội => Grandmother
- Bạn thân => Best friend
- Quả chuối => Banana
- Chị gái => Sister
- Mùa đông => Winter
- Xe đạp => Bicycle
- Hình tròn => Circle
Bài 3:
- Cut the cheese into small pieces.
- She will lock the door.
- Welcome back to school.
- This is a pencil.
- These are my notebooks.
- I have two pencils and one ruler.
- What are you doing?
- What's the weather like today?
- Where's the poster?
- I'm eight years old.
Bài 4:
- seven
- green
- yellow
- dresses
- toys
- red
Bài 5:
- Bạn có khỏe không
- Màu sắc yêu thích của bạn là gì
- Bạn tên là gì
- Tôi năm nay 8 tuổi
- Tên của tôi là Anna
- Tôi thích chạy bộ và bơi
- T nói chuyện với nhưng người bạn của tôi.
- Tôi ổn, cảm ơn bạn
- Bố của bạn bao nhiêu tuổi
- Đây là bạn của tôi, Sarah
Bài tập tiếng Anh lớp 3 ôn luyện từ vựng
Bài 1: Kết hợp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
- (I / a / have / dog)
=> ______________________________
- (is / the / yellow / sun)
=> ______________________________
- (likes / She / ice cream)
=> ______________________________
- (school / We / go / to)
=> ______________________________
- (big / a / tree / is)
=> ______________________________
- (She / likes / to / read / books.)
=> ______________________________
- (I / my / every / brush / teeth / morning.)
=> ______________________________
- (plays / sister / her / the / piano.)
=> ______________________________
- (school / we / go / to / every / day.)
=> ______________________________
- (the / at / friends / playing / park / are.)
=> ______________________________
Bài 2: Điền động từ đúng dạng của thì hiện tại đơn vào chỗ trống
- She (dance) ___________ in the ballet class.
- They (play) ___________ in the park every afternoon.
- He (study) ___________ for his math exam.
- I (clean) ___________ my room on weekends.
- The birds (sing) ___________ in the tree.
- She (swim) ___________ at the pool every Saturday.
- They (eat) ___________ lunch at 12:00 PM.
- He (play) ___________ the guitar beautifully.
- I (ride) ___________ my bike to school.
- The cat (sleep) ___________ on the couch right now.
Bài 3: Chọn từ đúng để hoàn thành câu.
- She ___________ (likes / like) to eat ice cream.
- They ___________ (play / plays) soccer in the park.
- I ___________ (am / is) going to the library.
- We ___________ (read / reads) a story before bed.
- He ___________ (has / have) a black cat..
- My sister ___________ (is / are) in the school choir.
- They ___________ (drink / drinks) orange juice for breakfast.
- I ___________ (play / plays) with my friends at the playground.
- We ___________ (visit / visits) our grandparents every Sunday.
- The cat ___________ (sleep / sleeps) on the sofa.
- He ___________ (runs / run) around the park every morning.
- They ___________ (study / studies) English in the evening.
- I ___________ (write / writes) in my journal before bedtime.
- She ___________ (likes / like) to draw pictures of animals.
- We ___________ (go / goes) to the beach in the summer.
Bài 4: Tìm lỗi sai trong các câu dưới đây
- My sister like to swim.
- The sun rise in the east.
- The dogs is barking loudly.
- I are 12 years old.
- He go to the gym every day.
- She have a beautiful dress.
- My cat is white and have blue eyes.
- They is playing in the park now.
Đáp án
Bài 1: Kết hợp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
- I have a dog.
- The sun is yellow.
- She likes ice cream.
- We go to school.
- A big tree is.
- She likes to read books.
- I brush my teeth every morning.
- Her sister plays the piano.
- We go to school every day.
- Friends are playing at the park.
Bài 2: Điền động từ đúng dạng của thì hiện tại đơn vào chỗ trống
- She dances in ballet class.
- They play in the park every afternoon.
- He studies for his math exam.
- I clean my room on weekends.
- The birds sing in the tree.
- She swims at the pool every Saturday.
- They eat lunch at 12:00 PM.
- He plays the guitar beautifully.
- I ride my bike to school.
- The cat sleeps on the couch right now.
Bài 3: Chọn từ đúng để hoàn thành câu
- likes
- play
- am
- read
- has
- is
- drink
- play
- visit
- sleeps
- runs
- study
- write
- likes.
- go
Bài 4:
- My sister likes to swim.
- The sun rises in the east.
- The dogs are barking loudly.)
- I am 12 years old
- He goes to the gym every day.
- She has a beautiful dress.
- My cat is white and has blue eyes.
- They are playing in the park now.