Tổng hợp đầy đủ nhất hơn 100 từ vựng tiếng anh về trường . BingGo Leaders xin giới thiệu tới phụ huynh và các bạn nhỏ danh sách các từ vựng chủ đề trường học và gợi ý cách tra phiên âm từ mới chuẩn nhất. Tham khảo ngay để bé khá tiếng Anh mỗi ngày.
Hơn 130 từ vựng về trường học cập nhật nhất

Trường học là nơi các bé được trau dồi về kiến thức và kỹ năng toàn diện. Các bé sẽ có thời gian dài (12 năm) gắn bó với trường học để mài dũa trở thành những công dân có kiến thức và thể chất tốt.
Bộ từ vựng chủ đề trường học trong tiếng Anh bao gồm các từ liên quan đến: đồ dùng học tập, tên các trường học, tên các vị trí trong trường, tên các môn học,... Với hơn 100 từ mới này, bé đã có vốn từ đủ rộng để giao tiếp trong trường học.
Từ vựng về đồ dùng học tập:
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
1 |
board |
cái bảng |
/bɔːd/ |
2 |
book |
quyển sách |
/bʊk/ |
3 |
mouse |
con chuột máy tính |
/maʊs/ |
4 |
crayon |
Bút chì màu |
/ˈkreɪ.ɒn/ |
5 |
desk |
bàn học/ bàn làm việc |
/desk/ |
6 |
eraser (UK rubber) |
Cục tẩy |
/ɪˈreɪ.zər/ (/ˈrʌ.bə/) |
7 |
paper |
Giấy |
/ˈpeɪ.pər/ |
8 |
pen |
Bút |
/pen/ |
9 |
pencil |
Bút chì |
/ˈpen.səl/ |
10 |
picture |
Bức tranh/ bức ảnh |
/ˈpɪk.tʃər/ |
Xem thêm chi tiết bộ 30 từ vựng đồ dùng học tập tiếng Anh tại bài viết: Bé Tự Học Từ Vựng Đồ Dùng Học Tập Tiếng Anh
Từ vựng về các môn học:
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
1 |
Art |
Môn mỹ thuật |
/ɑːrt/ |
2 |
History |
Môn lịch sử |
/ˈhɪs.tər.i/ |
3 |
Computer science |
Môn Khoa học máy tính |
/kəmˌpjuː.tə ˈsaɪ.əns/ |
4 |
Politics |
Môn Chính trị học |
/ˈpɑːlətɪks/ |
5 |
Ethics |
Môn Đạo đức |
/ˈeθɪk/ |
6 |
Maths |
Môn toán |
/mæθ/ |
7 |
National Defense Education |
Môn giáo dục quốc phòng |
/ˈnæʃnəl/ /dɪˈfens//ˌedʒuˈkeɪʃn/ |
8 |
Science |
Môn khoa học |
/ˈsaɪ.əns/ |
9 |
Psychology |
Môn Tâm lý học |
/saɪˈkɑːlədʒi/ |
10 |
Literature |
Môn văn học |
/ˈlɪt.rə.tʃər/ |
-Từ vựng về các chức danh trong trường học
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
1 |
Teacher |
Giáo viên, giảng viên |
/tiːtʃə(r)/ |
2 |
Student |
Sinh viên |
/stjuːd(ə)nt/ |
3 |
Head teacher |
Giáo viên chủ nhiệm |
/ˌhed ˈtiːtʃər/ |
4 |
headmaster (nam)/ headmistress (nữ) |
Hiệu trưởng |
/ˌhedˈmæstər/ /ˌhedˈmɪstrəs/ |
5 |
Monitor |
Lớp trưởng |
/’mɒnɪtə(ɹ)/ |
6 |
Pupil |
Học sinh trường tiểu học |
/pjuːpəl/ |
7 |
Secretary |
Bí thư |
/ˈsɛk.ɹəˌtə.ɹi/ |
Từ vựng về cơ sở vật chất nhà trường
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
1 |
Campus |
Khuôn viên |
/ˈkæmpəs/ |
2 |
Canteen |
Nhà ăn |
/kænˈtiːn/ |
3 |
Class |
Lớp |
/klæs/ |
4 |
Classroom |
Phòng học |
/ˈklæsruːm/ |
5 |
Clerical department |
Phòng văn thư |
/ˈklerɪkl/ /dɪˈpɑːrtmənt/ |
6 |
Computer room |
Phòng máy tính |
/kəmˈpjuː.tər/ /ruːm/ |
7 |
Dormitory |
Ký túc xá |
/ˈdɔːrmətɔːri/ |
8 |
Gym |
Phòng thể dục |
/dʒɪm/ |
9 |
Hall |
Hội trường |
/hɔːl/ |
10 |
Infirmary |
Phòng y tế |
/ɪnˈfɜːrməri/ |
11 |
Laboratory |
Phòng thí nghiệm |
/ˈlæbrətɔːri/ |
12 |
Lecture hall |
Giảng đường |
/ˈlektʃər hɔːl/ |
13 |
Library |
Thư viện |
/ˈlaɪbreri/ |
14 |
Locker |
Tủ đồ |
/ˈlɑːkər/ |
15 |
Parking space |
Khu vực gửi xe |
/ˈpɑːrkɪŋ speɪs/ |
16 |
Playground |
Sân chơi |
/ˈpleɪɡraʊnd/ |
17 |
Playing field |
Sân vận động |
/ˈpleɪɪŋ fiːld/ |
18 |
Monitor |
Lớp trưởng |
/’mɒnɪtə(ɹ)/ |
19 |
Pupil |
Học sinh trường tiểu học |
/pjuːpəl/ |
20 |
Security section |
Phòng bảo vệ |
/sɪˈkjʊrəti/ /ˈsekʃn/ |
21 |
Traditional room |
Phòng truyền thống |
/trəˈdɪʃənl ruːm/ |
22 |
The youth union room |
Phòng đoàn trường |
/ˌjuːθ/ |
Các từ vựng về các cấp trường học
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
1 |
Nursery school |
Trường mầm non |
/ˈnɜːrsəri skuːl/ |
2 |
Kindergarten |
Trường mẫu giáo |
/ˈkɪndərɡɑːrtn/ |
3 |
Primary school |
Trường tiểu học |
/ˈpraɪmeri skuːl/ |
4 |
Junior high school |
Trường trung học cơ sở |
/ˌdʒuːniər ˈhaɪ skuːl/ |
5 |
High school |
Trường trung học phổ thông |
/ˈhaɪ skuːl/ |
6 |
University |
Đại học |
/ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ |
7 |
Vocational College |
Trường cao đẳng nghề |
/vəʊˈkeɪʃənl/ /ˈkɑːlɪdʒ/ |
8 |
State school |
Trường công lập |
/ˈsteɪt skuːl/ |
9 |
Private school |
Trường tư thục |
/ˌpraɪvət ˈskuːl/ |
Một số nhóm từ khác:
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
1 |
Exam |
Bài kiểm tra |
/ɪɡˈzæm/ |
2 |
Exercise / Task / Activity |
Bài tập |
/ˈeksərsaɪz/ /tæsk/ /ækˈtɪvəti/ |
3 |
Half term |
Nửa kỳ học |
/ˌhæf ˈtɜːrm/ |
4 |
Lesson / Unit |
Bài học |
/ˈlɛs(ə)n/ – /juːnɪt/ |
5 |
Register |
Sổ điểm danh |
/ˈɹɛdʒ.ɪst.ɜː(ɹ)/ |
6 |
Results certificate |
Bảng điểm |
/rɪˈzʌlt/ /sərtɪfɪkət/ |
7 |
Seminar |
Buổi hội thảo |
/ˈsemɪnɑːr/ |
8 |
School fees |
Học phí |
/skuːl fiː/ |
9 |
School holidays |
Nghỉ lễ |
/skuːl /ˈhɑːlədeɪ/ |
10 |
School meals |
Bữa ăn tại trường |
/skuːl/ /miːl/ |
11 |
School term |
Học kỳ |
/skuːl/ /tɜːrm/ |
12 |
School trip |
Chuyến đi chơi do trường doanh nghiệp |
/skuːl/ /trɪp/ |
13 |
Term |
Kỳ học |
/tɜːm/ |
14 |
Timetable |
thời khóa biểu |
/ˈtaɪmˌteɪ.bəl/ |
Cách tra cứu phiên âm tiếng Anh chuẩn nhất

