CÁC MÔN THỂ THAO TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT
Tổng hợp từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh và cách sử dụng các động từ đi kèm. Các bé sẽ biết lựa chọn những môn thể thao phù hợp với bản thân
Trình độ |
Lớp học |
Thời gian |
Khai giảng |
---|---|---|---|
Starters 02
|
S1B-K14
|
T3,T5
18:00:00 - 19:30:00
|
2025-04-29
|
Movers 01
|
M1A-K16
|
T2,T5
17:45:00 - 19:15:00
|
2025-04-21
|
Starters 01
|
S1A-K17
|
T3,T6
17:45:00 - 19:15:00
|
2025-04-18
|
Movers 01
|
M1A-K15
|
T3,T6
19:30:00 - 21:00:00
|
2025-04-18
|
Starters 03
|
S2A-K17
|
T2,T5
19:30:00 - 21:00:00
|
2025-04-17
|
Kindergarten 06
|
K6-K07
|
T3,T6
19:30:00 - 21:00:00
|
2025-04-15
|
Movers 01
|
M1A-K14
|
T2,T5
17:45:00 - 19:15:00
|
2025-04-10
|
Movers 03
|
M2A-K06
|
T2,T5
19:30:00 - 21:00:00
|
2025-03-17
|
Starters 04
|
21 OFF-1-1-K01
|
T4
17:00:00 - 18:00:00
|
2025-02-26
|