Trong việc học tiếng Anh giao tiếp, hay từ vựng tiếng anh, phát âm đúng là yếu tố vô cùng quan trọng. Để phát âm đúng, các bé cần được hiểu và đọc được phiên âm các từ.
Hiện nay có rất nhiều kênh và ứng dụng trên điện thoại cho phép tra cứu phiên âm của từ một cách dễ dàng. Tuy nhiên một số kênh chưa được kiểm chứng sẽ cho ra kết quả sai và bé sẽ đọc sai cách phát âm của từ.
Để tra cứu phiên âm chuẩn, bố mẹ hãy sử dụng các ứng dụng của Oxford với bản trên điện thoại và bản lập trình web. Trang tra cứu phiên âm chuẩn Oxford có tên Oxford Learner’s Dictionary.

Với mỗi từ được tra cứu, phiên âm chuẩn của từ sẽ hiện ra kèm theo nghĩa của từ đó. Ngoài ra từ điển Oxford còn cho phép nghe trực tiếp cách phát âm của từng từ. Tra phiên âm chuẩn giúp bé cải thiện khả năng phát âm và nghe nói.
LỜI KẾT
Chắc chắn với hơn 100 từ vựng về trường học trong tiếng Anh và nguồn tra phiên âm chuẩn trên, các bé sẽ đủ tự tin để giao tiếp tiếng Anh khi tới trường. Tiếng Anh là chuyện nhỏ, hãy cùng BingGo Leaders cải thiện tiếng Anh của bé hàng ngày.